- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi thử thpt môn địa 2023 Sở GD & ĐT Bắc Ninh Lần 1 Có Đáp Án, Đề thi thử TN môn Địa 2023 Sở GD Bắc Ninh lần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. Huế.
Câu 42. Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 43. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần
A. khí hậu, sinh vật, khoáng sản. B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu. D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Đen Đinh. B. Con Voi. C. Phu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 45. Hoạt động của bão ở nước ta thường
A. gây mưa lớn trên cả nước. B. ít ảnh hưởng đến Bắc Bộ.
C. diễn ra liên tục trong năm. D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy núi nào sau đây cùng hướng với dãy núi Hoàng Liên Sơn?
A. Đông Triều. B. Bắc Sơn. C. Sông Gâm. D. Con Voi.
Câu 47. Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Phú Thọ. D. Sơn La.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Núi Chúa. B. Mũi Cà Mau. C. Kon Ka Kinh. D. Côn Đảo.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Lắk. C. Hồ Hòa Bình. D. Hồ Trị An.
Câu 51. Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. được bồi đắp phù sa thường xuyên.
B. có diện tích rất rộng, đất màu mỡ.
C. có các khu ruộng cao bạc màu.
D. có nhiều vùng trũng ngập nước.
Câu 52. Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh, định cư cho người dân.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Lang Bian. B. Núi Chư Pha. C. Núi Braian. D. Núi Nam Decbrl.
Câu 54. Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát do
A. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
B. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (Đề có 04 trang) | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài: Khoa học xã hội Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. Huế.
Câu 42. Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 43. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần
A. khí hậu, sinh vật, khoáng sản. B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu. D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Đen Đinh. B. Con Voi. C. Phu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 45. Hoạt động của bão ở nước ta thường
A. gây mưa lớn trên cả nước. B. ít ảnh hưởng đến Bắc Bộ.
C. diễn ra liên tục trong năm. D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy núi nào sau đây cùng hướng với dãy núi Hoàng Liên Sơn?
A. Đông Triều. B. Bắc Sơn. C. Sông Gâm. D. Con Voi.
Câu 47. Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Phú Thọ. D. Sơn La.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Núi Chúa. B. Mũi Cà Mau. C. Kon Ka Kinh. D. Côn Đảo.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Lắk. C. Hồ Hòa Bình. D. Hồ Trị An.
Câu 51. Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. được bồi đắp phù sa thường xuyên.
B. có diện tích rất rộng, đất màu mỡ.
C. có các khu ruộng cao bạc màu.
D. có nhiều vùng trũng ngập nước.
Câu 52. Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh, định cư cho người dân.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Lang Bian. B. Núi Chư Pha. C. Núi Braian. D. Núi Nam Decbrl.
Câu 54. Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát do
A. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
B. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.