Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 25 trang. Các bạn xem và tải tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success, tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 6 về ở dưới.
UNIT 1: MY NEW SCHOOL

A. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Present Simple)

I. Động từ "to be"

Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:


Thể
Chủ ngữ
To be
Ví dụ
Khẳng
định
IamI am a pupil.
(Tôi là học sinh.)
He/She/lt/danh từ số ít​
isShe is beautiful.
(Cô ấy xinh đẹp.)
He is a doctor.
(Ông ấy là bác sĩ.)
You/We/They/ danh từ số nhiềuareThey are boys.
(Họ là những cậu bé.)
We are teachers.
(Chúng tôi là giáo viên.)
Phủ
định
Iam notI am not a boy.
(Tôi không phải là cậu bé.)
He/She/lt/danh từ số ít​
is notShe is not a pupil.
(Cô ấy không phải là học sinh.)
He is not a farmer.
(Anh ấy không phải là nông dân.)
You/We/They/ danh từ số nhiềuare notThey are not girls.
(Họ không phải là con gái.)
We are not pupils.
(Chúng tôi không phải là học sinh.)
Nghi
vấn
AmI + ...?Am I a pupil?
(Tôi là học sinh à?)
Ishe/she/it/danh từ số ít +...?Is she a teacher?
(Cô ấy là giáo viên sao?)
Is he a pupil?
(Anh ấy là học sinh à?)
Areyou/we/theỵ/danh từ số nhiều +...?Are they pupils?
(Họ là học sinh sao?)
Are we new students?
(Chúng ta là học sinh mới hả?)
II. Động từ thường

Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:


Thể
Chủ ngữ
Động từ (V)
Ví dụ
Khẳng
định
He/She/lt/ danh từ số ít
V + s/es (o, s, z, ch, x, sh)
She likes books.
(Cô ấy thích những quyển sách.)
He washes his face.
(Anh ấy rửa mặt.)
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
V (nguyên thể)​
They like books.
(Họ thích những quyển sách.)
I wash my face.
(Tôi rửa mặt.)
Phủ
định
He/She/lt/ danh từ số ít
does not (doesn’t) + V (nguyên thể)​
She doesn’t like books.
(Cô ấy không thích những quyển sách.)
He doesn’t wash his face.
(Anh ấy không rửa mặt.)


l/You/We/They/ danh từ số nhiều
do not (don’t)
+ V (nguyên thể)​
They don’t like books.
(Họ không thích những quyển sách.)
I don’t wash my face.
(Tôi không rửa mặt.)
Nghi
vấn
Does + he/she/it/ danh từ số ít...
V (nguyên thể)...?​
Does she like books?
(Cô ấy có thích những quyển sách không?)
Does he wash his face?
(Anh ấy có rửa mặt không?)
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều...
V (nguyên thể)...?​
Do they like books?
(Họ có thích những quyển sách không?
Do I wash my face?
(Tôi có rửa mặt không?)
III. Cách dùng thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:

1) Thói quen hằng ngày.

Ex:
They drive to the office every day.

(Hằng ngày họ lái xe đi làm.)

She doesn't come here very often.

(Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

2) Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Ex:
We have two children.

(Chúng tôi có 2 đứa con.)

What does this expression mean?

(Thành ngữ này có nghĩa là gì?)

3) Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Ex:
Christmas Day falls on a Monday this year.

(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.

(Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)

4) Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.

Ex: They don't ever agree with us.

(Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)

She doesn't want you to do it.

(Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)

Phần B

B. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)


- Chúng ta sử dụng trạng từ tần suất để cho thấy việc gì đó xảy ra thường xuyên như thế nào.

- Chúng ta sử dụng trạng từ tần suất với thì hiện tại đơn.

- Chúng ta thường đặt động từ tần suất trước động từ chính và sau động từ "to be".

Ví dụ:

+ Tom usually takes the bus to school.

(Tom thường đi xe buýt đến trường.)

+ They don't often go to the cinema.

(Họ không thường đi xem phim.)

+ I am never late for school.

(Tôi không bao giờ trễ học.)

- Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:

+ always: luôn luôn

+ usually: thường xuyên

+ often: thông thường

+ sometimes: thỉnh thoảng

+ never: không bao giờ

UNIT 2: MY FRIENDS

I. Possessive case (Sở hữu cách)

- Chúng ta sử dụng ‘s sau một tên riêng.

Ví dụ: This is Elena’s room.

(Đây là phòng của Elena.)

- Chúng ta sử dụng ‘s sau một danh từ số ít.

Ví dụ: This is my mum’s book.

(Đây là quyển sách của mẹ tôi.)

II. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn)

- Giới từ chỉ nơi chốn mô tả người hoặc vật đang ở đâu.

- Sau đây là một số giới từ chỉ nơi chốn.

+ in: trong

+ on: trên

+ behind: phía sau

+ under: bên dưới

+ next to: bên cạnh

+ in front of: phía trước

+ between: giữa

UNIT 3: MY FRIENDS

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

(PRESENT CONTINUOUS)

I. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

1. Câu khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

CHÚ Ý:


– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

=> Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

Ví dụ:

- They are watching TV now.

(Bây giờ họ đang xem TV.)

- She is cooking with her mother.

(Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

- We are studying English.

(Chúng tôi đang học tiếng Anh.)



2. Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:


– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

=> Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn, ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

Ví dụ:

- I am not listening to music at the moment.

(Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- My sister isn’t working now.

(Chị gái tôi đang không làm việc.)

- They aren’t watching the TV at present.

(Hiện tại họ đang không xem TV.)
1707476163709.png

1707476174451.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---TÓM TẮT NGỮ PHÁP TA6 GLOBAL.docx
    112.6 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,177
    Bài viết
    37,646
    Thành viên
    139,884
    Thành viên mới nhất
    công fbi

    Thành viên Online

    Top