Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,441
Điểm
113
tác giả
LIST 15+ Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 15+ Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 11, đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 11 có đáp án.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi Vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm

De cương on tập Vật
lý 11 học kì 1 có đáp án

De thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

de kiểm tra
vật lý 11 học kì 1: tự luận

De
thi Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

De
thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm

De
thi học kì 1 lớp 11 môn Vật2018 2019

Các dạng bài tập Lý
11 học kì 1

De thi Vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm

Ôn
thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11

De thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

de kiểm tra
vật lý 11 học kì 1: tự luận

De
thi Vật lý 11 học kì 1 có đáp an

De Kiểm tra
học kì 1 - Vật lý 11 violet

De cương on tập Vật
lý 11 học kì 1 có đáp án

De
thi học kì 1 lớp 11 môn Vật2018 2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1:
Trên một bóng đèn có ghi chỉ số 40W. Đây là công suất tiêu thụ của đèn khi

A. đèn sáng bình thường. B. vừa bật đèn. C. vừa tắt đèn. D. bắt đầu bị hỏng.

Câu 2: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là

A. UMN =. B. UMN = . C. UMN = UNM. D. UMN = - UNM.

Câu 3: Áp dụng công thức về sai số khi xác định điện trở bằng định luật Ôm, ta được kết quả nào?

A. R = U + I.B. = + . C. R = U - I.D. = - .

Câu 4: Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với

A. q= q1 + q2. B. q=. C. q=. D. q= q1-q2.

Câu 5: Công A của lực điện trường khi một quả cầu tích điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có cường độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là

A. đường kính của quả cầu tích điện.

B. hình chiếu của độ dời của điện tích lên hướng của một đường sức điện.

C. độ dài đường đi của điện tích.

D. độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. sinh công của mạch điện. B. tác dụng lực của nguồn điện.

C. thực hiện công của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 7: Chọn phát biểu sai.

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).

C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.

D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.

Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. Quạt điện. B. Ấm điện.

C. Ắc quy đang nạp điện. D. Bình điện phân.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 9 (2,0 điểm):
Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R = 2. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho biết đối với bạc A = 108 và n = 1.

a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình.

b) Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ.

Câu 10 (4,0 điểm): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong rất nhỏ, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 5 Ω được mắc nối tiếp.

a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

c) Tính công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R3.

d) Nếu R3 là biến trở. Xác định R3 để công suất tiêu thụ nhiệt trên R3 đạt cực đại.

Câu 11 (2,0 điểm): Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a.

a) Xác định cường độ điện trường EM tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn bằng h.

b) Xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này.



----------- HẾT ----------



(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : VẬT LÝ - LỚP 11


1. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,25đ


TT
Câu
Đáp án
1​
A​
2​
D​
3​
B​
4​
B​
5​
B​
6​
C​
7​
C​
8​
B​


2. Phần tự luận: 8,0 điểm


Nội dung trình bày
Điểm
Câu 9 :
a. Cường độ dòng điện qua bình điện phân :
I== 5 A (1,0 điểm )
b. Lượng bạc bám vào cực âm sau 2h là :
m= = = 40,3 g (1,0 điểm)
2 điểm
Câu 10 : a. Điện trở mạch ngoài là :
R= R1 + R2 + R3 = 3+4+5 = 12(Ω). (0,5 điểm)
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là :
I= (0,5 điểm)
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 :
U = I. R2 = 1.4 = 4 V (1,0 điểm)
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút :
A= E.I.t = 12.1.10.60= 7200J ( 0,5 điểm)
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 = 5 W ( 0,5 điểm)
d. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 =
= ( 0,5 điểm)
Để P thì mẫu (áp dụng bất đẳng thức Cosi: 2​
Dấu “=” xảy ra khi R= R+R= 3+4 = 7
Vậy để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại thì R=7. (0,5 điểm)
4 điểm
Câu 3:






M
h

q1 a a q2
A H B

a. Cường độ điện trường tại M:
(0,5 điểm)
Hình bình hành xác định là hình thoi:
E = 2E1cos (0,5 điểm )
b. Định h để EM đạt cực đại:
Do đó: (0,5 điểm)
EM đạt cực đại khi: (0,5 điểm)
2 điểm

----------- HẾT ----------

(Nếu học sinh có cách làm khác và có kết quả đúng vẫn cho điểm bình thường)








ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11NĂM HỌC 2021-2022


Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Môn :Vật lý lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

A.PHẦN CHUNG

Câu 1: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:

A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm

C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau

Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (W) được mắc với điện trở 4,8 (W) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là

A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).

Câu 3: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3

A. 1,6.10-2cm B. 1,8.10-2cm C. 2.10-2cm D. 2,2.10-2cm

Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2 15cm:

A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m

Câu 5:phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các e đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt

C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt

D.Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, e đi về anốt và iôn dương đi về catốt.

Câu 6:

Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là 10 W, nếu các điện trở này mắc song song với nhau và mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ của mạch là

A. 5 W. B. 40 W. C. 10 W. D. 20 W.

Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:

A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N

Câu 9: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ:

A. J/s B. kWh C. W D. kVA

Câu 10: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với:

A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.

C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch

Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100W và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là(1KWh=3600000J)

A. 2500J B. 2,5 kWh C. 500J D. đáp án khác.

Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm trong trường hợp nào sau đây:

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn

B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần

C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần

D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi

Câu 13: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).

Câu 14: Một mạch có hai điện trở 3W và 6W mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện có điện trở trong 2W. Hiệu suất của nguồn điện là:

A. 85%. B. 90%. C. 40%. D. 81,8%.

Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=1Ω, R2=2Ω, R3=3Ω. Tính điện trở Rx để điện trở toàn mạch có giá trị là 5Ω.

A.. Rx=4Ω. B. Rx=6Ω.

C. Rx=3Ω. D. Rx=12Ω.







Câu 16: Một điện tích điểm Q=-3.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách nó 5cm trong không khí là :

A. -4.105 V/m B. 4.105 V/m C. 108.103 V/m D. -108.103 V/m

Câu 17: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB:

A. 256V B. 180V C. 144V D. 56V

Câu 18: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:

A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V

Câu 19: Hiện tượng siêu dẫn là:

A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không

C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

Câu 20: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng 1,01g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2

A. sắt B. đồng C. bạc D. kẽm

B.PHẦN RIÊNG

I.PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN

Câu 21: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:

A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.

Câu 22: Định luật JunLenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:

A. Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Hoá năng. D. Nhiệt năng

Câu 23. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất =10,6.10-8 m . Tính điện trở suất của dây bạch kim này ở 11200 C. Gỉa thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là =3,9.10-3K-1.

A.56,9.10-8m. B. 45,5.10-8m. C. 56,1.10-8m. D. 46,3.10-8m.

Câu 24: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là 1,118.10-6kg/C. Cho dòng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực là:

A. 0,56364g B. 0,53664g C. 0,429g D. 0,0023.10-3g

Câu 25: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là:

A. N/m; F B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C

Câu 26:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1=R2=30W, R3=7,5W. Công suất tiêu thụ trên R3 là
A.
8,4WB.0,8WC.4,8W
D.1,25W
Câu 27: Chọn một đáp án sai:

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

B. Hạt tải điện trong kim loại là ion

C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do

D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi

Câu 28: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:

A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực

C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi D. sự trao đổi electron với các điện cực

Câu 29: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:

A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại B. axit có anốt làm bằng kim loại đó

C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại

Câu 30: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10-8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu:

A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m

II.PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. Điện trở dây nối không đáng kể. Điện trở RAB của mạch có giá trị nào sau đây?

A. 4Ω B. 1Ω C. Ω D. Ω

Câu 32: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:

A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng

C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại

Câu 33: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:

A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g

1648728970634.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--15-de-thi-ly-11.doc
    1.9 MB · Lượt xem: 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập vật lý 11 học kì 1 các chuyên đề vật lý 11 nâng cao chủ đề stem vật lý 11 chuyên đề lý 11 chuyên đề lý 11 nâng cao chuyên đề mắt vật lý 11 chuyên đề vật lý 11 file word chuyên đề vật lý 11 vietjack chuyên đề vật lý 11 violet công thức vật lý 11 giữa kì 1 công thức vật lý 11 học kì 1 de thi vật lý 11 học kì 1 de thi vật lý 11 học kì 1 có đáp an giải đề cương vật lý 11 học kì 1 kiến thức vật lý 11 học kì 1 lý thuyết vật lí 11 học kì 1 lý thuyết vật lý 11 học kì 1 tphcm trắc nghiệm vật lý 11 giữa kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 học kì 1 vật lý 11 học kì 1 vật lý 11 theo chuyên đề vật lý 11 trong đề thi đại học vật lý học kì 1 lớp 11 đề bài tập lý 11 đề cương lý 11 hk1 đề cương lý 11 học kì 1 đề cương lý 11 học kì 2 đề cương lý lớp 11 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 1 đề cương lý thuyết sinh 11 đề cương môn vật lý 11 kì 2 đề cương ôn tập lý 11 giữa học kì 1 đề cương ôn tập lý 11 học kì 1 đề cương ôn tập vật lý 11 giữa kì 1 đề cương on tập địa lý 11 học kì 1 đề cương vật lý 11 giữa học kì 1 đề cương vật lý 11 học kì 1 đề cương vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 11 giữa học kì 1 đề cương địa lý 11 học kì 1 đề cương địa lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý lớp 11 giữa học kì 1 đề lý 11 giữa học kì 1 có đáp án đề khảo sát lý 11 đề khảo sát vật lý 11 lần 1 đề khảo sát vật lý 11 lần 2 đề khảo sát vật lý 11 trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết lý 11 học kì 2 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 môn lý đề kiểm tra giữa kì 1 môn lý 11 đề kiểm tra giữa kì 1 môn lý lớp 11 đề kiểm tra giữa kì 1 môn vật lý 11 đề kiểm tra giữa kì 1 vật lý 11 violet đề kiểm tra giữa kì 1 địa lý 11 đề kiểm tra học kì 1 môn lý 11 đề kiểm tra lý 11 giữa kì 1 đề kiểm tra lý 11 giữa kì 2 đề kiểm tra lý 11 học kì 1 đề kiểm tra lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề kiểm tra vật lý 11 giữa kì 1 đề kiểm tra vật lý 11 học kì 1 violet đề kiểm tra địa lí 11 học kì 1 đề kiểm tra địa lý 11 giữa học kì 1 đề kt 15 phút lý 11 đề kt giữa kì 1 vật lý 11 đề kt lý giữa kì 1 lớp 11 đề lý 11 chương 1 đề lý 11 chương 2 đề lý 11 cuối kì 1 đề lý 11 giữa học kì 1 đề lý 11 giữa học kì 2 đề lý 11 giữa kì 1 đề lý 11 hk1 đề lý 11 hk2 đề lý 11 học kì 1 đề lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề lý 11 học kì 2 đề lý 11 kiểm tra 1 tiết đề lý 11 thi học kì 1 đề lý giữa kì 1 lớp 11 đề lý hk1 lớp 11 đề lý hk2 lớp 11 đề lý học kì 1 lớp 11 đề lý lớp 11 đề lý lớp 11 học kì 1 đề ôn tập lý 11 học kì 1 đề thi giữa học kì 1 môn lý 11 đề thi giữa học kì 1 môn vật lý 11 đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn lý đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn địa lý đề thi giữa kì 1 lý 11 có đáp án đề thi giữa kì 1 lý 11 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn lý 11 đề thi giữa kì 1 môn lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 môn vật lý 11 đề thi giữa kì 1 môn vật lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 môn địa lý lớp 11 đề thi giữa kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 vật lý 11 violet đề thi giữa kì lý 11 học kì 1 đề thi hk1 lý 11 cơ bản đề thi hk1 môn lý 11 đề thi hk2 lý 11 trắc nghiệm đề thi hk2 môn lý 11 đề thi hk2 vật lý 11 violet đề thi học kì 1 môn lý 11 đề thi học kì 1 môn vật lý 11 violet đề thi hsg lý 11 cấp tỉnh đề thi hsg lý 11 cấp trường đề thi hsg môn lý 11 đề thi khảo sát lý 11 đề thi lý 11 đề thi lý 11 cuối kì 2 đề thi lý 11 giữa học kì 1 đề thi lý 11 giữa học kì 2 đề thi lý 11 giữa kì 2 đề thi lý 11 hk2 quảng nam đề thi lý 11 học kì 1 đề thi lý 11 học kì 1 có đáp án đề thi lý 11 học kì 2 đề thi lý giữa học kì 1 lớp 11 đề thi lý giữa kì 1 lớp 11 đề thi lý lớp 11 đề thi lý lớp 11 hk2 đề thi lý lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi môn lý lớp 11 học kì 1 đề thi môn vật lý lớp 11 học kì 1 đề thi môn địa lý lớp 11 học kì 1 đề thi olympic lý 11 đề thi olympic lý 11 không chuyên đề thi olympic vật lý 11 tphcm đề thi olympic vật lý 11 tphcm 2018 đề thi olympic địa lý 11 đề thi olympic địa lý 11 2018 tphcm đề thi olympic địa lý 11 2019 đề thi olympic địa lý 11 có đáp án đề thi trắc nghiệm lý 11 học kì 1 đề thi vật lý 11 cuối năm đề thi vật lý 11 giữa học kì 1 đề thi vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi vật lý 11 kì 2 đề thi vật lý lớp 11 giữa học kì 1 đề thi vật lý lớp 11 học kì 1 đề thi địa lý 11 giữa học kì 1 đề thi địa lý 11 học kì 1 đề thi địa lý lớp 11 giữa học kì 1 đề thi địa lý lớp 11 học kì 1 đề trắc nghiệm lý 11 đề trắc nghiệm lý 11 chương 1 đề trắc nghiệm lý 11 học kì 1 đề trắc nghiệm lý 11 học kì 2 đề trắc nghiệm địa lý 11 bài 9 đề vật lý 11 đề vật lý 11 chương 1 đề vật lý 11 học kì 1 đề vật lý 11 học kì 2 đề vật lý lớp 11 đề vật lý lớp 11 cơ bản
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,430
    Bài viết
    37,899
    Thành viên
    141,292
    Thành viên mới nhất
    Alex Hoang

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top