Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,315
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU 1000 CÂU Trắc nghiệm tiếng anh 12 ôn thi thpt quốc gia CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm tiếng anh 12 ôn thi thpt quốc gia, trắc nghiệm tiếng anh ôn thi thpt quốc gia ,..về ở dưới.

1000 CÂU KHÓ 9+ TIẾNG ANH ÔN TN THPTQG​


—————————
LESSON 20

Question 1: David never wastes his time; he tries to improve himself at every .

A. technique B. opportunity C. consideration D. operation

Question 2: It will certainly enhance your of reading when you are aware of very slight

differences in the writer's expression.

A. condition B. recommendation C. material D. enjoyment

Question 3: You should read this novel. It has been recommended by all the critics.

A. deeply B. fully C. highly D. truly

Question 4: True learning does not in gathering facts from the teachers; it requires active assimilation of knowledge.

A. achieve B. consist C. depend D. come

Question 5: There should be a law against .

A. violent family B. fights for households C. violent domestics D. domestic violence

Question 6: The manager of the hotel always puts a on the service quality.

A. pressure B. great stress C. stressed D. stressful

Question 7: During the flood, many local people ran out of food and starved to .

A. dying B. die C. death D. dead

Question 8: The saying that “Misfortunes never come ” means that many problems can happen at the same time.

A. soon B. at once C. single D. singly

Question 9: In fairy tales, bad witches often try to cast a spell on the .

A. innocent B. innovative C. innovation D. initiative

Question 10: The majority of people agree that modern drugs are the most effective way to cure a(n) .

A. treatment B. symptom C. illness D. sicken

Question 11: There is too much in this world. 

A. greediness B. greed C. greedy D. greedness

Question 12: are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.

A. Traffic rules B. Family rules C. Codes of etiquettes D. Codes of netiquettes

Question 13: He would win the race if he his brother's example and trained harder.

A. repeated B. set C. answered D. followed

Question 14: If you put your money in a bank now, you may get 12 % annually.

A. interest B. profit C. money D. income

Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the .

A. order B. practice C. place D. question

Question 16: We have lived there for years and grown of the surroundings. That is why we do not want to leave.

A. front B. fond C. font D. fun

Question 17: Both Ann and her sister look like her mother.

A. take after B. take place C. take away D. take on

Question 18: She got angry when they started to her private life.

A. ask for B. ask after C. ask about D. ask out

Question 19: He on many subjects at the meeting.

A. held down B. held forth C. held good D. held over

Question 20: If I had not held him , he would have beaten you soundly.

A. back B. over C. by D. out

Question 21: Please let me . I promise not to do it again.

A. off B. on C. up D. in

Question 22: He knew where the boy was hiding but he didn’t let .

A. up B. off C. on D. in

Question 23: The Best Invention this year was given to Jason Meyers.

A. Reward B. Brand C. Factor D. Award

Question 24: Megan solved her computer problem quite as she happened to mention it to a friend who had had the same problem and told her what to do.

A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively

Question 25: They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam.

A. collection B. range C. selection D. group

Question 26: We are conscious that sleeplessness usually those who are exposed to a great deal of stress, anxiety or depression.

A. betrays B. bestows C. besets D. bemoans

Question 27: There you are: the person I am looking for.

A. utter B. correct C. ever D. very

Question 28: I do not think there is so much as a of truth in that rumor.

A. crumb B. speck C. grain D. pebble

Question 29: He’s not exactly rich but he certainly earns enough money to .

A. get through B. get by C. get over D. get up

Question 30: The sixth time he called me at night was the .

A. last cause B. last straw C. touch and go D. hot air

Question 31: They seemed to be to the criticism and just carried on as before.

A. disinterested B. sensitive C. uncaring D. indifferent

Question 32: It’s no use over milk.

A. crying/spilt B. to cry/spilling C. crying/spilling D. crying/ to spill

Question 33: Due to the difference between urban life and rural life is more and more reduced.

A. electricity B. electrician C. electrification D. electrical

Question 34: Don's father wrinkled his brow in when he heard that Don had failed the examination.

A. pleasure B. pleasant C. unpleasure D. displeasure

Question 35: This man is in many countries for having committed many unlawful acts.

A. loved B. liked C. wished D. wanted

Question 36: It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s .

