- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
List 10+ Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3 NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô List 10+ Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề ôn cuối năm môn toán lớp 3, De on tập cuối năm lớp 3 môn Tiếng Việt,On tập Toán lớp 3 có đáp an,De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021,,On tập Toán lớp 3 học kỳ 2,De on tập Toán lớp 3 kì 2,20 đề Toán cuối năm lớp 3,De thi Toán lớp 3 học kì 2,On tập Toán lớp 3 học kỳ 1,/.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file List 10+ Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Đề 32A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức 1750 + 14875 : 5 là:
b) Giá trị của biểu thức 24906 – 10503 : 3 là:
c) Giá trị của biểu thức 45136 : 4 x 2 là:
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Có 72 lít dầu đựng đều vào 8 can. Hỏi 135 lít dầu đựng đều trong bao nhiêu can như thế?
b) Có 135 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng. Hỏi có 150 con thỏ thì nhốt đều vào bao nhiêu chuồng như thế?
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Một cửa hàng có 709 kg đường, đã bán đi 175kg đường. Số đường còn lại chia đều vào các túi, mỗi túi 6kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường?
Bài 4: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
Viết thành biểu thức rồi tính kết quả biểu thức đó.
Lấy 157 nhân với hiệu của 6 và 4.
a) 157 x 6 - 4 = 938
b) 157 x (6 - 4) = 314
Bài 5: Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó.
a) Tìm thương của 75060 với hiệu của 7 và 2.
b) Lấy 476 nhân với tổng của 3 và 5.
c) Lấy 3465 nhân với hiệu của 9 và 5.
a) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) ...........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 6: Có 126 kg đường đựng đều vào 6 bao. Hỏi 9 bao đường như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam đường?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 3m thì trồng 1 cây chuối. Hỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây chuối?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 32B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tính giá trị biểu thức.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Tìm x:
a) x x 5 = 4150 + 175. Giá trị của x là:
b) 1305 : x + 354 = 363. Giá trị của x là:
c) 31934 : x + 2009 = 2016. Giá trị của x là:
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Làm 32 sản phẩm trong một ngày cần 4 công nhân. Hỏi 72 sản phẩm như thế trong một ngày cần bao nhiêu công nhân? (Biết rằng sức làm của mỗi người là như nhau).
Bài 4: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Có 42kg gạo chứa đều 6 túi. Hỏi có 199kg chứa vào bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?
26 túi, còn thừa 3kg
27 túi, còn thừa 4kg
28 túi, còn thừa 3kg
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a) 336 : 6 x 3 b) (324 – 162 x 2) x 6 + 100
c) (67050 - 45875) : 5 d) (1639 + 4754) : 3
Bài 6: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm2cm, chiều rộng 7cm. Ở giữa người ta vẽ một hình vuông. Sau khi vẽ hình vuông diện tích còn lại là 59cm2. Hỏi cạnh hình vuông là bao nhiêu?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7: Một mảnh hình chữ nhật có chiều dài 32m. Nếu cắt chiều dài 5m và thêm vào chiều rộng 5m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi mảnh vườn đó.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 33A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Điền dấu (<, = , >) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7054 + 14864 ..…. 6543 + 15375
A. 7054 + 14864 = 6543 + 15375
B. 7054 + 14864 > 6543 + 15375
b) 84670 : 5 ……… 16934 + 5
A. 84670 : 5 = 16934 + 5
B. 84670 : 5 < 16934 + 5
c) 32169 : 3 …… 10723
A. 32169 : 3 = 10723
B. 32169 : 3 >10723
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 6cm.
b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Tính giá trị của biểu thức
a) 18675 : 5 + 4520 = ?
b) 39520 : 8 : 4 = ?
c) 6390 : 3 + 2008 = ?
Bài 4: Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức.
a) 2345 chia cho hiệu của 25 và 20.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) 4786 cộng với tích của 168 và 8
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) 1008 chia cho tổng của 2 và 6.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 5: a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số là 37
b) Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số là 5
c) Tìm hiệu của hai số có 5 chữ số tìm được ở phần a và phần b.
a) ..........................................................................................................
b) ..........................................................................................................
c)............................................................................................................
