- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án dạy thêm Toán lớp 9 TUYỂN TẬP GIÁO ÁN Học thêm Toán lớp 9 online MỚI NHẤT
Dưới đây là Giáo án dạy thêm Toán lớp 9 rất hay được biên soạn bởi thầy giáo Phan Vĩnh Phú trường THCS Lê Ninh và được viết dưới dạng word gồm 136 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Buổi 1 định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 ?
Hs:
H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs: ó A 0 Û
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
Dưới đây là Giáo án dạy thêm Toán lớp 9 rất hay được biên soạn bởi thầy giáo Phan Vĩnh Phú trường THCS Lê Ninh và được viết dưới dạng word gồm 136 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Ngày soạn: 01/10/2021
Buổi 1 định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 ?
Hs:
H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs: ó A 0 Û
Hoạt động của thầy, trò | Nội dung ghi bảng | ||
GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ bản của căn bậc hai, căn thức bậc hai? HS: GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao cho học sinh.
| 1. Kiến thức cơ bản: - Căn bậc hai số học của số thực a không âm là số không âm x mà x2 = a Với a 0 - Với a, b là các số dương thì: a < b Ta có x2 = a x = ± | ||
GV treo bảng phụ hoặc máy chiếu pro bài tập1 -Học sinh đọc yêu cầu bài 1 Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của GV. GV nhận xét và đánh giá học sinh. | Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong những khẳng định sau . a) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S b) Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S c)= 0.3 Đ d) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3 Đ e) = - 0.3 S | ||
GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2. Hãy cho biết có nghĩa khi nào? HS: có nghĩa khi A ≥ 0 GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú ý điều gì? HS: Cần đặt điều kiện cho mẫu thức khác 0 GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở. HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá | Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc hai sau có nghĩa: a) a 0 f) a > b) a 0 g) c) a 0 h) = d) a 1 I) = e) a | ||
GV: -Đọc yêu cầu của bài tập 3. -Muốn làm mất căn thức bậc hai ta làm như thế nào? HS: Bình phương 2 vế GV: Nếu biểu thức lấy căn có dạng bình phương ta làm ntn? HS: sử dụng hằng đẳng thức GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở. HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá | Bài 3 Tìm x biết a) ()2 = ()24x = 5 x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25 b)-6 = 0 = 6 = 6 .= 6 2 . = 6 = 3 Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4 |
Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phương
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò | Nội dung ghi bảng |
GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương? HS: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì Với A ≥ 0, B > 0 thì và ngược lại | 1. Kiến thức cơ bản: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì Với A ≥ 0, B > 0 thì |
Hs thực hiện : Bài tập 56 (SBT -12) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : | Bài tập 56 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : |
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về căn bậc hai. Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x. HS: GV: HD học sinh chia ra các trường hợp = x < x > x HS: Tìm điều kiện của x trong các trường hợp trên Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh. | Bài 1: Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x. Giải: Vì x ≠ 0 nên ≠ 0. a)= x x = x2 x - x2 = 0 x(1 - x) = 0 x = 0 hoặc x = 1 b)< x x < x2 x - x2 < 0 x(1 - x) < 0 x > 1 c) > x x > x2 x - x2 > 0 x(1 - x) > 0 0 < x < 1 Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì = x Nếu x > 1 thì < x Nếu x < 1 thì > x |