Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,009
Điểm
113
tác giả
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4: Chia số có hai chữ số cho số có 2 chữ số được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải chia số có hai chữ số cho số có 2 chữ số về ở dưới.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Môn học: Toán Lớp:…………………

Tên bài học: Chia cho số có hai chữ số Số tiết: 4

Thời gian thực hiện: ngày … tháng … năm …(hoặc từ …/…/… đến …/…/…)

Yêu cầu cần đạt:

  • HS thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số.
  • Vận dụng vào tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần trong phép tính.
  • HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn để toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ.
Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Hình ảnh cho phần Khởi động; Vui học và Thủ thách (nếu cần).
  • Học sinh: SHS, bảng con,…
Các hoạt động dạy học chủ yếu:



HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐIỀU CHỈNH
A. Khởi động.
  • GV tổ chức cho HS chơi “Ai nhanh hơn”.
  • Tìm thương và số dư của các phép chia sau (HS ước lượng thương): 56:12 và 84:12
  • GV chia lớp thành hai đội → Đội nào có đáp án trước và đúng thì thắng.
  • GV viết lên góc bảng lớp, HS nói cách ước lượng thương.
  • 56:12 = 4 (dư 8)
  • 84: 12 = 7
  • HS quan sát hình ảnh và tìm hiểu nội dung phần Khởi động

  • HS nêu phép tính tìm số hộp bánh: 564 : 12
  • GV nêu câu hỏi gợi mở: Thực hiện phép tính này thế nào?
  • GV hướng dẫn HS dựa vào cách đặt tính và tính của hai phép tính 56 : 12 và 84 : 12, từ đó suy ra cách đặt tính và tính 564:12
  • Các nhóm đôi tự đặt tính và tính theo cách hiểu của mình.
  • Vài nhóm nêu kết quả.
  • GV ghi kết quả lên bảng để đối chiếu cho hoạt động sau (GV không nhận xét đúng/sai)
  • GV giới thiệu bài: Để biết được kết quả tính của các nhóm đúng hay sai, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
GV tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
B. Khám phá, hình thành kiến thức mới:
1. Ví dụ 1:

  • 56: 12 = ?
  • GV vừa hướng dẫn, vừa viết trên bảng lớp, HS viết bảng con.
  • Đặt tính
  • Chia cho số có hai chữ số, ta đặt tính giống như các phép chia đã học.

  • Tính
  • 56 chia 12 được mấy? (được 4)
  • Ta viết 4 ở thương
  • Tiếp theo ta làm gì? (lấy 4 nhân với 12 rồi lấy 56 trừ tích mới nhân)
  • Đây là phép chia cho số có hai chữ số nên có hai lần nhân và trừ như sau:
  • 4 nhân 2 bằng 8, 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1.

  • 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5,5 trừ 5 bằng 0, viết 0.

  • Vậy 56 : 12 = 4 (dư 8)
  • GV chỉ vào phép tính đã hoàn thiện, HS nói lại cách tính.
  • 84 : 12 = ?
  • HS nói cách đặt tính và tính, nói tới đâu GV viết bảng lớp, HS viết bảng con tới đó (chỉ viết phép tính).

  • 564 : 12 = ?
  • GV nhắc quy trình chia:
  • Đặt tính – Chia (bắt chữ số, ước lượng thương, thử) – Nhân – Trừ (từng chữ số) – Hạ
  • Các nhóm thảo luận, thực hiện phép chia trên bảng con.
  • Vài nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
  • Lưu ý khi sửa bài: HS nói cách đặt tính và tính, nói tới đâu GV viết bảng lớp, HS viết bảng con tới đó (chỉ viết phép tính).
  • Đặt tính: viết số bị chia bên trái – số chia bên phải, kẻ các vạch dọc và ngang.
  • Tính (từ trái sang phải)
  • 56 chia 12 được 4, viết 4;
  • 4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
  • 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
  • Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7;
  • 7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0, nhớ 1
  • 7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0
  • 564 :12 = 47
  • GV hướng dẫn HS thử lại (47 × 12 =564).

