- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,337
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE. Đây là bộ đề thi hsg hóa 8 cấp huyện có đáp án, một số đề thi hsg hóa 8 cấp huyện, ... được soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE tại mục đính kèm.
Câu 1 (2 điểm)
1. §i tõ FeS2 ; O2 ; H2O . H·y viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ :
a, Fe(SO4)3 ; b, FeSO4 .
2. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: FexOy, Al2O3, MgO, CuO. Cho khí CO dư đi qua A nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C. Hòa tan D bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, dư tạo thành sản phẩm khí duy nhất. Viết các phương trình hóa học xảy ra
Câu 2 (2 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Al A B D A Al B. ( A, B, D Hợp chất của Al )
2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt sáu chất rắn màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, CaCO3, Na2CO3, NaNO3, K2SO4 và Na2SO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO4 1M được dung dịch A, khí B và kết tủa C. Lọc lấy C đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Cho B phản ứng với E nung nóng đến khi phản ứng kết thúc được m gam chất rắn F. Viết các phương trình hóa học và tính m.
2. Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua a gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
a. Tìm giá trị a?
b. Tìm CT hóa học của oxit sắt. Biết trong A chứa 59,155% Fe
Câu 4 (3,5điểm):
1. Cho 11,2 g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3 % vừa đủ.
a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?
c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng?
2. Cho 2,3g kim loại Na vào 80g dung dịch H2SO4 4,9% thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Lần lượt cho vào dung dịch X 60g Ba(OH)2 14,25% và 30g dung dịch MgCl2 19% thu được dung dịch Y và kết tủa A. Lọc A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a. Tính m?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y?
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm _ Hãa 8
Nếu học sinh làm bài bằng cách khác với đáp án nhưng kết quả đúng thì cho điểm tương đương
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE. Đây là bộ đề thi hsg hóa 8 cấp huyện có đáp án, một số đề thi hsg hóa 8 cấp huyện, ... được soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE tại mục đính kèm.
UBND HUYỆN ............ TRƯỜNG THCS .......... | ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI (Thời gian làm bài: 120 phút, ngày 14/1/2022)NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 8 |
1. §i tõ FeS2 ; O2 ; H2O . H·y viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ :
a, Fe(SO4)3 ; b, FeSO4 .
2. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: FexOy, Al2O3, MgO, CuO. Cho khí CO dư đi qua A nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C. Hòa tan D bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, dư tạo thành sản phẩm khí duy nhất. Viết các phương trình hóa học xảy ra
Câu 2 (2 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Al A B D A Al B. ( A, B, D Hợp chất của Al )
2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt sáu chất rắn màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, CaCO3, Na2CO3, NaNO3, K2SO4 và Na2SO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO4 1M được dung dịch A, khí B và kết tủa C. Lọc lấy C đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Cho B phản ứng với E nung nóng đến khi phản ứng kết thúc được m gam chất rắn F. Viết các phương trình hóa học và tính m.
2. Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua a gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
a. Tìm giá trị a?
b. Tìm CT hóa học của oxit sắt. Biết trong A chứa 59,155% Fe
Câu 4 (3,5điểm):
1. Cho 11,2 g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3 % vừa đủ.
a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?
c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng?
2. Cho 2,3g kim loại Na vào 80g dung dịch H2SO4 4,9% thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Lần lượt cho vào dung dịch X 60g Ba(OH)2 14,25% và 30g dung dịch MgCl2 19% thu được dung dịch Y và kết tủa A. Lọc A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a. Tính m?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y?
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm _ Hãa 8
C©u | ý | Néi dung | §iÓm | |||||||||
1 | 3 | |||||||||||
