- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp kiến thức môn toán lớp 1 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tổng hợp kiến thức môn toán lớp 1 về ở dưới.
1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác.
2. Hình khối trong không gian
Khối lập phương Khối hình chữ nhật
3. Vị trí định hướng trong không gian.
Thỏ trắng ở giữa thỏ nâu và xám. Con mèo ở dưới cái bàn.
Thỏ xám ở sau thỏ trắng. Búp bê ở trên cái bàn.
Thỏ nâu ở trước thỏ trắng.
4. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
5. Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100
6. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình
A B
Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông.
Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn.
7. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng
Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD
Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tắt là cm.
|--------------------------------------------| Đoạn A: Đoạn A dài hơn đoạn B
|-----------------------------| Đoạn B: Đoạn B ngắn hơn đoạn A
|-----------------------------| Đoạn C: Đoạn B = Đoạn C
Một số cách đo độ dài bằng cách ước lượng:
Sải tay Gang tay Bước chân Viên gạch
8. 1 chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam 30 que tính = 3 chục que tính
9. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị
a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =
b) 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =
10. So sánh số có 2 chữ số
Cho 2 số và . Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị.
Nếu a = b, c = d thì hai số đó bằng nhau.
11. Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
12. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.
13. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.
14. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần
- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.
Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1 – SÁCH MỚI
1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác.
2. Hình khối trong không gian
Khối lập phương Khối hình chữ nhật
3. Vị trí định hướng trong không gian.
Thỏ trắng ở giữa thỏ nâu và xám. Con mèo ở dưới cái bàn.
Thỏ xám ở sau thỏ trắng. Búp bê ở trên cái bàn.
Thỏ nâu ở trước thỏ trắng.
|
|
|
|
5. Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100
6. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình
A B
Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông.
Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn.
7. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng
Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD
Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tắt là cm.
|--------------------------------------------| Đoạn A: Đoạn A dài hơn đoạn B
|-----------------------------| Đoạn B: Đoạn B ngắn hơn đoạn A
|-----------------------------| Đoạn C: Đoạn B = Đoạn C
Một số cách đo độ dài bằng cách ước lượng:
Sải tay Gang tay Bước chân Viên gạch
8. 1 chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam 30 que tính = 3 chục que tính
9. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị
a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =
b) 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =
|
Cho 2 số và . Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị.
Nếu a = b, c = d thì hai số đó bằng nhau.
11. Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
12. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.
13. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.
14. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần
- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.
Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT