- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,996
- Điểm
- 113
tác giả
Luyện đề hóa thpt quốc gia 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 FILE trang. Các bạn xem và tải luyện đề hóa thpt quốc gia 2023 về ở dưới.
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S;
(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S;
(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng, đun nóng
(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.
(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí
(f) Cu + FeCl3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng
(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.
(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí
(f) Cu + FeCl3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 362
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.
Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8.
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.
Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 380
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S;
(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 380 PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S;
(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 377
Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng, đun nóng
(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.
(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí
(f) Cu + FeCl3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 377 PHẢN ỨNG TẠO 2 MUỐI
Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng
(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.
(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí
(f) Cu + FeCl3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 362
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.
Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8.
ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 362 PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.
Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8