A. inheritance B. heritage C. possessions D. legacy

Question 37: The manager charged her irresponsibility and dishonesty.

A. for B. on C. about D. with

Question 38: wooden buildings helps to protect them from damage due to weather.

A. The paint B. Painted C. By painting D. Painting

Question 39: All applicants must their university transcript and two reference letters to

be considered for this job.

A. permit B. omit C. submit D. admit

Question 40: I felt that he lacked the to pursue a difficult task to the very end.

A. persuasion B. obligation C. engagement D. commitment

Question 41: It was very dangerous and I escaped the accident .

A. head over heels B. at a push

C. by the skin of my teeth D. firsthand

Question 42: Those campers are really . They have no idea how to set up a tent.

A. white B. blue C. green D. black

Question 43: Because of an unfortunate your order was not dispatched by the date requested.

A. hindrance B. oversight C. negligence D. transgression

Question 44: I slept badly last night and am feeling particularly this morning.

A. slow-witted B. far-reaching C. off-hand D. top-heavy

Question 45: We have been running of fresh water, so be careful not to use it up completely before we get to another village.

A. short B. low C. scarce D. limit

Question 46: If you are going to town, keep your eyes for that book I was telling you about.

A. clean B. wide C. fresh D. peeled

Question 47: That is the girl whose parents are about the expulsion.

A. up in arms B. keeping your hair C. kicking herself D. giving her a taste

Question 48: He was absolutely with anger when he found that I had scratched his car.

A. burned B. carmine C. fickle D. livid

Question 49: At the end of the meal, we had delicious fruit juices.

A. fresh B. closing C. dessert D. desert

Question 50: If you wait a moment, there'll be another of loaves, fresh from the oven.

A. batch B. collection C. bunch D. bundle

LỜI GIẢI CHI TIẾT

CâuĐáp ánGiải thích chi tiết đáp án
BKiến thức về cụm từ cố định
at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tốt)
Dịch nghĩa: David không bao giờ lâng phí thời gian của mình, anh ấy luôn cố gắng tự cải thiện bản thân mình thường xuyên.
DKiến thức về cụm từ cố định
enhance one's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách
Dịch nghĩa: Nó chắc chắn sẽ làm tăng hứng thú đọc sách của bạn khi bạn ý thức được sự khác nhau đôi chút trong cách diễn đạt của nhà văn.
CKiến thức về từ vựng
A. deeply/ˈdiːpli/ (adv): sâu sắc
B. fully /ˈfʊli /(adv): đầy đủ, hoàn toàn
C. híghly/ˈhaɪli/(adv): cao
D. truly/ˈtruːli/(adv): thật, thật vậy
Dịch nghĩa: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết đó. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình.
BKiến thức về ngữ pháp
Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại
Consist of: bao gồm
Consist with: phù họp vói
Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức.
DKiến thức về cụm từ cố định
Domestic violence: bạo lực gia đình
Dịch nghĩa: Nên có luật chống lại bạo lực gia đình.
BKiến thức về cụm từ cố định
Put/lay a stress on something = put/lay/place emphasis on something: nhấn mạnh điều gì
Put sb under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gì
Put pressure on sb: gây áp lực cho ai
Dịch nghĩa: Giám đốc khách sạn luôn nhấn mạnh về chất lượng dịch vụ.
CKiến thức về cụm từ cố định
Starve to death: chết đói
Dịch nghĩa: Trong suốt trận lũ, nhiều người dân địa phương đã bị thiếu lương thực và bị chết đói.
DKiến thức về thành ngữ
Misfortunes never come singly/alone: họa vô đơn chí
AKiến thửc về từ vựng
innovative (a): có tính chất đổi mới => innovation (n) = sự đổi mới
initiative (n) = sáng kiến
innocent(a): vô tội => the innocent: những người vô tội
Cụm thành ngữ:
cast a spell: bỏ bùa, mê hoặc, làm phép, hãm hại
Dịch nghĩa: Trong những câu chuyện cố tích, những phù thủy xấu thường hãm hại những người vô tội.
CKiến thức về cụm từ cố định
Cure an illness = chữa bệnh
A. treatment (n): cách điều trị
B. symptom (n): triệu chứng bệnh
D. sicken (v): cảm thấy ốm
Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều đồng ý rằng thuốc tây là cách tốt nhất để chữa bệnh.
BKiến thửc về từ vựng
A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát
B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam
C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam
Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham.
DKiến thức về cụm từ cố định
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để trao đổi thư từ hoặc thông tin
Traffic rules: luật lệ giao thông
Family rules: luật lệ trong gia đình
Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội
DKiến thức về cụm từ cố định
follow sb's example có nghĩa là làm theo gương ai
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy theo gương anh trai anh ấy và luyện tập chăm chỉ.
AKiến thức về từ vựng
Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12 % một năm.
DKiến thức về cụm từ cố định
Out of order: hỏng hóc
Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.
BKiến thức về cụm từ cố định
Grow fond of: càng ngày càng yêu/thêm yêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó nhiều năm và ngày càng yêu thích vùng lân cận. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn chuyển đi.
AKiến thức về cụm động từ
A. take after = look like: giống
B. take place: diễn ra
C. take away: mang đi
D. take on: đảm nhiệm
Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ.
CKiến thức về cụm động từ
A. ask for: xin
B. ask after: hỏi thăm
C. ask about: hỏị về
D. ask out: mời đi ăn hàng
Dịch nghĩa: Cô ấy giận khi họ bắt đầu hỏị về đời tư của cô ấy.
BKiến thức về cụm động từ
A. hold down: giữ chặt
B. hold forth: đề cập tới
C. hold good: có hiệu lực
D. hold over: hoãn
Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cấp đến nhiều vấn đề trong cuộc họp.
AKiến thức về cụm động từ
A. hold back: ngăn lại
B. hold over: hoãn
C. hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận nhừ tử.
AKiến thức về cụm động từ
A. let off: tha thứ
B. let on: đế lộ
C. let up: giảm, ngớt
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần nữa.
CKiến thức về cụm động từ
A let up: giảm, ngớt
B. let off: tha thứ
C. let on: để lộ
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ.
DKiến thức về từ vựng
A. reward (n): phần thưởng
B. brand (n): nhãn hiệu
C. factor (n): yếu tố
D. award (n): giải thưởng
Dịch nghĩa: Giải thưởng cho phát minh tuyệt nhất năm nay thuộc về Jason Meyers.
CKiến thức về từ vựng
A. occasionally (adv): thỉnh thoảng
B. clumsily (adv) : một cách vụng về
C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ
D. attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới nó vói một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và người đó đã nói cho cô ấy biết cần làm gì.
BKiến thức về cụm từ cố định
A wide range of something: một loạt các...
Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.
CKiến thức về từ vựng
A. betray (v): phản bội, bội bạc
B. bestow (v): ban cho, dành cho
C. beset (v): bao vây, bủa vây
D. bemoan (v): than khóc
Cấu trúc: expose to: tiếp xúc với cái gì
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ý thức rằng mất ngủ thường xảy đến với những người mà thường tiếp xúc vói nhiều căng thẳng, lo lắng và buồn phiền.
DKiến thức về ngữ pháp
Ngoài để chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thí, đích thực dùng để nhấn mạnh
Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau.
Dịch nghĩa: Em đây rồi: Chính là người mà anh đang tìm kiếm.
CKiến thức về cụm từ cổ định
grain of truth: một chút ít sự thật; hầu như chẳng có điều nào là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ có một chút sự thật nào trong lời đồn đại đó.
BKiến thức về cụm động từ
A. get through: vượt qua khó khăn trong cuộc sống, trong công việc/thi cử
B. get by: xoay sở để sống
c. get over = recover from: vượt qua cú sốc về tính thần
D. get up: thức dậy
Dịch nghĩa: Chính xác là anh ấy không giàu có nhưng anh ấy chắc chắn là kiếm đủ tiền để xoay sở cuộc sống.
BKiến thức về thành ngữ
the last straw: giọt nước tràn li
Dịch nghĩa: Lần thứ 6 anh ấy gọi vào đêm đó là giọt nước tràn li.
DKiến thức về ngữ pháp
to be indifferent to: thờ ơ, làm ngơ
Dịch nghĩa: Họ dường như làm ngơ với sự chỉ trích và vẫn tiếp tục như trước.
AKiến thức về thành ngữ
to be no use/good + Ving = to be no point in + Ving: không đáng để làm gì
Cry over split milk: khóc sướt mướt
Dịch nghĩa: Không đáng để khóc sướt mướt như thế đâu.
CKiến thức về từ vựng
A. electricity (n): điện
B. electrician (n): thợ điện
C. electricifìcatíon (n): sự điện khí hóa
D. electrical (a): thuộc về điện
Dịch nghĩa: Nhờ có điện khí hóa mà sự khác biệt giữa đời sống thành thị và nông thôn ngày càng được giảm đáng kể.
DKiến thức về từ vựng
A. pleasure (n): sự thư giãn
B. pleasant (a): thư thái, thoải mái
Đ. displeasure (n): sự khó chịu, sự không hài lòng
Ta có quy tắc sau giới từ (in) cần một danh từ nên đáp án B loại.
Đáp án C ( không có từ đó)
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án D
Dịch nghĩa: Bố của Don cau mày khó chịu khi ông ấy nghe tín thằng con trai của mình trượt kì thi.
DKiến thức về ngữ pháp
Tobe wanted: bị truy nã
Dịch nghĩa: Người đàn ông này bị truy nã ở nhiều quốc gia vì phạm nhiều tội ác.
BKiến thức về từ vựng
A. inheritance (n): sự thừa kế
B. heritage (n): di sản
C. possession (n): sự sở hữu
D. legacy (n): gia tài
Dịch nghĩa: Các viện bảo tàng thấy rất khó để tìm được các nguồn quỹ để bảo vệ di sản của quốc gia.
DKiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc gì]
Dịch nghĩa: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật.
DKiến thức về ngữ pháp
V-ing được sử dụng làm chủ ngữ của câu và động từ chia ở dạng số ít
Dịch nghĩa: Việc sơn những ngôi nhà gỗ giúp bảo vệ chúng khỏi những tác hại của thời tiết.
CKiến thức về từ vựng
A. permit (v): cho phép
B. omit: bỏ sót, quên
C. submit: đệ trình, nộp
D. admit: thừa nhận
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điếm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.
DKiến thức về từ vựng
A. persuasion (n): sự thuyết phục
B. obligation (n): sự bắt buộc
C. engagement (n): sự đính hôn, sự tham gia
D. commitment (n): sự cam kết, sự phạm (tội)
=> commitment to: dấn thân, tận tụy.
Dịch nghĩa: Tôi cảm giác anh ấy thiếu sự tận tụy để theo đuổi những nhiệm vụ khó ờ các thời điểm nước rút.
CKiến thức về thành ngữ
escape by (with) the skin of one's teeth: may mà thoát, suýt nửa thì nguy, thoát chết trong gang tấc.
Dịch nghĩa: Thật là nguy hiểm và tôi đã thoát khỏi vụ tai nạn trong gang tấc.
CKiến thức về từ vựng
Campers (n): người cắm trại
Green (a): chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
Dịch nghĩa: Những người cắm trại đó thật sự chưa có kinh nghiệm. Họ không biết phải dựng lều như thế nào.
BKiến thức về từ vựng
Unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (a): không may
Dispatch /dɪˈspætʃ/ (v): gửi đi
Hindrance /ˈhɪndrəns/ (n): chướng ngại
Oversight /ˈəʊvəsaɪt/ (n): sự giám sát, sự quên sót
Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n): tính cẩu thả
Transgression /trænzˈɡreʃn̩/ (n): sự phạm tội
Dịch nghĩa: Bỏi vì sự thiếu sót không may, yêu cầu của bạn đã không được gửi đến trước ngày yêu cầu.
AKiến thức về từ vựng
Slow-witted /ˈsləʊ ˈwɪtɪd/ (a): đần độn, lơ đễnh
far-reaching (a): /fɑːˈriːtʃɪŋ/ : có thể áp dụng rộng rãi
off-hand (a): tự phát
top-heavy (a): cồng kềnh
Dịch nghĩa: Tôi mất ngủ tối qua và tôi đang cảm thấy như người mất hồn sáng nay.
AKiến thức về từ vựng
Short of: thiếu
Scarce (a): khan hiếm
Dịch nghĩa: Chúng ta đang bị thiếu hụt nước ngọt, vì vậy phải cẩn thận để không sử dụng hết nước trước khi chúng ta đến được một ngôi làng khác.
DKiến thức về thành ngữ
keep one’s eyes peeled/skinned (for sb/sth) xem xét một cách cẩn thận, tinh mắt.
Dịch nghĩa: Nếu bạn định vào thị trấn, hãy xem xét cẩn thận cuốn sách mà tôi đã nói với bạn.
AKiến thức về thành ngữ
[to be] up in arms against: đứng lên cầm vũ khí chống lại
expulsion / ɪkˈspʌlʃn̩/ (n): sự trục xuất
Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã đứng lên cầm vũ khí chống lại sự trục xuất.
DKiến thức về thành ngữ
livid with anger: giận tái người
scratch / skrætʃ / (v): làm xước
Dịch nghĩa: Anh ta giận tái người khi anh ta biết tôi đã làm xước xe củà anh ta.
CKiến thức về từ vựng
Fresh (a): tươi
Closing (n) : sự kết thúc
Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): món tráng miệng
Desert /ˈdezət/ (n): sa mạc
Dịch nghĩa: Cuối bữa ăn, chúng tôi đã thưởng thức nước ép trái cây tráng miệng rất ngon.
AKiến thức về từ vựng
batch /bætʃ/ (n): mẻ bánh
collection /kəˈlekʃn̩/ (n): sự sưu tầm
bunch /bʌntʃ/ (n): bó
bundle /ˈbʌndl̩/(n): bó
Dịch nghĩa: Nếu bạn chờ một chút, sẽ có một mẻ bánh mì khác tưoi ngon trong lò.