Bài 6. Một thùng đựng dầu cân nặng 18kg. Thùng đó khi không đựng gì cân nặng 2kg. Hỏi khi thùng đó đựng nửa số dầu thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 33B
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức 474 + 6372 : 3 là:
b) Giá trị của biểu thức 76850 – 4765 : 5 là:
c) Giá trị của biểu thức 5364 + 754 x 3 là:
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Một tổ công nhân chuyển hàng vào kho. Buổi sáng chuyển được 36485kg, buổi chiều chuyển kém hơn buổi sáng 998kg. Hỏi cả hai buổi tổ công nhân đã chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng vào kho?
b) Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 11319m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu rừng đó.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Số liền trước số liền lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
b) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số bằng 4 là:
c) Tổng của số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
Bài 4: Cho 5 chữ số: 1; 2; 3; 4; 5.
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
c) Tìm tổng hai số đó.
d) Tìm hiệu hai số đó.
Bài giải
a) ..........................................................................................................
b) ..........................................................................................................
c) ...........................................................................................................
d)...........................................................................................................
Bài 5: Một phép chia có số chia là 79, thương là 8, số dư là số lớn nhất trong các số dư có thể trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một bể chứa 1620l nước. Người ta mở 2 vòi nước chảy ra. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy ra được 5l, vòi thứ hai chảy ra được 4l. Hỏi sau bao lâu thì bể hết nước.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 34A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) 1m 13cm = ………?
b) 4m 4cm = ……….?
c) 2km 14m = ……….?
d) giờ = ………?
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Một hình vuông có chu vi 3m 4cm. Tính cạnh hình vuông đó:
b) Một hình chữ nhật có chu vi 4m 2dm, chiều rộng 9dm 8 cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó:
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Một tổ công nhân phải sửa 3454m đường. Ngày đầu tổ sửa được 1375m. Ngày thứ hai tổ sửa được đoạn đường bằng đoạn đường còn lại. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 4: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
Tìm x
a) 254 + x x 4 = 1354. Giá trị của x là:
b) 726 – x x 3 = 537. Giá trị của x là:
Bài 5: Một miếng bìa hình vuông có chu vi là 2dm 8cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một tấm vải dài 48m, người ta cắt ra tấm vải đó, số vải còn lại để may quần áo, mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ ….
Trong hình sau:
a) Có…………. góc vuông
b) Có…………. góc không vuông
Đề 34B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) x : 135 = 7 (dư 100). Giá trị của x là:
b) x : 9 = 175 + 1364. Giá trị của x là:
c) x x 6 = 2748. Giá trị của x là:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính giá trị của biểu thức.
a) 1984 : 8 : 2 + 1995 =
b) 3408 : 3 x 2 + 705 =
c) 7985 – 3240 : 5 =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Một tấm vải dài 48m. Lần đầu bán được tấm vải đó. Lần sau bán gấp 2 lần đầu. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu mét vải?
b) Một cửa hàng lần đầu nhận về 3450 quyển vở, lần thứ hai nhận về 2795 quyển vở. Cửa hàng đã bán đi số vở đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 8cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 5: Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6. Ngăn trên có 1045 quyển sách. Nếu chuyển 25 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi:
a) Ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
b) Cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 35A
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) 750 + x + 1370 = 7984. Giá trị của x là:
b) 2970 - x x 5 = 845. Giá trị của x là:
c) 1782 + x x 3 = 2868. Giá trị của x là:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Một cửa hàng có 1176kg đường. Buổi sáng bán được số đường đó, buổi chiều bán được số đường đó. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
b) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc như thế thì xếp được bao nhiêu hộp như trên?
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài 4: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tổng hai số là 734. Nếu thêm vào số thứ nhất 75 và bớt số thứ hai 85 thì hai số lúc này bằng bao nhiêu?
