- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word , pdf gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải ôn thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện, ôn thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2,..về ở dưới.
Câu 1. Em hãy chọn các sự vật xuất hiện trong bức tranh sau:
Bố, mẹ, ông, bà, bé, lâu đài, ngôi nhà, cây, hoa quả
Câu 2. Em hãy tìm những sự vật được thể hiện trong tranh?
A. bàn ghế B. bảng, quyển sách
C.cô giáo, học sinh D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Quan sát các bức tranh rồi điền vào chỗ trống:
Bức tranh A chỉ: A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh B chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh C chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh D chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối
Câu 4. Em hãy nối các sự vật ở cột bên trái với nhóm phù hợp ở cột bên phải:
Câu 5. Em hãy tìm câu có từ chỉ con vật:
Mẹ mua cho em chiếc quần bò mới.
Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi.
C.Máy tính của bố em dùng con chuột không dây.
D.Ngoài đồng, những con bò đang ăn cỏ.
Câu 6. Em hãy tìm những câu có từ chỉ cây cối:
A.Cây vải thiều được trồng nhiều ở Bắc Giang. B.Chị Mai có cây đàn pi – a – nô rất to.
C.Mùa hè đến, cây phượng nở hoa đỏ rực như lửa. D.Cô thưởng cho em cây bút mới.
Câu 7. Em hãy giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật:
Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toả rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường? Là cây gì?
Câu 8. Em được mời đến dự sinh nhật một người bạn. Bạn em thích một món quà có thể mang đến lớp, viết bài vào đó hàng ngày. Em chọn món quà nào dưới đây để tặng bạn?
A. cây bút B. Cặp sách C. Quyển vở
Câu 9. Em hãy chọn các từ chỉ sự vật có trong bức tranh sau:
ông bà, cô giáo, cây mai, cây hồng, tủ lạnh, bàn ghế,bức tranh, đồng hồ
Câu 10. Em hãy tìm những từ chỉ sự vật có trong tranh?
A.Tất cả các đáp án trên B.bàn ghế, bút
C.cô giáo, sách vở
D.học sinh
Câu 11. Quan sát các bức tranh rồi chọn từ đúng:
Tranh A chỉ …( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh B chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh C chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh D chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối )
Câu 12. Em hãy nối các từ chỉ sự vật ở cột bên trái với tên gọi nhóm từ đúng ở cột bên phải:
Câu 1. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp tạo thành câu đúng
con bò/Những/đang gặm cỏ. Những con bò đang gặm cỏ
Câu 2. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp rất nhanh./ bơi/đang/Bạn Hải
Bạn Hải đang bơi rất nhanh.
Câu 3. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:
Buổi sáng trên biển thật đẹp. Ông mặt trời..... từ mặt biển. Những đám
mây .... thật nhẹ nhàng. Trên mặt biển, từng đợt sóng...... lăn tăn vào bờ
cát. Xa xa, những cánh chim hải âu...... tít tận chân trời.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Nhô lên, trôi, vỗ,bay,chạy lên,bay lên,múa,nhảy nhót, cuộn trào,dâng,đi,bơi
Câu 4. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Trong nhà em có một chú rô bốt dọn dẹp. Chú có hình tròn, dẹt như hộp bánh quy vậy. Khi khởi động, chú sẽ .... khắp nhà,............................................................................... hết bụi bẩn vào
trong mình giúp nhà cửa luôn sạch sẽ. Nhờ chú rô bốt mà mẹ em bớt khá nhiều thời gian và công sức nhà mỗi ngày.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống Bò,hút,dọn dẹp,đi,bay,hít,vơ,nấu ăn,giặt
Câu 5. Hình ảnh nào dưới đây khiến em nghĩ đến hoạt động “chơi cầu trượt”?
A. B. C. D.
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ có những từ chỉ hoạt động? A.tính nhẩm, đọc bài, xem tivi, tưới cây
B.viết bài, đọc sách, quyển truyện, to lớn C.buộc tóc, uống nước, cái xô, lau nhà
D.câu cá, giảng bài, nói chuyện, bút đỏ
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? Em hãy chọn đáp án đúng: A.xanh B.cơm C.chạy D.hôm qua
Câu 8. Em hãy chọn đúng từ chỉ hoạt động để hoàn thành câu sau: Cuối tuần, em được bố mẹ cho…
A. đi chơi B.Công viên C.Gọn gàng
Câu 9.Những từ nào trong những từ dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. hát B.nốt nhạc C.bài ca D.múa
Câu10.Em hãy gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây:
quyển vở, đọc sách, cái bút, cục tẩy, viết bài, nhảy dây, xinh đẹp
Câu 11. Hình ảnh sau nói đến hoạt động nào
A. quét nhà B. rửa bát C. tóc vàng D.bát đĩa
Câu 12. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động tương ứng với hình ảnh dưới đây
A. quét dọn B. rửa bát C. nấu ăn D. giặt quần áo
Câu 13. Sắp xếp các từ và cụm từ dưới đây vào 2 nhóm
đi giày, mặc quần áo, ăn cơm,màu tím,con mèo,rau muống
Từ chỉ hoạt động: ăn cơm, mặc quần áo
Từ không chỉ hoạt động: đi giày, màu tím,con mèo, rau muống
Câu 14. Khoanh vào câu có sử dụng từ “đậu” là từ chỉ hoạt động Mẹ nấu một nồi xôi đậu xanh rất ngon
Hôm nay nhà em ăn cơm với đậu phụ Chú chim sơn ca đậu trên cành cây Nam rất hậu đậu
Câu 15.Em hãy gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau
Lan và Mai sắp xếp sách vở trên giá sách
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây có nghĩ phát ra âm thanh để giao tiếp với người khác
nói chuyện B.nấu cơm C.bơi lội D.tưới cây
Câu 17. Từ nào sau đây chỉ một hoạt động em làm ở trường
Gội đầu B.rửa bát C.viết bài D.tưới cây
Câu 18.Em hãy chọn câu có sử dụng từ chỉ hoạt động A.Bộ đồng phục của em rất đẹp
ở trường em học nhiều môn học C.Bố em là bác sĩ
D.Em là học sinh lớp 2
Câu 19.Em chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành câu sau
Con mời bố mẹ … cơm
A. xơi B. măm C.và D.chén Câu 20.Em hãy chọn các từ thích hợp để hoàn thành các câu sau 1- con trâu … cỏ - ăn
Đàn bò …nước dưới sông - uống
Mặt trời …ánh nắng rực rỡ - tỏa ( ăn , uống, tỏa )
Câu 21. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống Chiếc xem máy đang …ngoài đường ( chạy, nằm,bơi)
Câu 22. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây quyển vở, đọc sách,cái bút,cục tẩy,viết bài,nhảy dây, xinh đẹp
Quyển vở, tím , đôi mắt , bạc phơ,gầy,mái tóc,cây táo
Câu 2. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Cái bàn, tròn,quần áo,hiền lành,chạy nhảy,đôi mắt, đỏ rực
Câu 3. Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm? Em hãy chọn đáp án đúng Gió B. Vở C.Đỏ D.Nhảy
Câu 4. Nối từ, cụm từ chỉ sự vật ở cột bên trái với từ chỉ đặc điểm ở cột bên phải cho phù hợp
Câu 5. Từ chỉ đặc điểm nào dưới đây nói đến vị đường , mật Ngọt B. nói C. cuốc D.voi Câu 6. Em hãy chọn những từ chỉ đặc điểm có trong câu sau Trong khu rừng nọ có chú thỏ trắng thông minh, hiền lành Thông minh B. khu rừng C.Trắng D.hiền lành
Câu 7. Em hãy nối các từ chỉ đặc điểm ở bên trái với phần giải nghĩa tương ứng ở bên phải
Câu 8. Em hãy nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải để tạo câu nêu đặc điểm
Câu 9. Em hãy tìm từ chỉ đặc điểm thích hợp điền vào chỗ trống Kẹo … , ớt … , áo … , mực … ,
Chọn từ phía dưới đây điền vào chỗ chấm ngọt , cay , mới , tím
- Từ loại * Từ chỉ sự vật, Từ chỉ hoạt động, từ chỉ tính chất 1 . Từ chỉ sự vật
Câu 1. Em hãy chọn các sự vật xuất hiện trong bức tranh sau:
Bố, mẹ, ông, bà, bé, lâu đài, ngôi nhà, cây, hoa quả
Câu 2. Em hãy tìm những sự vật được thể hiện trong tranh?
A. bàn ghế B. bảng, quyển sách
C.cô giáo, học sinh D. Tất cả các đáp án trên Câu 3. Quan sát các bức tranh rồi điền vào chỗ trống:
Bức tranh A chỉ: A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh B chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh C chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh D chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối
Câu 4. Em hãy nối các sự vật ở cột bên trái với nhóm phù hợp ở cột bên phải:
Câu 5. Em hãy tìm câu có từ chỉ con vật:
Mẹ mua cho em chiếc quần bò mới.
D.Ngoài đồng, những con bò đang ăn cỏ. Câu 6. Em hãy tìm những câu có từ chỉ cây cối:
Câu 7. Em hãy giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật:
Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toả rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường? Là cây gì? phượng
Câu 8. Em được mời đến dự sinh nhật một người bạn. Bạn em thích một món quà có thể mang đến lớp, viết bài vào đó hàng ngày. Em chọn món quà nào dưới đây để tặng bạn?
cây bút B. Cặp sách C. Quyển vở
Câu 9. Em hãy chọn các từ chỉ sự vật có trong bức tranh sau:
ông bà, cô giáo, cây mai, cây hồng, tủ lạnh, bàn ghế,bức tranh, đồng hồ
Câu 10. Em hãy tìm những từ chỉ sự vật có trong tranh?
bàn ghế, bút
cô giáo, sách vở
học sinh
Câu 11. Quan sát các bức tranh rồi chọn từ đúng:
Đáp án đúng là:
Tranh A chỉ con vật. Tranh B chỉ đồ vật. Tranh C chỉ người. Tranh D chỉ cây cối.
Câu 12. Em hãy nối các từ chỉ sự vật ở cột bên trái với tên gọi nhóm từ đúng ở cột bên phải:
Đáp án đúng là:
con cá, con gà từ chỉ con vật
con gấu bông, con ngựa gỗ từ chỉ đồ vật
con bò/Những/đang gặm cỏ.
Câu 3. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:
Buổi sáng trên biển thật đẹp. Ông mặt trời..... từ mặt biển. Những đám
mây .... thật nhẹ nhàng. Trên mặt biển, từng đợt sóng...... lăn tăn vào bờ
cát. Xa xa, những cánh chim hải âu...... tít tận chân trời.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Nhô lên, trôi, vỗ,bay,chạy lên,bay lên,múa,nhảy nhót, cuộn trào,dâng,đi,bơi
Câu 4. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Trong nhà em có một chú rô bốt dọn dẹp. Chú có hình tròn, dẹt như hộp bánh quy vậy. Khi khởi động, chú sẽ .... khắp nhà,............................................................................... hết bụi bẩn vào
trong mình giúp nhà cửa luôn sạch sẽ. Nhờ chú rô bốt mà mẹ em bớt khá nhiều thời gian và công sức nhà mỗi ngày.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Bò,hút,dọn dẹp,đi,bay,hít,vơ,nấu ăn,giặt
Câu 5. Hình ảnh nào dưới đây khiến em nghĩ đến hoạt động “chơi cầu trượt”?
A. B. C. D.
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ có những từ chỉ hoạt động?
A.tính nhẩm, đọc bài, xem tivi, tưới cây B.viết bài, đọc sách, quyển truyện, to lớn C.buộc tóc, uống nước, cái xô, lau nhà
D.câu cá, giảng bài, nói chuyện, bút đỏ
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? Em hãy chọn đáp án đúng: A.xanh B.cơm C.chạy D.hôm qua
Câu 8. Em hãy chọn đúng từ chỉ hoạt động để hoàn thành câu sau: Cuối tuần, em được bố mẹ cho…
A. đi chơi B.Công viên C.Gọn gàng
Câu 9.Những từ nào trong những từ dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. hát B.nốt nhạc C.bài ca D.múa Câu10.Em hãy gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây:
quyển vở, đọc sách, cái bút, cục tẩy, viết bài, nhảy dây, xinh đẹp
Câu 11. Hình ảnh sau nói đến hoạt động nào
A. quét nhà B. rửa bát C. tóc vàng D.bát đĩa
Câu 12. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động tương ứng với hình ảnh dưới đây
A. quét dọn B. rửa bát C. nấu ăn D. giặt quần áo
Câu 13. Sắp xếp các từ và cụm từ dưới đây vào 2 nhóm
đi giày, mặc quần áo, ăn cơm,màu tím,con mèo,rau muống
Mẹ nấu một nồi xôi đậu xanh rất ngon Hôm nay nhà em ăn cơm với đậu phụ Chú chim sơn ca đậu trên cành cây Nam rất hậu đậu
Câu 15.Em hãy gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau
Lan và Mai sắp xếp sách vở trên giá sách
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây có nghĩ phát ra âm thanh để giao tiếp với người khác
nói chuyện B.nấu cơm C.bơi lội D.tưới cây
Câu 17. Từ nào sau đây chỉ một hoạt động em làm ở trường
Gội đầu B.rửa bát C.viết bài D.tưới cây
Câu 18.Em hãy chọn câu có sử dụng từ chỉ hoạt động A.Bộ đồng phục của em rất đẹp
D.Em là học sinh lớp 2
Câu 19.Em chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành câu sau
Con mời bố mẹ … cơm
A. xơi B. măm C.và D.chén Câu 20.Em hãy chọn các từ thích hợp để hoàn thành các câu sau
con trâu … cỏ - ăn
Đàn bò …nước dưới sông - uống
Mặt trời …ánh nắng rực rỡ - tỏa
( ăn , uống, tỏa )
Câu 21. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống Chiếc xem máy đang …ngoài đường ( chạy, nằm,bơi)
Câu 22. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây quyển vở, đọc sách,cái bút,cục tẩy,viết bài,nhảy dây, xinh đẹp
Câu 1. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Quyển vở, tím , đôi mắt , bạc phơ,gầy,mái tóc,cây táo
Câu 2. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Cái bàn, tròn,quần áo,hiền lành,chạy nhảy,đôi mắt, đỏ rực
Câu 3. Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm? Em hãy chọn đáp án đúng Gió B. Vở C.Đỏ D.Nhảy
Câu 4. Nối từ, cụm từ chỉ sự vật ở cột bên trái với từ chỉ đặc điểm ở cột bên phải cho phù hợp
Câu 5. Từ chỉ đặc điểm nào dưới đây nói đến vị đường , mật Ngọt B. nói C. cuốc D.voi Câu 6. Em hãy chọn những từ chỉ đặc điểm có trong câu sau Trong khu rừng nọ có chú thỏ trắng thông minh, hiền lành
Thông minh B. khu rừng C.Trắng D.hiền lành Câu 7. Em hãy nối các từ chỉ đặc điểm ở bên trái với phần giải nghĩa tương ứng ở bên phải
Câu 8. Em hãy nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải để tạo câu nêu đặc điểm
Câu 9. Em hãy tìm từ chỉ đặc điểm thích hợp điền vào chỗ trống Kẹo ngọt , ớt cay , áo mới , mực tím ,
Chọn từ phía dưới đây điền vào chỗ chấm ngọt , cay , mới , tím
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT VÒNG HUYỆN
LỚP 2 NĂM 2022 - 2023
- Từ loại * Từ chỉ sự vật, Từ chỉ hoạt động, từ chỉ tính chất 1 . TỪ CHỈ SỰ VẬTCâu 1. Em hãy chọn các sự vật xuất hiện trong bức tranh sau:
Bố, mẹ, ông, bà, bé, lâu đài, ngôi nhà, cây, hoa quả
Câu 2. Em hãy tìm những sự vật được thể hiện trong tranh?
A. bàn ghế B. bảng, quyển sách
C.cô giáo, học sinh D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Quan sát các bức tranh rồi điền vào chỗ trống:
Bức tranh A chỉ: A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh B chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh C chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh D chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối
Câu 4. Em hãy nối các sự vật ở cột bên trái với nhóm phù hợp ở cột bên phải:
Câu 5. Em hãy tìm câu có từ chỉ con vật:
Mẹ mua cho em chiếc quần bò mới.
Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi.
C.Máy tính của bố em dùng con chuột không dây.
D.Ngoài đồng, những con bò đang ăn cỏ.
Câu 6. Em hãy tìm những câu có từ chỉ cây cối:
A.Cây vải thiều được trồng nhiều ở Bắc Giang. B.Chị Mai có cây đàn pi – a – nô rất to.
C.Mùa hè đến, cây phượng nở hoa đỏ rực như lửa. D.Cô thưởng cho em cây bút mới.
Câu 7. Em hãy giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật:
Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toả rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường? Là cây gì?
Câu 8. Em được mời đến dự sinh nhật một người bạn. Bạn em thích một món quà có thể mang đến lớp, viết bài vào đó hàng ngày. Em chọn món quà nào dưới đây để tặng bạn?
A. cây bút B. Cặp sách C. Quyển vở
Câu 9. Em hãy chọn các từ chỉ sự vật có trong bức tranh sau:
ông bà, cô giáo, cây mai, cây hồng, tủ lạnh, bàn ghế,bức tranh, đồng hồ
Câu 10. Em hãy tìm những từ chỉ sự vật có trong tranh?
A.Tất cả các đáp án trên B.bàn ghế, bút
C.cô giáo, sách vở
D.học sinh
Câu 11. Quan sát các bức tranh rồi chọn từ đúng:
Tranh A chỉ …( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh B chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh C chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối ) Tranh D chỉ…( người , đồ vật, con vật, cây cối )
Câu 12. Em hãy nối các từ chỉ sự vật ở cột bên trái với tên gọi nhóm từ đúng ở cột bên phải:
Con cá, con gà | Từ chỉ con vật |
Con gấu bông, con ngựa gỗ | Từ chỉ đồ vật |
2.TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
Câu 1. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp tạo thành câu đúng
con bò/Những/đang gặm cỏ. Những con bò đang gặm cỏ
Câu 2. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp rất nhanh./ bơi/đang/Bạn Hải
Bạn Hải đang bơi rất nhanh.
Câu 3. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:
Buổi sáng trên biển thật đẹp. Ông mặt trời..... từ mặt biển. Những đám
mây .... thật nhẹ nhàng. Trên mặt biển, từng đợt sóng...... lăn tăn vào bờ
cát. Xa xa, những cánh chim hải âu...... tít tận chân trời.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Nhô lên, trôi, vỗ,bay,chạy lên,bay lên,múa,nhảy nhót, cuộn trào,dâng,đi,bơi
Câu 4. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Trong nhà em có một chú rô bốt dọn dẹp. Chú có hình tròn, dẹt như hộp bánh quy vậy. Khi khởi động, chú sẽ .... khắp nhà,............................................................................... hết bụi bẩn vào
trong mình giúp nhà cửa luôn sạch sẽ. Nhờ chú rô bốt mà mẹ em bớt khá nhiều thời gian và công sức nhà mỗi ngày.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống Bò,hút,dọn dẹp,đi,bay,hít,vơ,nấu ăn,giặt
Câu 5. Hình ảnh nào dưới đây khiến em nghĩ đến hoạt động “chơi cầu trượt”?
A. B. C. D.
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ có những từ chỉ hoạt động? A.tính nhẩm, đọc bài, xem tivi, tưới cây
B.viết bài, đọc sách, quyển truyện, to lớn C.buộc tóc, uống nước, cái xô, lau nhà
D.câu cá, giảng bài, nói chuyện, bút đỏ
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? Em hãy chọn đáp án đúng: A.xanh B.cơm C.chạy D.hôm qua
Câu 8. Em hãy chọn đúng từ chỉ hoạt động để hoàn thành câu sau: Cuối tuần, em được bố mẹ cho…
A. đi chơi B.Công viên C.Gọn gàng
Câu 9.Những từ nào trong những từ dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. hát B.nốt nhạc C.bài ca D.múa
Câu10.Em hãy gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây:
quyển vở, đọc sách, cái bút, cục tẩy, viết bài, nhảy dây, xinh đẹp
Câu 11. Hình ảnh sau nói đến hoạt động nào
A. quét nhà B. rửa bát C. tóc vàng D.bát đĩa
Câu 12. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động tương ứng với hình ảnh dưới đây
A. quét dọn B. rửa bát C. nấu ăn D. giặt quần áo
Câu 13. Sắp xếp các từ và cụm từ dưới đây vào 2 nhóm
đi giày, mặc quần áo, ăn cơm,màu tím,con mèo,rau muống
Từ chỉ hoạt động: ăn cơm, mặc quần áo
Từ không chỉ hoạt động: đi giày, màu tím,con mèo, rau muống
Câu 14. Khoanh vào câu có sử dụng từ “đậu” là từ chỉ hoạt động Mẹ nấu một nồi xôi đậu xanh rất ngon
Hôm nay nhà em ăn cơm với đậu phụ Chú chim sơn ca đậu trên cành cây Nam rất hậu đậu
Câu 15.Em hãy gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau
Lan và Mai sắp xếp sách vở trên giá sách
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây có nghĩ phát ra âm thanh để giao tiếp với người khác
nói chuyện B.nấu cơm C.bơi lội D.tưới cây
Câu 17. Từ nào sau đây chỉ một hoạt động em làm ở trường
Gội đầu B.rửa bát C.viết bài D.tưới cây
Câu 18.Em hãy chọn câu có sử dụng từ chỉ hoạt động A.Bộ đồng phục của em rất đẹp
ở trường em học nhiều môn học C.Bố em là bác sĩ
D.Em là học sinh lớp 2
Câu 19.Em chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành câu sau
Con mời bố mẹ … cơm
A. xơi B. măm C.và D.chén Câu 20.Em hãy chọn các từ thích hợp để hoàn thành các câu sau 1- con trâu … cỏ - ăn
Đàn bò …nước dưới sông - uống
Mặt trời …ánh nắng rực rỡ - tỏa ( ăn , uống, tỏa )
Câu 21. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống Chiếc xem máy đang …ngoài đường ( chạy, nằm,bơi)
Câu 22. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây quyển vở, đọc sách,cái bút,cục tẩy,viết bài,nhảy dây, xinh đẹp
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
Câu 1. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đâyQuyển vở, tím , đôi mắt , bạc phơ,gầy,mái tóc,cây táo
Câu 2. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Cái bàn, tròn,quần áo,hiền lành,chạy nhảy,đôi mắt, đỏ rực
Câu 3. Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm? Em hãy chọn đáp án đúng Gió B. Vở C.Đỏ D.Nhảy
Câu 4. Nối từ, cụm từ chỉ sự vật ở cột bên trái với từ chỉ đặc điểm ở cột bên phải cho phù hợp
Ngón tay | | gầy gầy |
Làm da | | bạc phơ |
Mái tóc ông | | trắng hồng |
Câu 7. Em hãy nối các từ chỉ đặc điểm ở bên trái với phần giải nghĩa tương ứng ở bên phải
Khỏe | | Có thứ tự,gọn gàng,đâu ra đấy |
Ngăn nắp | | Hay rụt rè, sợ sệt |
Nhút nhát | | Có sức lực cơ thể trên mức bình thường |
Sừng chú tê giác | | Mượt mà |
Mái tóc của mẹ | | Sáng long lanh |
Đôi mắt của chú chó | | Nhọn hoắt |
Chọn từ phía dưới đây điền vào chỗ chấm ngọt , cay , mới , tím
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chủ đề ôn Tiếng việt- Từ loại * Từ chỉ sự vật, Từ chỉ hoạt động, từ chỉ tính chất 1 . Từ chỉ sự vật
Câu 1. Em hãy chọn các sự vật xuất hiện trong bức tranh sau:
Bố, mẹ, ông, bà, bé, lâu đài, ngôi nhà, cây, hoa quả
Câu 2. Em hãy tìm những sự vật được thể hiện trong tranh?
A. bàn ghế B. bảng, quyển sách
C.cô giáo, học sinh D. Tất cả các đáp án trên Câu 3. Quan sát các bức tranh rồi điền vào chỗ trống:
Bức tranh A chỉ: A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh B chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh C chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối Bức tranh D chỉ:A.người B. con vật C.đồ vật D.cây cối
Câu 4. Em hãy nối các sự vật ở cột bên trái với nhóm phù hợp ở cột bên phải:
Câu 5. Em hãy tìm câu có từ chỉ con vật:
Mẹ mua cho em chiếc quần bò mới.
Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi.
C.Máy tính của bố em dùng con chuột không dây.D.Ngoài đồng, những con bò đang ăn cỏ. Câu 6. Em hãy tìm những câu có từ chỉ cây cối:
A.Cây vải thiều được trồng nhiều ở Bắc Giang.
B.Chị Mai có cây đàn pi – a – nô rất to.C.Mùa hè đến, cây phượng nở hoa đỏ rực như lửa.
D.Cô thưởng cho em cây bút mới.Câu 7. Em hãy giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật:
Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toả rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường? Là cây gì? phượng
Câu 8. Em được mời đến dự sinh nhật một người bạn. Bạn em thích một món quà có thể mang đến lớp, viết bài vào đó hàng ngày. Em chọn món quà nào dưới đây để tặng bạn?
cây bút B. Cặp sách C. Quyển vở
Câu 9. Em hãy chọn các từ chỉ sự vật có trong bức tranh sau:
ông bà, cô giáo, cây mai, cây hồng, tủ lạnh, bàn ghế,bức tranh, đồng hồ
Câu 10. Em hãy tìm những từ chỉ sự vật có trong tranh?
A.Tất cả các đáp án trên
bàn ghế, bút
cô giáo, sách vở
học sinh
Câu 11. Quan sát các bức tranh rồi chọn từ đúng:
Đáp án đúng là:
Tranh A chỉ con vật. Tranh B chỉ đồ vật. Tranh C chỉ người. Tranh D chỉ cây cối.
Câu 12. Em hãy nối các từ chỉ sự vật ở cột bên trái với tên gọi nhóm từ đúng ở cột bên phải:
Con cá, con gà | Từ chỉ con vật |
Con gấu bông, con ngựa gỗ | Từ chỉ đồ vật |
Đáp án đúng là:
con cá, con gà từ chỉ con vật
con gấu bông, con ngựa gỗ từ chỉ đồ vật
2.TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
Câu 1. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp tạo thành câu đúngcon bò/Những/đang gặm cỏ.
Những con bò đang gặm cỏ
Câu 2. Em hãy chọn các từ trong các từ cho dưới đây và sắp xếp rất nhanh./ bơi/đang/Bạn HảiBạn Hải đang bơi rất nhanh.
Câu 3. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:
Buổi sáng trên biển thật đẹp. Ông mặt trời..... từ mặt biển. Những đám
mây .... thật nhẹ nhàng. Trên mặt biển, từng đợt sóng...... lăn tăn vào bờ
cát. Xa xa, những cánh chim hải âu...... tít tận chân trời.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Nhô lên, trôi, vỗ,bay,chạy lên,bay lên,múa,nhảy nhót, cuộn trào,dâng,đi,bơi
Câu 4. Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Trong nhà em có một chú rô bốt dọn dẹp. Chú có hình tròn, dẹt như hộp bánh quy vậy. Khi khởi động, chú sẽ .... khắp nhà,............................................................................... hết bụi bẩn vào
trong mình giúp nhà cửa luôn sạch sẽ. Nhờ chú rô bốt mà mẹ em bớt khá nhiều thời gian và công sức nhà mỗi ngày.
Chọn từ dưới điền vào chỗ trống
Bò,hút,dọn dẹp,đi,bay,hít,vơ,nấu ăn,giặt
Câu 5. Hình ảnh nào dưới đây khiến em nghĩ đến hoạt động “chơi cầu trượt”?
A. B. C. D.
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ có những từ chỉ hoạt động?
A.tính nhẩm, đọc bài, xem tivi, tưới cây B.viết bài, đọc sách, quyển truyện, to lớn C.buộc tóc, uống nước, cái xô, lau nhà
D.câu cá, giảng bài, nói chuyện, bút đỏ
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? Em hãy chọn đáp án đúng: A.xanh B.cơm C.chạy D.hôm qua
Câu 8. Em hãy chọn đúng từ chỉ hoạt động để hoàn thành câu sau: Cuối tuần, em được bố mẹ cho…
A. đi chơi B.Công viên C.Gọn gàng
Câu 9.Những từ nào trong những từ dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. hát B.nốt nhạc C.bài ca D.múa Câu10.Em hãy gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây:
quyển vở, đọc sách, cái bút, cục tẩy, viết bài, nhảy dây, xinh đẹp
Câu 11. Hình ảnh sau nói đến hoạt động nào
A. quét nhà B. rửa bát C. tóc vàng D.bát đĩa
Câu 12. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động tương ứng với hình ảnh dưới đây
A. quét dọn B. rửa bát C. nấu ăn D. giặt quần áo
Câu 13. Sắp xếp các từ và cụm từ dưới đây vào 2 nhóm
đi giày, mặc quần áo, ăn cơm,màu tím,con mèo,rau muống
Từ chỉ hoạt động: ăn cơm, mặc quần áo
Từ không chỉ hoạt động: đi giày, màu tím,con mèo, rau muống Câu 14. Khoanh vào câu có sử dụng từ “đậu” là từ chỉ hoạt độngMẹ nấu một nồi xôi đậu xanh rất ngon Hôm nay nhà em ăn cơm với đậu phụ Chú chim sơn ca đậu trên cành cây Nam rất hậu đậu
Câu 15.Em hãy gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau
Lan và Mai sắp xếp sách vở trên giá sách
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây có nghĩ phát ra âm thanh để giao tiếp với người khác
nói chuyện B.nấu cơm C.bơi lội D.tưới cây
Câu 17. Từ nào sau đây chỉ một hoạt động em làm ở trường
Gội đầu B.rửa bát C.viết bài D.tưới cây
Câu 18.Em hãy chọn câu có sử dụng từ chỉ hoạt động A.Bộ đồng phục của em rất đẹp
ở trường em học nhiều môn học
C.Bố em là bác sĩD.Em là học sinh lớp 2
Câu 19.Em chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để hoàn thành câu sau
Con mời bố mẹ … cơm
A. xơi B. măm C.và D.chén Câu 20.Em hãy chọn các từ thích hợp để hoàn thành các câu sau
con trâu … cỏ - ăn
Đàn bò …nước dưới sông - uống
Mặt trời …ánh nắng rực rỡ - tỏa
( ăn , uống, tỏa )
Câu 21. Em hãy chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống Chiếc xem máy đang …ngoài đường ( chạy, nằm,bơi)
Câu 22. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong các từ sau đây quyển vở, đọc sách,cái bút,cục tẩy,viết bài,nhảy dây, xinh đẹp
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT
Câu 1. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Quyển vở, tím , đôi mắt , bạc phơ,gầy,mái tóc,cây táo
Câu 2. Em hãy gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong những từ dưới đây
Cái bàn, tròn,quần áo,hiền lành,chạy nhảy,đôi mắt, đỏ rực
Câu 3. Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm? Em hãy chọn đáp án đúng Gió B. Vở C.Đỏ D.Nhảy
Câu 4. Nối từ, cụm từ chỉ sự vật ở cột bên trái với từ chỉ đặc điểm ở cột bên phải cho phù hợp
Ngón tay | | gầy gầy |
| ||
Làm da | | bạc phơ |
Mái tóc ông | | trắng hồng |
Thông minh B. khu rừng C.Trắng D.hiền lành Câu 7. Em hãy nối các từ chỉ đặc điểm ở bên trái với phần giải nghĩa tương ứng ở bên phải
Khỏe | | Có thứ tự,gọn gàng,đâu ra đấy |
Ngăn nắp | | Hay rụt rè, sợ sệt |
Nhút nhát | | Có sức lực cơ thể trên mức bình thường |
Câu 8. Em hãy nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải để tạo câu nêu đặc điểm
Sừng chú tê giác | | Mượt mà |
Mái tóc của mẹ | | Sáng long lanh |
Đôi mắt của chú chó | | Nhọn hoắt |
Câu 9. Em hãy tìm từ chỉ đặc điểm thích hợp điền vào chỗ trống Kẹo ngọt , ớt cay , áo mới , mực tím ,
Chọn từ phía dưới đây điền vào chỗ chấm ngọt , cay , mới , tím
THẦY CÔ TẢI NHÉ!