- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi violympic toán tiếng việt lớp 1 vòng 8 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 36 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1. Bức tranh bí ẩn
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 6 – 1= ……….
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 + 1 = …………
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 = …….. – 6.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > ……….. > 3
Câu 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 ……….8
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là……
Câu 7. Số “Bảy mươi hai” được viết là…………..
Câu 8. Minh nghĩ ra một số. Minh lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 3 thì được 4. Số Minh nghĩ là………………
Câu 9. Có 4 cây hoa, mỗi cây được trồng vào một chậu hoa. Hỏi có bao nhiêu chậu hoa?
Trả lời: ………………chậu hoa.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là………..
Bài 3. Điền.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 – 4 = ………..
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 + 5 = ………..
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5 + 3 = ………..
Câu 4. Kết quả của phép tính: 10 - 3 = ………..
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 + 1 = ……..
Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 9 – 3 – 3 = …….
Câu 7. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 – 3 + 8 = ……….
Câu 8. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 2 + 5 = ………
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 1 + ……… = 9 – 5.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 = 7 - ……….+ 4
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 – 3 - ………> 3
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 3 + 2 > ………..
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 < …………
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 3 > …………
A. 4 B. 1 C. 8 D. 5
Câu 15. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 16. Số thích hợp điền vào dấu
VÒNG 8 - PHẦN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bài 1. Bức tranh bí ẩn
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Bảng 5
Ba mươi lăm | 35 |
8 + 0 | 7 – 6 |
69 | 3 + 7 – 2 |
0 + 4 | Sáu mươi chín |
10 - 9 | 4 + 0 |
35 | 5 + 1 |
80 | 4 + 5 – 2 |
10 – 4 | Tám mươi |
6 – 3 | 6 – 0 + 1 |
8 - 5 | Ba mươi lăm |
78 | 4 + 0 |
Năm mươi tám | Bảy mươi tám |
2 + 3 – 5 | 2 + 3 + 4 |
3 – 3 | 0 + 4 |
58 | 6 – 4 + 7 |
Bảng 4
Bốn mươi tám | 2 + 3 - 5 |
8 + 0 | 3 + 7 - 2 |
3 - 3 | Năm mươi hai |
53 | 0 + 4 |
4 + 0 | 48 |
4 + 5 – 2 | Sáu mươi chín |
69 | 9 – 4 |
6 – 0 + 1 | 8 – 5 |
90 | Chín mươi |
2 + 3 | 6 - 3 |
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 6 – 1= ……….
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 + 1 = …………
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 = …….. – 6.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > ……….. > 3
Câu 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 ……….8
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là……
Câu 7. Số “Bảy mươi hai” được viết là…………..
Câu 8. Minh nghĩ ra một số. Minh lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 3 thì được 4. Số Minh nghĩ là………………
Câu 9. Có 4 cây hoa, mỗi cây được trồng vào một chậu hoa. Hỏi có bao nhiêu chậu hoa?
Trả lời: ………………chậu hoa.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là………..
Bài 3. Điền.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 – 4 = ………..
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 + 5 = ………..
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5 + 3 = ………..
Câu 4. Kết quả của phép tính: 10 - 3 = ………..
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 + 1 = ……..
Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 9 – 3 – 3 = …….
Câu 7. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 – 3 + 8 = ……….
Câu 8. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 2 + 5 = ………
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 1 + ……… = 9 – 5.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 = 7 - ……….+ 4
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 – 3 - ………> 3
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 3 + 2 > ………..
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 < …………
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 3 > …………
A. 4 B. 1 C. 8 D. 5
Câu 15. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 16. Số thích hợp điền vào dấu