  • GV cho HS đối chiếu với kết quả mình đã tính được ở phần Khởi động để rút kinh nghiệm, qua đó khắc sâu kiến thức.
2. Ví dụ 2:
  • 14 721:57 = ?
  • HS (nhóm đôi) nhận biết nhiệm vụ rồi thảo luận
  • → Thực hiện theo quy trình→ Thực hiện cá nhân (bảng con).
  • Vài nhóm trình bày → Cả lớp làm lại (bảng con) theo hướng dẫn của GV.
  • GV hướng dẫn HS thử lại:
  • 258 × 57 + 15 = 14 721
  • GV nêu câu hỏi để HS khắc sâu kiến thức: Ở bài đặt tính rồi tính với phép chia cho số có hai chữ số, cần lưu ý điều gì?
  • HS trả lời, vài em nhận xét.
  • GV nhận xét và chốt lại: Đặt tính – Chia (bắt chữ số, nhẩm thương, thử ) – Nhân – Trừ (từng chữ số ) – Hạ.
- Vài em nêu lại.
Học sinh thực hiện được các phép tính và thông qua đó nắm được cách chia cho số có hai chữ số.
























































C. Thực hành, luyện tập:
1. Thực hành:
Bài 1:


  • GV tổ chức cho HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm đôi.
  • Vài nhóm lên bảng sửa bài, nhóm khác nhận xét.
  • GV lưu ý luôn nhận xét, chỉnh sửa việc đặt tính và tính, thao tác ước lượng thương.
Bài 2 và Bài 3:

  • GV tổ chức lớp thành các nhóm bốn, vận dụng phương pháp nhóm các mảnh ghép để tổ chức cho HS thực hành.
  • HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm bốn.
  • Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
  • GV lưu ý luôn nhận xét, chỉnh sửa việc đặt tính và tính, thao tác nhẩm thương.
Bài 4:

  • GV giúp HS nhận biết yêu cầu
  • GV hướng dẫn mẫu và lưu ý
a) Thương có chữ số 0 ở hàng chục.
b) Thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.

  • GV tổ chức cho HS làm bảng con (mỗi lượt 1 câu).
  • Vài em trình bày, em khác nhận xét.
  • GV nhận xét – HS thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm bốn.
Luyện tập
Bài 1:


  • Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
  • Yêu cầu của bài: Số?
  • GV nêu câu hỏi dẫn dắt – HS trả lời.
  • Tìm thế nào? (Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư.)
  • Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy.
  • GV lưu ý HS thử lại để kiểm tra kết quả.
Bài 2:

  • GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài, nhận biết: Yêu cầu của bài: Tính giá trị của các biểu thức.
  • GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.
  • Các nhóm sửa bài, nhóm khác nhận xét.
  • Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích cách làm.
  • GV lưu ý HS thử lại để kiểm tra kết quả.
Bài 3:

  • GV tổ chức cho nhóm hai HS tìm hiểu, nhận biết yêu cầu của bài.
  • HS thảo luận tìm cách thực hiện
  • GV gọi HS nhắc lại các quy tắc tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
  • GV nêu câu hỏi dẫn dắt – HS trả lời
  • Nếu quên quy tắc, ta làm gì?
  • → Viết phép tính đơn giản, dùng suy luận tương tự.
  • GV yêu HS thực hiện cá nhân vào bảng con, chia sẻ nhóm đôi.
  • Vài HS lên bảng sửa bài, em khác nhận xét.
  • Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy.
  • Ví dụ: .?. × 45 = 2 025
Dựa vào quy tắc tìm thừa số.
Bài 4:

  • GV giúp HS xác định yêu cầu của bài: Chọn ý trả lời đúng.
  • GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân bằng cách xoay bông hoa hoặc đưa bảng con.
  • GV khuyến khích HS giải thích tại sao chọn đáp án đó.
  • GV giúp HS nhận biết sai lầm của mình.
  • Khuyến khích HS trình bày các bước chia và ước lượng thương.
- HS thực hành được ước lượng thương và chia cho số có hai chữ số.









































- HS vận dụng được kiến thức đã học để tìm thương và số dư, điền đúng số theo yêu cầu đề bài.










- HS vận dụng được kiến thức đã học để tính giá trị biểu thức.







- HS vận dụng được kiến thức đã học để tìm thành phần chưa biết của phép nhân và phép chia.













- HS vận dụng được kiến thức đã học để tính giá trị biểu thức, chọn được đáp án đúng.





1690608816970.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--TOÁN - CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.docx
    3.3 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 - 5 24 chuyên đề toán lớp 4 bài tập toán lớp 4 lên 5 bài tập toán lớp 4 lên 5 có đáp án báo cáo chuyên đề môn toán 4-5 bộ de on tập toán lớp 4 lên 5 bộ đề thi toán lớp 4 lên lớp 5 bộ đề toán lớp 4 lên 5 các bài tập toán lớp 4 lên lớp 5 các bài toán lớp 4 lên lớp 5 các chuyên đề toán 4 các chuyên đề toán lớp 4 cơ bản các chuyên đề toán lớp 4 có hướng dẫn các chuyên đề toán lớp 4 có lời giải các chuyên đề toán lớp 4 violet các dạng toán lớp 4 lên lớp 5 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 violet chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 4 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 4 có lời giải chuyên đề dạng toán tổng hiệu lớp 4 chuyên đề dạy toán lớp 4 chuyên đề lớp 4 chuyên đề môn toán lớp 4 chuyên đề ôn tập toán 4 chuyên đề toán 10 chương 4 chuyên đề toán 4 chuyên đề toán 4 5 chuyên đề toán 4 nâng cao chuyên đề toán 4 violet chuyên đề toán cơ bản lớp 4 chuyên đề toán hiệu tỉ lớp 4 chuyên đề toán hình học lớp 4 chuyên đề toán hình học lớp 4 violet chuyên đề toán khối 4 chuyên đề toán lớp 4 chuyên đề toán lớp 4 5 chuyên đề toán lớp 4 nâng cao chuyên đề toán lớp 4 tiểu học chuyên đề toán lớp 4 violet chuyên đề toán nâng cao 4 chuyên đề toán nâng cao lớp 4 5 chuyên đề toán tính nhanh lớp 4 chuyên đề toán tính tuổi lớp 4 chuyên đề toán tổng hiệu lớp 4 chuyên đề toán tổng tỉ lớp 4 chuyên đề toán trồng cây lớp 4 chuyên đề trung bình cộng toán 4 giải toán lớp 4 lên lớp 5 giáo án toán lớp 4 lên lớp 5 học toán lớp 4 lên lớp 5 ôn hè môn toán lớp 4 lên lớp 5 on tập hè lớp 4 lên 5 môn toán on tập hè lớp 4 lên 5 môn toán có đáp an ôn tập hè lớp 4 lên 5 môn toán violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 4 lên 5 ôn tập lớp 4 lên lớp 5 môn toán ôn tập toán lớp 4 lên 5 ôn tập toán lớp 4 lên 5 có đáp án toán cho học sinh lớp 4 lên lớp 5 toán lớp 4 107 toán lớp 4 lên 5 toán lớp 4 lên lớp 5 toán lớp 4 lên lớp 5 có lời giải toán lớp 4 lên lớp 5 có đáp án toán nâng cao lớp 4 lên 5 toán ôn hè lớp 4 lên 5 đề kiểm tra toán lớp 4 lên lớp 5 đề ôn lớp 4 lên 5 đề ôn tập lớp 4 lên 5 đề ôn toán lớp 4 đề thi lớp 4 lên lớp 5 môn toán đề thi toán lớp 4 lên lớp 5 đề toán cho lớp 4 đề toán hay lớp 4 đề toán lớp 4 không có đáp án đề toán lớp 4 lên 5 đề toán lớp 4 lên 5 có đáp án đề toán lớp 4 online đề toán ôn tập lớp 4 lên 5
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top