- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề ôn tập hè lớp 1 lên 2: Ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn toán + ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt UPDATE 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải Ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn toán + ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt về ở dưới.
A. CÁC PHÂN MÔN:
B. NỘI DUNG TỪNG PHÂN MÔN
Bài 1:Điền vào chỗ trống:
a hay ơ :
ng hay ngh
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a.“ng” hay “ngh”: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ
b.“” an hay “ang” : h….. động gi...`… bầu
Bài 4. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Trong lớp cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
2. Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con?
3. Chích Chòe con có tính tình thế nào?
4. Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì?
5. Tìm các từ ngữ liên quan đến việc giảng dạy có trong bài.
Ví dụ: cô giáo
Bài 5. Tập chép lại bài thơ sau
Bài 6. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Bài 7. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu cho phù hợp:
bên/ chú ếch xanh/ bờ ao/ học bài
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a. “ng” hay “ngh”:
.....ay .......ắn .....ắm .......ía
b.“r” hay “d”:
….ét buốt dồi ….ào
c. “yên” hay “iên”:
cái ……. xe bờ b.. ˀ..
Bài 2. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc.Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn và khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai. Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao!
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
1. Âm thanh gì trong vườn làm cho bạn nhỏ tỉnh giấc?
A. Tiếng đàn B. Tiếng chim C. Tiếng gió D. Tiếng cành cây
2. Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày?
A. Buổi chiều B. Tiếng chim C. Sớm mai D. Ban đêm
3. Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì đẹp?
A. Khoảnh vườn nhỏ C. Không khí trong lành
B. Chim hót D. Tất cả các ý trên
4. Sau khi bừng tỉnh giấc bạn nhỏ đã làm gì?
A. Chạy ra sân B. Bước ra vườn
C. Hít thở không khí trong lành D. Tất cả các ý trên
5. Em hãy viết một câu nói về vườn nhà em
Bài 3. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu cho phù hợp:
Thành/ chơi/ cùng/ bóng đá/ các bạn
Bài 4. Chép lại bài thơ sau
Bài 5. Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu:
ĐỀ 3
Bài 1.Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây
Bài 2. Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho đúng:
(sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….
(lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Bài 3. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Hai ng
SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
|
A. CÁC PHÂN MÔN:
B. NỘI DUNG TỪNG PHÂN MÔN
30 ĐỀ LUYỆN TẬP TRONG HÈ
ĐỀ 1
ĐỀ 1
Bài 1:Điền vào chỗ trống:
a hay ơ :
bài th... | cái c... | ph... trà | quả m.... |
.........ỉ hè | cây ........ô | ......ẫm nghĩ | con .....é |
a. Điền chữ (r / d / gi): Rùa con đi h ọc …....ùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo …...ó thổi cánh …...iều mùa thu. Theo Mai Văn Hai | b. Điền ch ữ ng hoặc chữ ngh Cái trống trường em Mùa hè cũng ….......ỉ Suốt ba tháng liền Trống nằm ….....ẫm ……....ĩ |
a.“ng” hay “ngh”: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ
b.“” an hay “ang” : h….. động gi...`… bầu
Bài 4. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi
Học trò của cô giáo Chim Khách
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Trong lớp cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con | |
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con | |
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con |
A. Dạy cách bay chuyền | B. Dạy cách kiếm mồi | C. Dạy cách làm tổ |
A. Chăm chỉ | B. Ham chơi | C. Không tập trung |
A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo | ||
B. Phải tập bay cho giỏi | ||
C. Phải tập làm tổ cho tốt |
Ví dụ: cô giáo
Bài 5. Tập chép lại bài thơ sau
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè Có hoa sim tím Mọc trên đồi quê Rung rinh bướm lượn | Thong thả dắt trâu Trong chiều nắng xế Em hái sim ăn Sao mà ngọt thế! |
Bài 6. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Chị ong vàng | | vắt ngang lưng trời. |
| | |
Dải mây trắng | | căng lên trong gió. |
| | |
Tiếng chim ca | | ríu rít sân trường. |
| | |
Cánh buồm trắng | | chăm chỉ hút mật. |
bên/ chú ếch xanh/ bờ ao/ học bài
ĐỀ 2
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a. “ng” hay “ngh”:
.....ay .......ắn .....ắm .......ía
b.“r” hay “d”:
….ét buốt dồi ….ào
c. “yên” hay “iên”:
cái ……. xe bờ b.. ˀ..
Bài 2. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Bình minh trong vườn
Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc.Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn và khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai. Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao!
(Theo Trần Thu Hà)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
1. Âm thanh gì trong vườn làm cho bạn nhỏ tỉnh giấc?
A. Tiếng đàn B. Tiếng chim C. Tiếng gió D. Tiếng cành cây
2. Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày?
A. Buổi chiều B. Tiếng chim C. Sớm mai D. Ban đêm
3. Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì đẹp?
A. Khoảnh vườn nhỏ C. Không khí trong lành
B. Chim hót D. Tất cả các ý trên
4. Sau khi bừng tỉnh giấc bạn nhỏ đã làm gì?
A. Chạy ra sân B. Bước ra vườn
C. Hít thở không khí trong lành D. Tất cả các ý trên
5. Em hãy viết một câu nói về vườn nhà em
Bài 3. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu cho phù hợp:
Thành/ chơi/ cùng/ bóng đá/ các bạn
Bài 4. Chép lại bài thơ sau
Bạn của bé
Bé học, bé chơi, Bát,Thìa nằm đợi Bữa ăn đến rồi Cả hai cùng vội. (Sưu tầm) |
Bài 5. Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu:
Cột A | | Cột B |
| | |
Chúng em chơi trò | | suốt mùa hè. |
| | |
Thời tiết hôm nay | | đuổi bắt. |
| | |
Chú ve ca hát | | rất nóng. |
ĐỀ 3
Bài 1.Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây
Bài 2. Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho đúng:
(sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….
(lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Bài 3. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Hai ng
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Ba mươi: ………….......... | Hai mươi tám: ………. Sáu mươi mốt: ……… | Năm mươi tư: ………… Mười chín: …………... |
Bảy mươi chín: …………. | Tám mươi ba: ………. | Bảy mươi bảy: ……….. |
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
| |||
| |||
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
| |||
| |||
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
|
| ||||||||
|
| ||||||||
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
48 | ......................... | ......................... |
......................... | 80 | ......................... |
......................... | ......................... | 72 |
| |||||
| |||||
| |||||
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
70 | | | | | | | 77 | | |
| 81 | | | | | | | 88 | |
| | 92 | | | | | | | 99 |
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
- Số lẻ bé nhất có hai chữ số:..............
- Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:......................
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:...........................
- Số tròn chục bé nhất:..................................................
- Số lẻ liền sau số 15 là :...........................................
- Số chẵn liền trước số 78 là :....................................
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
Mười sáu 106 | Sáu 6 | Sáu mươi 610 | Ba mươi 30 | Ba 3 | Ba mươi ba 303 |