Bài 5: Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó.
a) Lấy hiệu của 730 và 345 rồi chia 5.
b) Lấy tích của 6 và tổng của 94 với 125.
c) Lấy tích của 234 và 5 đem chia cho 3.
a)...........................................................................................................
..............................................................................................................
b) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
c)............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 6. Một đàn gà có 9 con gà trống. Số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi:
a) Đàn gà có tất cả bao nhiêu con?
b) Số gà cả đàn gấp mấy lần số gà trống?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:a).....................................
b).....................................
Bài 7. Hiệu hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 15 đơn vị và thêm vào số trừ 20 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 35B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) x + 78 + x = 198. Giá trị của x là:
b) 798 - x x 9 x 2 = 150. Giá trị của x là:
c) 9 x (x + 5) = 378. Giá trị của x là:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính giá trị biểu thức:
a) 2010 + 6 – 6 + 6 – 6 + 6
b) 470 x (14 : 2 – 7) + 32 =
c) 2484 + 124 : 2 =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi 4dm 6cm, chiều rộng 9cm. Tính diện tích mảnh bìa đó
Bài 4: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Một cửa hàng có 457kg mì chính đã bán đi 195kg. Số mì chính còn lại chia đều vào các túi mỗi túi 6kg. Hỏi có bao nhiêu túi và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam mì chính?
Bài 5: Tìm x:
a) 2 x x x 3 – 160 = 170 b) x x 4 + x + 270 = 1085
Bài 6. Một người đem đi chợ bán 180 quả trứng. Lần đầu bán số trứng lúc đầu. Lần sau bán số trứng còn lại. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu quả trứng?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7. Bao thứ nhất có 48kg gạo, nếu bao thứ nhất chuyển cho bao thứ hai 7kg thì số gạo ở hai bao bằng nhau. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 8. Hiệu hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số. Nếu số bị trừ tăng thêm 21, số trừ tăng thêm 41 thì hiệu hai số là bao nhiêu?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính giá trị biểu thức
a) (890 – 495 : 5) x 3 = ………?
b) (720 + 198 : 3) × 2 = …………?
c) 426 : 2 × 3 = ….......?
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
a) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 135 rồi nhân với 5 thì được 325
b) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 415 rồi chia cho 3 thì được số 375
c) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 204 rồi chia cho 4 thì được 403.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Một mảnh bìa hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Tính diện tích mảnh bìa đó?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Một phép chia có số chia là 9, thương là 175, số dư là 7. Tìm số bị chia trong phép chia đó
Bài 5: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi mảnh bìa hình vuông có diện tích bằng diện tích mảnh bìa hình chữ nhật trên.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Cho các chữ số : 0 ; 1 ; 3 ; 4 ; 5 .
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
c) Tính tổng hai số có 5 chữ số đó.
a)...........................................................................................................
b)...........................................................................................................
c)............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 7. Hiện nay mẹ 28 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con sau 2 năm nữa.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
a) Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ thêm 12, số trừ thêm 10 thì hiệu hai số là bao nhiêu?
b) Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 19, thêm vào số hạng thứ hai 11 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?
Bài 2: Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời dúng.
Tìm x:
a) x + x × 4 = 5470. Giá trị của x là:
b) 4 × x × 2 = 464. Giá trị của x là:
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Hiện nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a) 5075 : 5 + 3124 × 3 = ........................................................
= ..........................................................
b) 9284 - 6872 : 4 + 32576 = ................................................
= ...................................................
Bài 6: Tìm x:
a) 48576 + x × 4 - 47684 = 1692
................................................................................
................................................................................
................................................................................
b) 57647 - x : 6 + 1383 = 60000
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 7. Độ dài của ba tấm vải danh, đỏ, trắng là 84m. Tổng số mét vải đỏ và vải xanh bằng số mét vải trắng. Số mét vải xanh kém số mét vải trắng 12m. Hỏi mỗi tấm vài dài bao nhiêu mét?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 8: Một người đi xe đạp trong 3 giờ thì đi được 36km. Hỏi cứ đi như thế từ 7 giờ đến 12 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét?.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
a) Lấy của 8644 rồi thêm 2009 thì được:
b) Lấy hiệu của 2415 và 1715 sau đó giảm đi 7 lần thì được:
c) của tổng 784 và 464 là:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng..
a) 6352 : 3 = ?
b) 8764 : 5 =
c) (1584 + 945) : 7 = ?
Bài 3: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng:
Một hình chữ nhật có diện tích 96cm2, chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Tìm x:
a) 2456 - x × 5 = 1281 . Giá trị của x là:
b) 1465 + x : 7 = 1567 . Giá trị của x là:
Bài 5: Hồ nuôi cá nhà bác Tư năm đầu thu hoạch được 3472kg cá, năm sau thu hoạch được 4710kg cá. Năm thứ ba thu hoạch được số cá bằng số cá thu hoạch trong hai năm đầu. Hỏi năm thứ ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam cá?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô List 10+ Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề ôn cuối năm môn toán lớp 3, De on tập cuối năm lớp 3 môn Tiếng Việt,On tập Toán lớp 3 có đáp an,De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021,,On tập Toán lớp 3 học kỳ 2,De on tập Toán lớp 3 kì 2,20 đề Toán cuối năm lớp 3,De thi Toán lớp 3 học kì 2,On tập Toán lớp 3 học kỳ 1,/.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file List 10+ Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Đề 32A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức 1750 + 14875 : 5 là:
A. 3325 | B. 4725 | C. 4825 |
A. 4701 | B. 4801 | C. 21405 |
A. 22568 | B. 5642 | C. 5742 |
a) Có 72 lít dầu đựng đều vào 8 can. Hỏi 135 lít dầu đựng đều trong bao nhiêu can như thế?
15 can | 16 can | 17 can |
10 chuồng | 25 chuồng | 30 chuồng |
Một cửa hàng có 709 kg đường, đã bán đi 175kg đường. Số đường còn lại chia đều vào các túi, mỗi túi 6kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường?
A. 89 túi | B. 92 túi | C. 95 túi |
Viết thành biểu thức rồi tính kết quả biểu thức đó.
Lấy 157 nhân với hiệu của 6 và 4.
a) 157 x 6 - 4 = 938
b) 157 x (6 - 4) = 314
Bài 5: Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó.
a) Tìm thương của 75060 với hiệu của 7 và 2.
b) Lấy 476 nhân với tổng của 3 và 5.
c) Lấy 3465 nhân với hiệu của 9 và 5.
Bài giải
a) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) ...........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 6: Có 126 kg đường đựng đều vào 6 bao. Hỏi 9 bao đường như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 3m thì trồng 1 cây chuối. Hỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 32B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tính giá trị biểu thức.
a) 72 : 6 : 3 = 72 : 3 = 24 | b) 72 : 6 : 3 = 12: 3 = 4 |
a) 96 : 4 x 2 = 24 x 2 = 48 | d) 96 : 4 x 2 = 96: 8 = 12 |
Tìm x:
a) x x 5 = 4150 + 175. Giá trị của x là:
A. 865 | B. 685 | C. 785 |
A. 135 | B. 145 | C. 155 |
A. 4362 | B. 4462 | C. 4562 |
Làm 32 sản phẩm trong một ngày cần 4 công nhân. Hỏi 72 sản phẩm như thế trong một ngày cần bao nhiêu công nhân? (Biết rằng sức làm của mỗi người là như nhau).
7 người | 8 người | 9 người |
Có 42kg gạo chứa đều 6 túi. Hỏi có 199kg chứa vào bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?
26 túi, còn thừa 3kg
27 túi, còn thừa 4kg
28 túi, còn thừa 3kg
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a) 336 : 6 x 3 b) (324 – 162 x 2) x 6 + 100
……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… | | ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
c) (67050 - 45875) : 5 d) (1639 + 4754) : 3
……………………………… ……………………………… ……………………………… | | ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7: Một mảnh hình chữ nhật có chiều dài 32m. Nếu cắt chiều dài 5m và thêm vào chiều rộng 5m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 33A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Điền dấu (<, = , >) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7054 + 14864 ..…. 6543 + 15375
A. 7054 + 14864 = 6543 + 15375
B. 7054 + 14864 > 6543 + 15375
b) 84670 : 5 ……… 16934 + 5
A. 84670 : 5 = 16934 + 5
B. 84670 : 5 < 16934 + 5
c) 32169 : 3 …… 10723
A. 32169 : 3 = 10723
B. 32169 : 3 >10723
Bài 2: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 6cm.
49 cm2 | 81 cm2 | 91 cm2 |
182 cm2 | 192 cm2 | 198 cm2 |
Tính giá trị của biểu thức
a) 18675 : 5 + 4520 = ?
A. 8155 | B. 8255 | C. 8355 |
A. 1235 | B. 19760 | C. 18760 |
A. 4038 | B. 4138 | C. 4238 |
a) 2345 chia cho hiệu của 25 và 20.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) 4786 cộng với tích của 168 và 8
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) 1008 chia cho tổng của 2 và 6.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 5: a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số là 37
b) Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số là 5
c) Tìm hiệu của hai số có 5 chữ số tìm được ở phần a và phần b.
Bài giải
a) ..........................................................................................................
b) ..........................................................................................................
c)............................................................................................................
Bài 6. Một thùng đựng dầu cân nặng 18kg. Thùng đó khi không đựng gì cân nặng 2kg. Hỏi khi thùng đó đựng nửa số dầu thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 33B
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức 474 + 6372 : 3 là:
A. 2282 | B. 2598 | C. 2698 |
A. 75897 | B. 14417 | C. 15417 |
A. 18354 | B. 7626 | C. 7726 |
a) Một tổ công nhân chuyển hàng vào kho. Buổi sáng chuyển được 36485kg, buổi chiều chuyển kém hơn buổi sáng 998kg. Hỏi cả hai buổi tổ công nhân đã chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng vào kho?
71972kg | 72972kg | 73972kg |
29184m | 30184m | 31184m |
a) Số liền trước số liền lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
98764 | 98765 | 98766 |
10003 | 10030 | 10002 |
10102 | 10120 | 10210 |
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
c) Tìm tổng hai số đó.
d) Tìm hiệu hai số đó.
Bài giải
a) ..........................................................................................................
b) ..........................................................................................................
c) ...........................................................................................................
d)...........................................................................................................
Bài 5: Một phép chia có số chia là 79, thương là 8, số dư là số lớn nhất trong các số dư có thể trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một bể chứa 1620l nước. Người ta mở 2 vòi nước chảy ra. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy ra được 5l, vòi thứ hai chảy ra được 4l. Hỏi sau bao lâu thì bể hết nước.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 34A
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) 1m 13cm = ………?
A. 113cm | B. 131cm | C. 1013cm |
A. 44cm | B. 404cm | C. 440cm |
A. 2014m | B. 2140m | C. 21400m |
A. 30 phút | B. 20 phút | C. 10 phút. |
a) Một hình vuông có chu vi 3m 4cm. Tính cạnh hình vuông đó:
76cm | 67cm | 760cm |
112cm | 120 cm | 140cm |
Một tổ công nhân phải sửa 3454m đường. Ngày đầu tổ sửa được 1375m. Ngày thứ hai tổ sửa được đoạn đường bằng đoạn đường còn lại. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
693m | 793m | 893m |
Tìm x
a) 254 + x x 4 = 1354. Giá trị của x là:
275 | 285 | 295 |
433 | 63 | 73 |
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một tấm vải dài 48m, người ta cắt ra tấm vải đó, số vải còn lại để may quần áo, mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ ….
Trong hình sau:
a) Có…………. góc vuông
b) Có…………. góc không vuông
Đề 34B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) x : 135 = 7 (dư 100). Giá trị của x là:
1045 | 845 | 945 |
12851 | 13851 | 14851 |
458 | 558 | 658 |
Tính giá trị của biểu thức.
a) 1984 : 8 : 2 + 1995 =
A. 2191 | B. 2119 | C. 2219 |
A. 2977 | B. 1273 | C. 1373 |
A. 949 | B. 7337 | C. 7437 |
a) Một tấm vải dài 48m. Lần đầu bán được tấm vải đó. Lần sau bán gấp 2 lần đầu. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu mét vải?
