- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
Sách bài tập khoa học tự nhiên lớp 7 kết nối tri thức FILE WORD NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 144 trang. Các bạn xem và tải sách bài tập khoa học tự nhiên lớp 7 kết nối tri thức về ở dưới.
MỤC LỤC |
Bài | 1 | Trang |
Bài 1 | : Phương pháp và kĩnăng học tập món Khoa học tự nhiên | 4 |
CHƯƠNG I- | NGUYÊN TỬ Sơ LƯỢC VÉ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỚ HOÁ HỌC | 7 |
Bài 2 | ; Nguyên tử | 7 |
Bài 3 | ị Nguyên tố hoá học | 11 |
Bài 4 | ị Sơ lược vé bảng tuán hoàn các nguyên tố hoá học | 14 |
CHƯƠNG II | -PHÂNTử-LIÊN KẾTHOÁHỌC | 19 |
Bài ỉ | Phântử-Đơn chẵt-Hợpchẵt | 19 |
Bài 6 | : Giới thiệu vé liên kết hoá học | 23 |
Bài 7 | ị Hoá trị và công thức hoá học | 26 |
CHƯƠNG III | -Tốc Độ | 29 |
Bài 8 | ị TỐC độ chuyền động | 29 |
Bài 9 | ; Đo tóc độ | 31 |
Bài 10 | ị Đó thị quãng đường-thời gian | 32 |
Bài 11 | ; Hướng dẩn giải bài tập liên quan đến tốc độ và thảo luận vé ảnh hưởng của tốc độ ị trong an toàn giao thông | 35 |
CHƯƠNG IV | -ÂM THANH | 37 |
Bài 12 | ; Sóng âm | 37 |
Bài 13 | ị Độ cao và độ to của âm | 38 |
Bài 14 | i Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ón | 41 |
CHƯƠNG V | -ÁNH SÁNG | 44 |
Bài 15 | ; Năng lượng ánh sáng.Tia sáng, vùng tói | 44 |
Bài 16 | ị Sựphảnxạánhsáng | 46 |
Bài 17 | : Ảnh của vật qua gương phảng | 47 |
CHƯƠNG VI | -Từ | 48 |
Bài 18 | ; Nam châm | 48 |
Bài 19 | ■ Từ trường | 49 |
Bài 20 | ; Chế tạo nam châm điện đơn giàn | 51 |
CHƯƠNG VI | -TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG ở SINH VẬT | 53 |
Bài 21 | ■ Khái quát vé trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng | 53 |
Bài 22 | ị Quang hợp ở thực vật | 54 |
Bài 23 | ■ Một sốyéu tố ảnh hưởng đến quang hợp | 56 |
Bài 24 | ; Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh | 57 |
Bài 25 ị Hô hấp tế bào | 59 |
Bài 26 Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp té bào | 61 |
Bài 27 Thực hành: Hô hấp ởthực vật | 62 |
Bài 28 ; Trao đổi kh í ở si nh vật | 64 |
Bài 29 ; Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật | 65 |
Bài 30 ị Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ởthựcvật | 68 |
Bài 31 ị Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật | 71 |
Bài 32 : Thực hành: Chứng minh thân vận chuyên nước và lá thoát hơi nước | ị 73 |
CHƯƠNG VIII-CẢM ỨNG ở SINH VẬT | ị 76 |
Bài 33 Cảm ứng ởsinh vật và tậptính ởđộng vật | 76 |
Bài 34 Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vậtvào thực tiễn | 78 |
Bài 35 ị Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật | ; 79 |
CHƯƠNG IX - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁTTRIỂN ở SINH VẬT | 81 |
Bài 36 ị Khái quátvể sinh trưởng và phát triển ởsinh vật | 81 |
Bài 37 ị ứng dụng sinh trưởng và phát triển ởsĩnh vật vào thựctiẽn | 82 |
Bài 38 Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật | 84 |
CHƯƠNG X-SINH SẢN ở SINH VẬT | 86 |
Bài 39 ; Sinh sán vô tính ở sinh vật | : 86 |
Bài 40 ị Sinh sản hữu tính ở sinh vật | 88 |
Bài 41 ị Mộtsóyếu tốảnh hưởng và điêu hoà, điêu khiển sinh sân ở sinh vật | 89 |
Bài 42 ị Cơ thê sinh vật là một thể thống nhất | 91 |
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN | |
CHƯƠNG I - NGUYÊN TỬ sơ Lược VẼ BẢNG TUẨN HOÀN CÁC NGUYÊN Tố HOÁ HỌC | : 92 |
CHƯƠNG II - PHÂN TỬ. LIÊN KẾT HOÁ HỌC | 100 |
CHƯƠNG III-TỐCĐộ | 109 |
CHƯƠNG IV-ÂM THANH | ■** 1U |
CHƯƠNG V-ÁNH SÁNG | 116 |
CHƯƠNG VI-Từ | 120 |
CHƯƠNG VII - TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG ở SINH VẬT | -ị" U2 |
CHƯƠNG VIII-CẢM ỨNG ở SINH VẬT | 132 |
CHƯƠNG IX - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁTTRIÉN ở SINH VẬT | ■Ị' 135 ■ |
CHƯƠNG X-SINH SẢN ờ SINH VẬT | 138 |
3 |
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ NĂNG HỌC TẬP MÔN KHOA HỌC Tự NHIÊN |
1.1. Các khẳng định trong bảng sau đúng hay sai? |
STT | Khẳng định | Đúng/Sai |
1 | Các kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên gốm: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo | |
2 | Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm các bước: để xuất vấn để, đưa ra dự đoán, lập kế hoạch kiểm tra dự đoán, thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán, viết báo cáo, để xuất ý kiến (nếu có) | |
3 | Đối tượng nghiên cứu của khoa học là các sự vật, hiện tượng, các thuộc tính cơ bản, sự vận động của thế giớitựnhiên,... | |
4 | Mòn Khoa học tự nhiên là mòn học về các sự vật và hiện tượng trong thế giới tự nhiên nhằm hình thành và phát triển các năng lực khoa học tự nhiên và khoa học Trái Đất | |
5 | Nghiên cứu các sự vật và hiện tượng tự nhiên không nhằm mục đích giải quyết các vân đề nảy sinh trong cuộc sống | |
6 | Kĩ năng dự báo là kĩ năng đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, kiến thức, sự hiểu biết và sự suy luận của con người vể sự vật và hiện tượng trong tự nhiên | |
7 | Kĩ năng đo được hình thành và phát triển không theo trình tự | |
8 | Trong kĩ năng đo, không cần thực hiện việc ước lượng, thực hiện các phép đo, xác định độ chính xác của kết quả đo | |
9 | Mòn Khoa học tự nhiên được xây dựng và phát triển trên nền tảng các môn học:Toán học, Hoá học và Sinh học |
4 |
Hãy kết nối các thòng tin ở cột A với cột B tạo thành sự liên kết giữa sự vật với hiện tượng hoặc hiện tượng với hiện tượng. |
Cột A | Cột B |
1) Nước mưa | a) do ánh sáng từ Mặt Trời |
2) Một sổ loài thực vật | b) ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật |
3)Trời nắng | c) có khi trời mưa |
4) Phân bón | d) rụng lá vào mùa đòng |
Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng? Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. c. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. "Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!'Đó là kĩ năng nào? Kĩ năng quan sát, phân loại. Kĩ năng liên kết tri thức. c. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Cho các bước sau: Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là A. (1) —>(2) —> (3) —> (4). |
B. (1) _> (3) ^(2) —> (4). c. (3)-> (2)-> (4) —> (1). D. (2) —> (1) —> (4) —> (3). |
Khi đo chiều cao của một người ở các thời điểm khác nhau trong ngày, kết quả đo được ghi lại trong Bảng 1. Em hãy nhận xét và giải thích về kết quả thu được. |
Bảng 1. Kết quả đo chiều cao của người ở các thời điểm trong ngày |
Lần đo | Thời gian | Kết quả thu được |
1 | 6 giờ | 162,4 cm |
2 | 12 giờ | 161,8 cm |
3 | 18 giờ | 161,1 cm |
1.7. Vận dụng phưong pháptìm hiểutựnhiên, em hãytìm hiểu về hiện tượng lũ |
lụt và đề xuất các biện pháp phòng chống hiện tượng trên. | |||
1.8. Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, a) | mL | ' b) | mL -125 |
bình b chứa một vật rắn không thấm nước. | |||
Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì | |||
mức nước trong bình b được vẽ trong hình. | 30 | =-75 | |
Thể tích của vật rắn là | 20 | r 50 | |
A. 33 mL. B. 73 mL. | 10 | “r I / | |
C.32,5mL. D. 35,2 mL. HinhuJ |
Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 1 mm? |
Làm thế nào để đo được thể tích của một giọt nước từống nhỏ giọt rơi xuống với một bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3? |
Để xác định thời gian chuyển động trên quãng đường dài 1 m của một viên bi lăn trên một máng nghiêng, người ta dùng cổng quang và đổng hó đo thời gian hiện số. Hỏi: Phải đặt cổng quang 1 và cổng quang 2 tại vị trí nào trên máng nghiêng? Phải chọn THANG ĐO, MODE nào của đống hó? Phải bấm vào nút nào của đồng hồ để trên màn hình hiện lên các số 0000? Phải nổi các cổng quang như thế nào với các chốt ở mặt sau của đóng hồ? |
6 |
|
NGUYÊN lử. sơ urợc VÈ BẢNGTUẦN HOÀN CAC NGUYỄN TỐ HOÁ HỌC |
BÀI 2. NGUYÊN TỬ Phát biểu nào sau đâỵ không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. c. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? Electron chuyến động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. Lớp electron trong cùng gấn hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. c. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứtựtừ trong ra ngoài cho đến hết. Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton. B. electron, proton và neutron. c. neutron và electron. D. proton và neutron. Cho các phát biểu: Nguyên tử trung hoà về điện. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. |
7 |
Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron. Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C.3. D.4. |
Hãy viết tên, điện tích và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây. |
Hạt | Điện tích | Khối lượng (amu) |
Proton | 1 | |
Neutron | 0 | |
-1 | -0,00055 |
Từ Hình 2.1 mô phỏng một nguyên tử carbon, hãy cho biết trong một nguyên tử carbon có bao nhiêu hạt electron, proton, neutron. |
|
Hình 2.1 |
Quy ước1'1: o Electron Proton: 8 hạt 4* Neutron: 8 hạt |
MặtTrời chứa chủ yếu hai nguyên tố hoá học là hydrogen (H) và helium (He). Hình 2.2 biểu diễn một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium. |
|
b) Helium |
a) Hydrogen |
Hình 2.2 |
(*) Quy ước này dùng cho tất cả các hình mô phỏng nguyên tửởtrong sách. |
8 |