- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,022
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Địa lí THCS ( Lớp 7,8,9) năm 2021 - 2022
I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số.
B. nghề nghiệp đang làm của dân số.
C. sự gia tăng cơ giới của dân số.
D. thành phần nam nữ của dân số.
Câu 2. Những nơi trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. có giao thông phát triển.
C. các đồng bằng, đô thị.
D. các vùng đi lại khó khăn.
Câu 3. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh.
B. dịch vụ phát triển nhanh.
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều.
D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn.
Câu 4 . Năm 2019, tỉnh Hải Dương có số dân là 1.917.000 người, diện tích là 1.668 km2, mật độ dân số khoảng
Câu 5: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc là
Câu 6. Dân cư thế giới được chia làm các chủng tộc chính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới
A. nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm rất lớn.
Câu 8: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường ôn đới.
UBND THỊ XÃ KINH MÔN TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài 45’ (Đề gồm: 2 trang, 15 câu) |
Em hãy viết lại chữ cái đầu đáp án trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số.
B. nghề nghiệp đang làm của dân số.
C. sự gia tăng cơ giới của dân số.
D. thành phần nam nữ của dân số.
Câu 2. Những nơi trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. có giao thông phát triển.
C. các đồng bằng, đô thị.
D. các vùng đi lại khó khăn.
Câu 3. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh.
B. dịch vụ phát triển nhanh.
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều.
D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn.
Câu 4 . Năm 2019, tỉnh Hải Dương có số dân là 1.917.000 người, diện tích là 1.668 km2, mật độ dân số khoảng
A. 1.149 người/ km2. B. 1.159 người/ km2. | C. 1.169 người/ km2. D. 1.179 người /km2. |
A. màu da. B. môi. | C. bàn tay. D. lông mày. |
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới
A. nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm rất lớn.
Câu 8: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường ôn đới.