1685594019203.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/

CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 bài tập ôn 12 thì tiếng anh bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 13 14 bài tập ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 3 unit 12 bài tập ôn thi tốt nghiệp tiếng anh 12 bài tập tiếng anh lớp 12 ôn thi đại học các dạng đề ôn tập tiếng anh lớp 12 file ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 file sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 file tài liệu tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì tiếng anh 12 ôn tập hk1 môn tiếng anh 12 ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập học kì 2 tiếng anh 12 violet ôn tập kiến thức tiếng anh 12 ôn tập lý thuyết tiếng anh 12 ôn tập môn tiếng anh lớp 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh 11 lên 12 ôn tập tiếng anh 12 ôn tập tiếng anh 12 cuối kì 1 ôn tập tiếng anh 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 hk1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 ôn tập tiếng anh 12 kì 1 ôn tập tiếng anh 12 theo từng unit ôn tập tiếng anh 12 thi thpt quốc gia ôn tập tiếng anh 12 unit 1 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 4 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 violet ôn tập tiếng anh 12 unit 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 2 urbanisation ôn tập tiếng anh 12 unit 4 ôn tập tiếng anh 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh hk1 lớp 12 ôn tập tiếng anh hk2 lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 2 ôn tập từ vựng tiếng anh 12 ôn tập unit 1 2 3 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 1 2 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập unit 10 11 12 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 5 6 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 tiếng anh 12 mới ôn tập unit 9 10 11 tiếng anh 12 violet ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 cô trang anh ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 pdf ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 tập 1 pdf ôn tập đầu năm tiếng anh 12 sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh lớp 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 12 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 12 hoàng thị lệ tài liệu chuyên tiếng anh 12 tài liệu dạy thêm tiếng anh 12 thí điểm tài liệu luyện thi tiếng anh 12 tài liệu luyện thi trắc nghiệm tiếng anh 12 tài liệu lý thuyết tiếng anh 12 tài liệu ôn tập tiếng anh 12 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 12 tài liệu ôn thi hsg tiếng anh 12 tài liệu ôn thi tiếng anh 12 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 12 tài liệu ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 tài liệu tiếng anh 12 tài liệu tiếng anh 12 mới tài liệu tiếng anh 12 theo unit tài liệu tiếng anh 12 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 12 tài liệu để học tốt tiếng anh 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 12 hk2 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 12 thí điểm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 hk1 đề ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 đề ôn tập tiếng anh lớp 12
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,303
    Bài viết
    37,772
    Thành viên
    140,229
    Thành viên mới nhất
    noob2010leuleu
    Top