- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
GOM Giáo án dạy thêm toán 8 cả năm ĐẦY ĐỦ CÁC BỘ được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, thư mục zip trang. Các bạn xem và tải giáo án dạy thêm toán 8 cả năm về ở dưới.
I- TÓM TẮT LÝ THUYẾT
II- CÁC DẠNG BÀI TẬP
Cho các biểu thức sau:
a/ –3x; b/ 2xy + x – 1; c/ ; d/ ;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ .
Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra
a/ Các đơn thức
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng
Cho các biểu thức sau:
a/ ab – πr2; b/ ; c/ ;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
&
I- TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1/ Đơn thức 1. Khái niệm Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. VD: -0,25; b4; 2x2y; … 2. Đơn thức thu gọn
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 4. Cộng trừ đơn thức đồng dạng Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến II/ Đa thức nhiều biến 1. Định nghĩa Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó. 2. Đa thức thu gọn Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai đơn thức nào đồng dạng. 3. Giá trị của đa thức Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính . |
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Cho các biểu thức sau:
a/ –3x; b/ 2xy + x – 1; c/ ; d/ ;
e/ ; f/ ; g/ ; h/ .
Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra
a/ Các đơn thức
b/ Các đa thức và số hạng tử của chúng
Cho các biểu thức sau:
a/ ab – πr2; b/ ; c/ ;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!