- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề tiếng anh lớp 6 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE được soạn dưới dạng file word, audio gồm 2 thư mục file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề tiếng anh lớp 6 global success về ở dưới.
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
sử dụng từ vựng liên quan đến các đồ vật và hoạt động ở trường học
* NGỮ ÂM – Pronunciation
phát âm chính xác nguyên âm đôi /əʊ/ và nguyên âm đơn/ʌ/g
* NGỮ PHÁP – Grammar
sử dụng thành thạo thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
sử dụng chính xác sự kết hợp của các động từ do/ play/ study/ have và danh từ
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
đọc để biết thông tin cụ thể về trường học, và đọc e-mail và trang web
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
nói về các hoạt động của trường, các môn học và những gì học sinh làm ở trường
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
nghe để có được thông tin về các hoạt động của trường
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
viết một trang web cho trường học, sử dụng dấu câu đúng
A – NGÔN NGỮ
* TỪ VỰNG – Vocabulary
1. NGUYÊN ÂM ĐÔI /əʊ/
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1
MY NEW SCHOOL
Trường học mới của em
MY NEW SCHOOL
Trường học mới của em
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
sử dụng từ vựng liên quan đến các đồ vật và hoạt động ở trường học
* NGỮ ÂM – Pronunciation
phát âm chính xác nguyên âm đôi /əʊ/ và nguyên âm đơn/ʌ/g
* NGỮ PHÁP – Grammar
sử dụng thành thạo thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
sử dụng chính xác sự kết hợp của các động từ do/ play/ study/ have và danh từ
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
đọc để biết thông tin cụ thể về trường học, và đọc e-mail và trang web
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
nói về các hoạt động của trường, các môn học và những gì học sinh làm ở trường
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
nghe để có được thông tin về các hoạt động của trường
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
viết một trang web cho trường học, sử dụng dấu câu đúng
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
activity | /ækˈtɪvəti/ | n. | hoạt động | We do many activities at break time. (Chúng tôi chơi nhiều hoạt động trong giờ ra chơi) |
art | /ɑːt/ | n. | nghệ thuật | The art club in my school provides some interesting activities. (Câu lạc bộ nghệ thuật trong trường của tôi đem đến một số hoạt động thú vị) |
boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | n. | trường nội trú | My children study and live at a boarding school. (Các con tôi học tập và sinh sống ở trường nội trú) |
classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | n. | bạn cùng lớp | Mary is skipping with her classmates in the schoolyard. (Mary đang chơi nhảy dây với các bạn cùng lớp ở sân trường) |
compass | /ˈkʌmpəs/ | n. | compa | Can I borrow your compass? (Tớ có thể mượn chiếc compa của cậu được không?) |
creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj. | sáng tạo | She’s very creative – she writes poetry and paints. (Cô ấy rất sáng tạo – cô làm thơ và vẽ tranh) |
equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n. | thiết bị | My new school has large classrooms and modern equipment (Trường học mới của tôi có phòng học rộng rãi và thiết bị hiện đại) |
excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj. | phấn chấn, phấn khích | The students are very excited about the first day of school. (Các học sinh rất phấn khích về ngày đầu tiên đến trường) |
greenhouse | /ˈɡriːnhaʊs/ | n. | nhà kính | My school is building a greenhouse. (Trường tôi đang xây một nhà kính) |
help | /help/ | n., v | giúp đỡ | Does anybody help you with your homework? (Có ai giúp em làm bài tập về nhà không?) |
international | /ˌɪntəˈnæʃnəl/ | adj. | quốc tế | Her daughter studies at an international school in town. (Con gái cô ấy học tại một trường quốc tế ở thị trấn) |
interview | /ˈɪntəvjuː/ | v., n | phỏng vấn | He’s had an interview with Mr. Hung (Anh ấy đã có một cuộc phỏng vấn với thầy Hùng) |
judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | n. | võ judo | They usually do judo in the gym after school. (chúng thường tập võ judo trong phòng tập thể dục sau giờ học) |
knock | /nɒk/ | v. | gõ cửa | Listen! Someone’s knocking at the door. (Nghe kìa! Có ai đó đang gõ cửa) |
overseas | /ˌəʊvəˈsiːz/ | adv. | (ở) nước ngoài | His brother is studying overseas (Anh trai cậu ấy đang đi du học) |
pocket money | /ˈpɒkɪt mʌni/ | n. | tiền túi, tiền tiêu vặt | My father gives me three dollars a week pocket money. (Bố tôi cho tôi ba đô la tiền tiêu vặt một tuần) |
poem | /ˈpəʊɪm/ | n. | bài thơ | She is reading the poem aloud. (Cô ấy đang đọc to bài thơ) |
remember | /rɪˈmembə(r)/ | v. | nhớ, ghi nhớ | I can remember all my new classmater’s names on the first day of school. (Tôi có thể nhớ tên của tất cả các bạn mới vào ngày đầu tiên đến trường) |
share | /ʃeə(r)/ | n,. v. | chia sẻ | Peter shares a room with two other students. (Peter ở chung phòng với hai học sinh khác) |
smart | /smɑːt/ | adj. | bảnh bao, sáng sủa | You look very smart in that uniform. (Bạn trông rất bảnh bao trong bộ đồng phục đó) |
surround | /səˈraʊnd/ | v. | bao quanh | Her school is surrounded by green paddy fields. (Trường học của cô ấy được bao quanh bởi những cánh đồng lúa xanh ngát) |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n. | bể bơi | Does your school have a swimming pool? (Trường học của bạn có bể bơi không?) |
NGỮ ÂM
Pronunciation
Pronunciation
1. NGUYÊN ÂM ĐÔI /əʊ/
CÁCH PHÁT ÂM | CÁC DẠNG CHÍNH TẢ PHỔ BIẾN | VÍ DỤ |
Cuống lưỡi nâng lên Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. | o | * cold /kəʊld/ (adj.): lạnh * clothes /kləʊðz/ (n.): quần áo |
ow | * snow /snəʊ/ (n., v.): tuyết, tuyết rơi * window /ˈwɪndəʊ/ (n.): cửa sổ | |
oa | * coat /kəʊt/ (n.): áo choàng * throat /θrəʊt/ (n.): cổ họng | |
ou | * soul /səʊl/ (n.): tâm hồn * shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n.): vai | |
oe | * toe /təʊ/ (n.): ngón chân * foe /fəʊ/ (n.): kẻ thù |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!