- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ 1 NĂM 2021 - 2022
Giáo viên: Lê Thị Nhung
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1điểm) Phép tính : 9 + 5 có kết quả là :
4 B. 14 C. 13
Câu 2. (1điểm) Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:
Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Câu 3. (1điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 7 … 62 là :
A. < B. > C. =
Câu 4. (1điểm)
Con cá cân nặng là:
A .1 kg B. 2kg C.3kg
Câu 5. (1điểm)
43 – 17 + 20 = ?
46 B. 56 C. 44
Câu 6. (1điểm) Hình bên có :
2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.
3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
* Viết bài làm vào chỗ chấm những bài sau:
Câu 7. (1điểm)Đặt tính rồi tính
TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
Năm học 2021 - 2022
Năm học 2021 - 2022
Giáo viên: Lê Thị Nhung
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN | PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2 | Năm học 2021 – 2022 |
(Kiểm tra định kỳ cuối học kì 1) | |
Họ tên người coi, chấm thi | |
1……………………………. | Họ tên học sinh: …………………………………… Lớp:….. |
2……………………………. | Họ tên giáo viên dạy:………………………………………... |
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
(Thời gian: 40 phút)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1điểm) Phép tính : 9 + 5 có kết quả là :
4 B. 14 C. 13
Câu 2. (1điểm) Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:
Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Câu 3. (1điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 7 … 62 là :
A. < B. > C. =
Câu 4. (1điểm)
Con cá cân nặng là:
A .1 kg B. 2kg C.3kg
Câu 5. (1điểm)
43 – 17 + 20 = ?
46 B. 56 C. 44
2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.
3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
* Viết bài làm vào chỗ chấm những bài sau:
Câu 7. (1điểm)Đặt tính rồi tính