- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE Trang. Các bạn xem và tải ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 về ở dưới.
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Ba mươi: ………….......... | Hai mươi tám: ………. Sáu mươi mốt: ……… | Năm mươi tư: ………… Mười chín: …………... |
Bảy mươi chín: …………. | Tám mươi ba: ………. | Bảy mươi bảy: ……….. |
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
| |||
| |||
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
| |||
| |||
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
|
| ||||||||
|
| ||||||||
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
48 | ......................... | ......................... |
......................... | 80 | ......................... |
......................... | ......................... | 72 |
| |||||
| |||||
| |||||
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
70 | | | | | | | 77 | | |
| 81 | | | | | | | 88 | |
| | 92 | | | | | | | 99 |
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
- Số lẻ bé nhất có hai chữ số:..............
- Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:......................
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:...........................
- Số tròn chục bé nhất:..................................................
- Số lẻ liền sau số 15 là :...........................................
- Số chẵn liền trước số 78 là :....................................
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
Mười sáu 106 | Sáu 6 | Sáu mươi 610 | Ba mươi 30 | Ba 3 | Ba mươi ba 303 |
| | | | | |
16 | | | | | |
Bảy mươi 70 | Tám mươi lăm 85 | Chín mươi mốt 30 | Năm một 51 |
| | | |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!