12m | 24m | 28m |
|
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 5: Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6. Ngăn trên có 1045 quyển sách. Nếu chuyển 25 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi:
a) Ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
b) Cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 35A
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) 750 + x + 1370 = 7984. Giá trị của x là:
5864 | 7364 | 7646 |
763 | 425 | 525 |
362 | 1550 | 1650 |
a) Một cửa hàng có 1176kg đường. Buổi sáng bán được số đường đó, buổi chiều bán được số đường đó. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 586kg | B. 686kg | C. 786kg |
A. 456 hộp | B. 466 hộp | C. 476 hộp |
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó.
100m | 120m | 140m |
Tổng hai số là 734. Nếu thêm vào số thứ nhất 75 và bớt số thứ hai 85 thì hai số lúc này bằng bao nhiêu?
724 | 744 | 754 |
a) Lấy hiệu của 730 và 345 rồi chia 5.
b) Lấy tích của 6 và tổng của 94 với 125.
c) Lấy tích của 234 và 5 đem chia cho 3.
Bài giải
a)...........................................................................................................
..............................................................................................................
b) ..........................................................................................................
..............................................................................................................
c)............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 6. Một đàn gà có 9 con gà trống. Số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi:
a) Đàn gà có tất cả bao nhiêu con?
b) Số gà cả đàn gấp mấy lần số gà trống?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:a).....................................
b).....................................
Bài 7. Hiệu hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 15 đơn vị và thêm vào số trừ 20 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Đề 35B
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
Tìm x
a) x + 78 + x = 198. Giá trị của x là:
50 | 60 | 70 |
26 | 36 | 46 |
35 | 36 | 37 |
Tính giá trị biểu thức:
a) 2010 + 6 – 6 + 6 – 6 + 6
A. 2006 | B. 2016 | C. 2022 |
A. 32 | B. 470 | C. 480 |
A. 1304 | B. 2546 | C. 2646 |
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi 4dm 6cm, chiều rộng 9cm. Tính diện tích mảnh bìa đó
126cm2 | 324cm2 | 334cm2 |
Một cửa hàng có 457kg mì chính đã bán đi 195kg. Số mì chính còn lại chia đều vào các túi mỗi túi 6kg. Hỏi có bao nhiêu túi và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam mì chính?
42 túi, 4kg | 43 túi, 4kg | 44 túi, 1kg |
a) 2 x x x 3 – 160 = 170 b) x x 4 + x + 270 = 1085
……………………………… ……………………………… ……………………………… | | ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Bài 6. Một người đem đi chợ bán 180 quả trứng. Lần đầu bán số trứng lúc đầu. Lần sau bán số trứng còn lại. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 7. Bao thứ nhất có 48kg gạo, nếu bao thứ nhất chuyển cho bao thứ hai 7kg thì số gạo ở hai bao bằng nhau. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 8. Hiệu hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số. Nếu số bị trừ tăng thêm 21, số trừ tăng thêm 41 thì hiệu hai số là bao nhiêu?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 1)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính giá trị biểu thức
a) (890 – 495 : 5) x 3 = ………?
A. 237 | B. 2373 | C. 2473 |
A. 1572 | B. 612 | C. 632 |
A. 71 | B. 639 | C. 649 |
a) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 135 rồi nhân với 5 thì được 325
125 | 200 | 215 |
710 | 720 | 730 |
1724 | 1824 | 1924 |
Một mảnh bìa hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Tính diện tích mảnh bìa đó?
30cm2 | 36cm2 | 49cm2 |
Một phép chia có số chia là 9, thương là 175, số dư là 7. Tìm số bị chia trong phép chia đó
A. 1582 | B. 1682 | C. 1782 |
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Cho các chữ số : 0 ; 1 ; 3 ; 4 ; 5 .
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
c) Tính tổng hai số có 5 chữ số đó.
Bài giải
a)...........................................................................................................
b)...........................................................................................................
c)............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 7. Hiện nay mẹ 28 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con sau 2 năm nữa.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 2)
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
a) Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ thêm 12, số trừ thêm 10 thì hiệu hai số là bao nhiêu?
186 | 206 | 196 |
1043 | 1053 | 1063 |
Tìm x:
a) x + x × 4 = 5470. Giá trị của x là:
A. 1049 | B. 1194 | C. 1294 |
A. 232 | B. 58 | C. 60 |
Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
162 quyển | 180 quyển | 182 quyển |
Hiện nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 26 tuổi | B. 27 tuổi | C. 28 tuôit |
a) 5075 : 5 + 3124 × 3 = ........................................................
= ..........................................................
b) 9284 - 6872 : 4 + 32576 = ................................................
= ...................................................
Bài 6: Tìm x:
a) 48576 + x × 4 - 47684 = 1692
................................................................................
................................................................................
................................................................................
b) 57647 - x : 6 + 1383 = 60000
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 7. Độ dài của ba tấm vải danh, đỏ, trắng là 84m. Tổng số mét vải đỏ và vải xanh bằng số mét vải trắng. Số mét vải xanh kém số mét vải trắng 12m. Hỏi mỗi tấm vài dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 8: Một người đi xe đạp trong 3 giờ thì đi được 36km. Hỏi cứ đi như thế từ 7 giờ đến 12 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét?.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 3)
Bài 1: Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng.
a) Lấy của 8644 rồi thêm 2009 thì được:
4170 | 4270 | 4371 |
2170 | 2270 | 100 |
900 | 660 | 312 |
a) 6352 : 3 = ?
A. 2117 (dư 1) | B. 2117 (dư 2) | C. 2117 |
A. 1752 (dư 2) | A. 1752 (dư 3) | A. 1752 (dư 4) |
A. 356 | B. 356 (dư 1) | C. 356 (dư 2) |
Một hình chữ nhật có diện tích 96cm2, chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
40cm | 44cm | 46cm |
Tìm x:
a) 2456 - x × 5 = 1281 . Giá trị của x là:
235 | 245 | 255 |
21224 | 714 | 724 |
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:........................................
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài giải
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp số:
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 CẢ NĂM
- Những bài toán nâng cao lớp 3 có lời giải
- 130 bài toán có lời văn on hè lớp 3
- 33 bài tập tính chu vi, diện tích hình vuông
- Đề ôn tập cuối kì 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề Toán Violympic lớp 3
- 101 Bài Toán Tự Luyện Nâng Cao Lớp 3
- đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4
- Ôn tập chương trình toán lớp 3, lớp 4, lớp 5
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối học kì 1
- Đề ôn tập toán lớp 3 cuối học kì 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 + cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 100 Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3, lớp 4 (phát triển tư duy)
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Đề thi cuối học kì 1 toán lớp 3
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 3
- Đề thi toán vioedu lớp 3
- Đề thi đấu trường vioedu
- đề luyện thi violympic toán lớp 3
- Đề ôn tập cuối học kì 2 môn toán lớp 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- ĐỀ THI ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI MÔN TOÁN LỚP 3
- Bài tập ôn nghỉ Tết môn Toán lớp 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN RỒI TÍNH PHÉP NHÂN
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH NHANH LỚP 3
- CÁCH GIẢI BÀI TOÁN TÌM X CỦA LỚP 3
- CÁC DẠNG TOÁN TÍNH CHU VI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TÌM MỘT PHẦN MẤY CỦA MỘT SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ: ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
- PHÂN TÍCH CẤU TẠO SỐ LỚP 3
- BÀI TOÁN TÌM X LỚP 3 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 CÓ LỜI GIẢI
- NHỮNG BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- BÀI LUYỆN GIẢI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 3
- Bộ đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- Các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TOÁN LỚP 3
- Chuyên đề hình học toán lớp 3