| a | - Điều chế được các khí SO2, SO3, H2, HCl, Cl2, CO2, H2S, O2. CaCO3 CaO + CO2 2NaCl 2Na + Cl2 2H2O 2H2 + O2 S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 H2 + Cl2 2HCl H2 + S H2S - Điều chế các oxit SO2, SO3, CO2, CaO, Na2O Các PTHH phản ứng điều chế CaO, SO2, SO3, CO2 đã làm trên 4Na + O2 à 2Na2O - Điều chế bazo Ca(OH)2, NaOH CaO + H2O à Ca(OH)2 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 | 1.0 0,25 0,25 | |||||||||
b |
CuO + CO g Cu(r) + CO2(k) (1) FexOy + yCO g xFe + yCO2 (2) - Sau (1), (2) Được chất rắt B gồm: Fe, Al2O3, MgO, Cu. Cho B vào dung dịch NaOH dư, có các PTHH: Al2O3 + 2NaOH g 2NaAlO2 + H2O (3) - Sau (3) được dung dịch C gồm NaOH, NaAlO2 cho vào dung dịch HCl có các PTHH: NaOH + HCl g NaCl + H2O (4) NaAlO2 + HCl + H2O g NaCl + Al(OH)3i (5) Al(OH)3 + 3HCl g AlCl3 + 3H2O (6) (Hay (5) và (6): NaAlO2 + 4HCl g NaCl + AlCl3 + 2H2O ) - Sau(3) được chất rắt D gồm: Fe, MgO, Cu. Cho D vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, có các PTHH:
Cu + 2H2SO4 g CuSO4 + SO2h + 2H2O (9) | 0,25 0,25 0,5 0,5 | ||||||||||
2 | 1 | A: Al2O3; B: AlCl3; D: Al(OH)3; - Viết đúng các PTHH được | 0.25 0,5 | |||||||||
2 | - Trích các mẫu thử - Dùng nước nhận ra CaCO3 - Dùng dd HCl nhận ra Na2CO3 và Na2SO3 - Dùng dd BaCl2 nhận ra K2SO4 - Dùng dd AgNO3 nhận ra NaCl Cong lại NaNO3 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||||||
3 | 2.5 | |||||||||||
| 1 | 2Na + 2 H2O g 2NaOH + H2h (1) Theo (1) 2NaOH + CuSO4 g Cu(OH)2i + Na2SO4 (2) 0,2 0,1 0,1 (mol) Sau ph¶n øng (1), (2) ®îc khÝ B lµ H2 () KÕt tña C lµ Cu(OH)2, ®em nung C ®îc chÊt r¾n E (CuO) Cu(OH)2 CuO + H2O (3) 0,1 0,1 (mol) Cho B ph¶n øng víi E ®îc chÊt r¾n F (Cu) CuO + H2 Cu + H2O (4) 0,1 0,1 0,1 (mol) VËy mF = mCu = 0,1x64 = 6,4 gam. | 0,25 0,25 0,25 0,5 | |||||||||
2 | Hướng dẫn: yH2 + FexOy g xFe + yH2O nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol) nH2O = 7,2/18 = 0,4 (mol) => H2 đã phản ứng hết, FexOy dư mH2 = 2.0,4 = 0,8 (g) Ta có m = mA + mH2O - mH2 = 28,4 + 7,2 - 0,8 = 34,8 (g) Trong A chứa 59,155% Fe => mFe = 59,155%.28,4 = 16,8 (g) => nFe = 16,8/56 = 0,3 mol Từ pt pư ta có x/y = nFe/nH2 = 0,3/0,4 = 3/4 => Oxit sắt đã dùng là Fe3O4 | 0,25 0,25 0,25 0,5 | ||||||||||
4 | a | ; 2Na + H2SO4 à Na2SO4 + H2 (1) So sánh tỉ lệ à Na dư Theo pt (1) ; nNa dư = 0,1 – 0,08 = 0,02 (mol) 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 (2) 0,02 0,02 0,01 Dung dịch X gồm 0,04 mol Na2SO4 và 0,02 mol NaOH ; Ba(OH)2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaOH (3) So sánh tỉ lệ à Ba(OH)2 dư Theo pt (3) MgCl2 + 2NaOH à Mg(OH)2 + 2NaCl (4) 0,05 0,1 0,05 0,1 MgCl2 + Ba(OH)2 à Mg(OH)2 + BaCl2 (5) 0,01 0,01 0,01 0,01 à MgCl2 phản ứng vừa đủ với NaOH và Ba(OH)2 Vậy dung dịch Y gồm có 0,1 mol NaCl và 0,01 mol BaCl2 Kết tủa A là 0,04 mol BaSO4 và (0,05 + 0,01 = 0,06 mol) Mg(OH)2 Mg(OH)2 MgO + H2O (6) 0,06 0,06 Chất rắn thu được sau nung gồm có 0,06 mol MgO và 0,04 mol BaSO4 mchất rắn = 0,06. 40 + 0,04. 233 = 11,72g | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||
| b | ; mdung dịch Y = 2,3 + 80 + 60 + 30 – 0,1 - 12,8 = 159,4g ; | 0,25 0,25 | |||||||||
XEM THÊM:
- Kế hoạch dạy học môn hóa lớp 8
- Đề cương ôn tập hóa học 8 học kì 2
- ĐỀ THI HSG HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN
- câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 violet
- Đề cương ôn thi hki môn hóa lớp 8
- TRẮC NGHIỆM HÓA 8 BÀI 24, 25, 26, 27, 28 CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ THI HSG HÓA 8
- Giáo Án Môn Hóa 8 Theo Công Văn 5512
- Giáo Án Hóa 8 Học Kỳ 1 Theo Công Văn 5512
- Tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Đề Thi HSG Hóa 8 Có Đáp Án
- ĐỀ THI HSG LỚP 8 MÔN HÓA HỌC
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
- TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8
- BÀI TẬP TỰ LUẬN NÂNG CAO HOÁ 8
- Đề cương ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Giáo án ôn học sinh giỏi hóa 8
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA HỌC LỚP 8
- Bộ đề thi hóa học lớp 8 hk1
- Đề Thi Học Kỳ 1 Hóa 8 Có Đáp Án
- Giáo án hóa học lớp 8 trọn bộ CV5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn hóa 8
- Đề Thi HK2 Môn Hóa 8
- Đề thi hóa học lớp 8 giữa học kì 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
- Bài tập trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử lớp 8
- Câu hỏi trắc nghiệm bài hiđro
- ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG HÓA 8