- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,022
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 20+ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 + CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô TOP 20+ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 + CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN. Đây là bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi học kì 2 môn toán lớp 3 violet, bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 3, giải đề thi học kì 2 lớp 3 môn toán... được soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 + CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 3 tại mục đính kèm.
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số 5 175 đọc là: (M1)
A. Năm nghìn một trăm bảy mươi lăm. C. Năm nghìn một trăm bảy mươi năm.
B. Năm nghìn một trăm bảy lăm. D. Năm mươi mốt nghìn bảy mươi lăm.
2. (0,5 điểm) Số lẻ liền sau của số 7409 là : (M2)
A. 7407 B. 7408 C. 7410 D. 7411
3. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 368 + 1252 : 4 (M2)
A. 738 B. 681 C. 348 D. 245
4. (0,5 điểm) Số 4 được viết bằng chữ số La Mã là: (M1) n
A. IIII B. VI C. IV D. IX
5. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1)
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 98 cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2)
A. 49cm B. 147cm C. 294cm D. 392cm
7. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M1)
A. 3 giờ 18 phút C. 3 giờ 82 phút
8.(0,5 điểm) Có 113 lít dầu đổ đầy vào các can, mỗi can 5 lít. Vậy cần ít nhất số can là: (M3)
A. 22 can B. 23 can C. 24 can D. 25 can
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
3246 + 3524 8251 - 5938 1207 × 4 1296 : 3
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Bài 2. (1 điểm) Tìm y: (M2)
8 x y = 1768 y : 7 = 1569 : 3
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3. (2 điểm) Giải toán: (M3)
Có 1260 quyển sách được xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp vào được bao nhiêu quyển sách?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. (1 điểm) (M4)
Trong một phép chia, có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số chẵn bé nhất có ba chữ số được viết từ các chữ số 1; 2 và 3 và số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó.
PHẦN I: (5 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong 6508 là: (M1)
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
2. (1 điểm) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng trăm bằng 5 là: (M3)
A. 1499 B. 1500 C. 1501 D. 1502
3. (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 628m. Bán kính của hình tròn đó là: (M1)
A. 314m B. 314 cm C. 1256 cm D. 157cm
4. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1)
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
5. (1 điểm) Khoảng thời gian từ 11 giờ 25 phút đến 1 giờ kém 20 phút chiều là : (M3)
A. 35 phút B. 40 phút C. 75 phút D. 5 phút
6. (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: (M1)
A . 27cm B . 12 cm C . 54cm D . 24 cm
7. (0,5 điểm) Cho 8 x y = 768; giá trị của y là: (M2)
A. 96 B. 91 C. 6144 D. 760
8. (0,5 điểm) Số cần điền vào dấu ? là: (M3)
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức : (M2 + 3)
Bài 2. (2 điểm) Giải toán:
Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm? (M2)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (1 điểm) Dưới đây là phép tính được xếp bởi các que tính và là phép tính sai:
Hãy đổi chỗ 1 que tính để được phép tính đúng và vẽ hình thể hiện phép tính đó. (M4)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số liền trước của 3456 là:
A. 3457 B. 3458 C. 3455 D. 3454
2. (1 điểm) Ngày 29 tháng 4 năm là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm là ngày:
A. chủ nhật B. thứ bảy C. thứ sáu D. thứ tư
3. (0,5 điểm) Số 4 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. IIII B. VI C. IV D. IX
4. (0,5 điểm) Số lẻ liền trước của số 7 409 là :
A. 7 407 B. 7 408 C. 7 410 D. 7411
5. (0,5 điểm) Ông năm nay 63 tuổi, ba năm nữa ông sẽ gấp 6 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi B. 8 tuổi C. 10 tuổi D. 11 tuổi
Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)
Trong một hình tròn:
OQ là bán kính
MN là đường kính
OP là đường kính.
O là tâm hình tròn
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
7235 + 1968 9090 - 5775 2307 x 3 6940 : 4
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Câu 4: (2 điểm) Giải toán
Đội Một hái được 140 kg nhãn, đội Hai hái được gấp đôi đội Một. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5: (1 điểm) Viết số tiếp theo của dãy số sau:
a. 3, 3, 6, 9, 15, 24, 39,…
b. 1, 10, 2, 9, 3, 8,…
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số liền sau của 6359 là:
A. 6358 B. 6349 C. 6360 D.6369
2. (0,5 điểm) Trong các số: 8572, 7852, 5872, 8752 số lớn nhất là:
A. 8572 B. 8752 C. 7852 D. 5872
3. (0,5 điểm) Số gồm có bốn trăm, năm chục nghìn, bảy nghìn, tám đơn vị là:
A. 57408 B. 4578 C.54708 D. 5478
4. (1 điểm) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ 5 thì ngày 30 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
5. (1 điểm) Tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 99990 B. 89991 C. 9999 D. 10000
6. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông là 20m, cạnh của hình vuông đó là:
A. 80m B. 5m C. 4m D. 16m
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815 7280 – 1738 1927 x 4 8289: 9
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Bài 2. (1 điểm) Tìm Y
a. 4536 : Y = 9 b. Y : 6= 7 (dư 3)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2 điểm) Giải toán: Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô TOP 20+ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 + CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN. Đây là bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 3, đề thi học kì 2 môn toán lớp 3 violet, bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 3, giải đề thi học kì 2 lớp 3 môn toán... được soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 + CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 3 tại mục đính kèm.
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số 5 175 đọc là: (M1)
A. Năm nghìn một trăm bảy mươi lăm. C. Năm nghìn một trăm bảy mươi năm.
B. Năm nghìn một trăm bảy lăm. D. Năm mươi mốt nghìn bảy mươi lăm.
2. (0,5 điểm) Số lẻ liền sau của số 7409 là : (M2)
A. 7407 B. 7408 C. 7410 D. 7411
3. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 368 + 1252 : 4 (M2)
A. 738 B. 681 C. 348 D. 245
4. (0,5 điểm) Số 4 được viết bằng chữ số La Mã là: (M1) n
A. IIII B. VI C. IV D. IX
5. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1)
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 98 cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2)
A. 49cm B. 147cm C. 294cm D. 392cm
7. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M1)
B. 3 giờ 8 phút D. 4 giờ kém 18 phút |
A. 3 giờ 18 phút C. 3 giờ 82 phút
8.(0,5 điểm) Có 113 lít dầu đổ đầy vào các can, mỗi can 5 lít. Vậy cần ít nhất số can là: (M3)
A. 22 can B. 23 can C. 24 can D. 25 can
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
3246 + 3524 8251 - 5938 1207 × 4 1296 : 3
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Bài 2. (1 điểm) Tìm y: (M2)
8 x y = 1768 y : 7 = 1569 : 3
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3. (2 điểm) Giải toán: (M3)
Có 1260 quyển sách được xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp vào được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. (1 điểm) (M4)
Trong một phép chia, có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số chẵn bé nhất có ba chữ số được viết từ các chữ số 1; 2 và 3 và số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 3
MÔN TOÁN LỚP 3
Mạch nội dung | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Số học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | 1đ | 1,5đ | 1đ | 1đ | 2,5đ | 3đ | |||
2.Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5đ | ||||||||
3.Yếu tố hình học | