- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
5 B. 9 C. 3 D. 0
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn – 7 < x < 5 là:
-5 B. -11 C. -13 D. 5
Câu 4. Mẫu số chung của các phân số là :
Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. ƯCLN (24, 18) là:
8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠI ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 Môn Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) |
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
5 B. 9 C. 3 D. 0
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn – 7 < x < 5 là:
-5 B. -11 C. -13 D. 5
Câu 4. Mẫu số chung của các phân số là :
A. 180 | B. 240 | C. 120 | D. 150 |
1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. ƯCLN (24, 18) là:
8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT