- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,183
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Đề cương ôn tập hóa 10 học kì 2 & đề thi học kì 2 hóa 10 năm 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word , pdf gồm các file, thư mục file trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 hóa 10 năm 2023, đề thi học kì 2 hóa 10 năm 2024, đề thi hóa học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm về ở dưới.
NỘI DUNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II:
HIĐROCACBON- ANCOL- PHENOL- ANĐEHIT- AXIT CACBOXYLIC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. HIĐROCACBON
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về ankin?
A. Ankin là gốc hidrocacbon không no
B. Ankin là hợp chất hữu cơ không no có liên kết ba trong phân tử
C. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử.
D. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 3. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với khí metan?
A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4.
Câu 4. Cặp hất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH≡C-CH2-CH3 và CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡C-CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH≡C-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-C≡C-CH3 và CH3-CH=CH-CH3
Câu 5. Hợp chất C4H10 có bao nhiêu đồng phân ankan?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6. Chất nào sau đây là ankađien?
A. CH≡C-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH≡C-CH2-CH3.
Câu 7. Chất có chứa liên kết đôi trong phân tử là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 8. Chất X có công thức : . Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1en. B. 2-metylbut-3-in. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-1-in.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ CH≡C-CH3.có tên gọi là
A. propilen. B. butilen. C. propin. D. propan.
Câu 10. Công thức của metylbenzen là
A. B. C. D.
Câu 11. Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 12. Tổng số liên kết s có trong phân tử C3H6 là bao nhiêu ?
A. 9 B. 10 C. 8 D. 1
Câu 13. Trước những năm 50 của thế kỷ XX,công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 14. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. ankin. B. ankađien. C. ankan. D. anken.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.
B. Phân tử axetilen có chứa một liên kết ba.
C. Benzen có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
D. Benzen và toluen là đồng đẳng của nhau.
Câu 16. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. trắng. B. xanh. C. vàng nhạt. D. đen.
Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. benzen. B. etilen. C. metan. D. etan.
Câu 18. Thuốc thử để nhận biết hai chất khí metan và etilen là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 19. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etilen. B. axetilen. C. Benzen. D. Butadien
Câu 20. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím?
A. propilen. B. propin C. Propan. D. Butadien
Câu 21. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2.
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí axetilen bằng phản ứng của nước với chất nào sau đây?
A. Al4C3. B. Mg2N3. C. CaC2 D. CH4.
Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng công. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng thế.
Câu 24. Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ1 : 2 về khối lượng đem nung ống nghiệm ở nhiệt độ cao thu được khí X. Khí X được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 25. Etilen cộng HCl cho sản phẩm là
A. CH3 –CH2Cl B. CH3 –CHCl2 C. CH3 –CHCl3 D. CH2Cl –CH2Cl
Câu 26: Dẫn khí etilen lội từ từ qua dd thuốc tím (dd KMnO4), thì ta thấy
A. không mất màu B. màu tím nhạt dần và có kết tủa nâu đen
C. có kết tủa vàng D. màu đậm dần và có kết tủa vàng
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu.
Câu 29. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Câu 30. Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
II. ANCOL – PHENOL
Câu 1: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2OH (n1). B. CnH2n-1OH (n1). C. CnH2n+1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1).
Câu 2: Số Số đồng phân ancol của C4H9OH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Chất nào sau đây là ancol thơm?
A. CH3–CH2 –OH B. C6H5–CH2–OH C. C6H5–OH D. CH2=CH-CH2–OH
Câu 5: Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 6: Tên thông thường của C2H5OH là
A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 7: Tên thay thế của C2H5OH là
A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 8: Tên thông thướng của CH3-CH(OH)-CH3 là
A. propanol. B. propan-2-ol. C. ancol propylic D. ancol isopropylic.
Câu 9: Tên gọi thay thế của hợp chất CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. but-2-ol. B. butan-2-ol. C. but-3-ol. D. butan-3-ol.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH. B. CH2=CH2 C. CH3- CH3 D. CH3-O-CH3.
Câu 11: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 12. Các ancol có tonc , tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O
D. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro, và giữa các phân tử ancol và các phân tử H2O tạo được liên kết hiđro
Câu 13: Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. Điều đó cho biết, X là
A. Ancol no, mạch hở B. Ancol no đơn chức
C. Ancol có 1 liên kết D. Ancol đa chức
Câu 14: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr
C. Na, HBr, dd Br2 D. CuO, HBr, dd AgNO3/NH3
Câu 15: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 16: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được anđehit, vậy ancol A là:
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm và lắc nhẹ, thấy có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal.
Câu 18: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol là:
A. dung dịch brom B. Cu(OH)2 C. dung dịch NaOH D. quì tím
Câu 19: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Na B. Cu(OH)2 C. quì tím D. Dung dịch brom
Câu 20: Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. CH3-CH=CH2. C. CH2=CH2 D. C3H7OC3H7.
Câu 21: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo ra anđehit?
A. CH3-CHOH-CH3. B. (CH3)3C-OH.
C. CH3CH2-CHOH-CH3. D. (CH3)2CH-CH2OH.
Câu 22: : Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C2H5ONa. C. CH3OH. D. CH3ONa.
Câu 23: Glixerol còn được dùng nhiều trong công nghiệp dệt, thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm da, vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng,… sẽ giúp cho các sản phẩm đó chậm bị khô. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C3H6O3.
Câu 24: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được sản phẩm hữu cơ chính là chất nào sau đây?
A. Đietyl ete. B. Eten. C. Metan. D. Đimetyl ete.
Câu 25: Ancol metylic là gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 26: Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 có hiện tượng là
A. mất màu nâu đỏ B. tạo dung dịch màu xanh lam
C. có kết tủa trắng D. Có kết tủa vàng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II HÓA 11 GDPT- NĂM HỌC: 2023 – 2024 |
HIĐROCACBON- ANCOL- PHENOL- ANĐEHIT- AXIT CACBOXYLIC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. HIĐROCACBON
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về ankin?
A. Ankin là gốc hidrocacbon không no
B. Ankin là hợp chất hữu cơ không no có liên kết ba trong phân tử
C. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử.
D. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 3. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với khí metan?
A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4.
Câu 4. Cặp hất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH≡C-CH2-CH3 và CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡C-CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH≡C-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-C≡C-CH3 và CH3-CH=CH-CH3
Câu 5. Hợp chất C4H10 có bao nhiêu đồng phân ankan?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6. Chất nào sau đây là ankađien?
A. CH≡C-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH≡C-CH2-CH3.
Câu 7. Chất có chứa liên kết đôi trong phân tử là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 8. Chất X có công thức : . Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1en. B. 2-metylbut-3-in. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-1-in.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ CH≡C-CH3.có tên gọi là
A. propilen. B. butilen. C. propin. D. propan.
Câu 10. Công thức của metylbenzen là
A. B. C. D.
Câu 11. Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 12. Tổng số liên kết s có trong phân tử C3H6 là bao nhiêu ?
A. 9 B. 10 C. 8 D. 1
Câu 13. Trước những năm 50 của thế kỷ XX,công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 14. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. ankin. B. ankađien. C. ankan. D. anken.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.
B. Phân tử axetilen có chứa một liên kết ba.
C. Benzen có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
D. Benzen và toluen là đồng đẳng của nhau.
Câu 16. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. trắng. B. xanh. C. vàng nhạt. D. đen.
Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. benzen. B. etilen. C. metan. D. etan.
Câu 18. Thuốc thử để nhận biết hai chất khí metan và etilen là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 19. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etilen. B. axetilen. C. Benzen. D. Butadien
Câu 20. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím?
A. propilen. B. propin C. Propan. D. Butadien
Câu 21. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2.
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí axetilen bằng phản ứng của nước với chất nào sau đây?
A. Al4C3. B. Mg2N3. C. CaC2 D. CH4.
Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng công. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng thế.
Câu 24. Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ1 : 2 về khối lượng đem nung ống nghiệm ở nhiệt độ cao thu được khí X. Khí X được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 25. Etilen cộng HCl cho sản phẩm là
A. CH3 –CH2Cl B. CH3 –CHCl2 C. CH3 –CHCl3 D. CH2Cl –CH2Cl
Câu 26: Dẫn khí etilen lội từ từ qua dd thuốc tím (dd KMnO4), thì ta thấy
A. không mất màu B. màu tím nhạt dần và có kết tủa nâu đen
C. có kết tủa vàng D. màu đậm dần và có kết tủa vàng
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Chất X là A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca. |
Chất X là A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO. |
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. có kết tủa đen. B. dung dịch Br2 bị nhạt màu. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa vàng. |
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. |
Câu 1: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2OH (n1). B. CnH2n-1OH (n1). C. CnH2n+1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1).
Câu 2: Số Số đồng phân ancol của C4H9OH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Chất nào sau đây là ancol thơm?
A. CH3–CH2 –OH B. C6H5–CH2–OH C. C6H5–OH D. CH2=CH-CH2–OH
Câu 5: Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 6: Tên thông thường của C2H5OH là
A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 7: Tên thay thế của C2H5OH là
A. etanol. B. metanol. C. ancol etylic D. phenol.
Câu 8: Tên thông thướng của CH3-CH(OH)-CH3 là
A. propanol. B. propan-2-ol. C. ancol propylic D. ancol isopropylic.
Câu 9: Tên gọi thay thế của hợp chất CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. but-2-ol. B. butan-2-ol. C. but-3-ol. D. butan-3-ol.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH. B. CH2=CH2 C. CH3- CH3 D. CH3-O-CH3.
Câu 11: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 12. Các ancol có tonc , tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O
D. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro, và giữa các phân tử ancol và các phân tử H2O tạo được liên kết hiđro
Câu 13: Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. Điều đó cho biết, X là
A. Ancol no, mạch hở B. Ancol no đơn chức
C. Ancol có 1 liên kết D. Ancol đa chức
Câu 14: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr
C. Na, HBr, dd Br2 D. CuO, HBr, dd AgNO3/NH3
Câu 15: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 16: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được anđehit, vậy ancol A là:
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm và lắc nhẹ, thấy có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal.
Câu 18: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol là:
A. dung dịch brom B. Cu(OH)2 C. dung dịch NaOH D. quì tím
Câu 19: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Na B. Cu(OH)2 C. quì tím D. Dung dịch brom
Câu 20: Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. CH3-CH=CH2. C. CH2=CH2 D. C3H7OC3H7.
Câu 21: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo ra anđehit?
A. CH3-CHOH-CH3. B. (CH3)3C-OH.
C. CH3CH2-CHOH-CH3. D. (CH3)2CH-CH2OH.
Câu 22: : Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C2H5ONa. C. CH3OH. D. CH3ONa.
Câu 23: Glixerol còn được dùng nhiều trong công nghiệp dệt, thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm da, vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng,… sẽ giúp cho các sản phẩm đó chậm bị khô. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C3H6O3.
Câu 24: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được sản phẩm hữu cơ chính là chất nào sau đây?
A. Đietyl ete. B. Eten. C. Metan. D. Đimetyl ete.
Câu 25: Ancol metylic là gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 26: Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 có hiện tượng là
A. mất màu nâu đỏ B. tạo dung dịch màu xanh lam
C. có kết tủa trắng D. Có kết tủa vàng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--4. Bộ Đề và đề cương cuối kì 2 - Hóa 10 tập 4.zip23.2 MB · Lượt xem: 0
- yopo.vn--4. Bộ Đề và đề cương cuối kì 2 - Hóa 10 tập 3.zip15.7 MB · Lượt xem: 0
- yopo.vn--4. Bộ Đề và đề cương cuối kì 2 - Hóa 10 tập 2.zip6.9 MB · Lượt xem: 0
- yopo.vn--4. Bộ Đề và đề cương cuối kì 2 - Hóa 10 tập 1.zip4.7 MB · Lượt xem: 0