Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Có Lời Giải Năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 98 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1 – HƯỚNG DẪN GIẢI
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH.
Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2.
Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 17. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40.
Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1 – HƯỚNG DẪN GIẢI
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Thời gian làm bài: 60 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH.
Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2.
Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 17. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40.
Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.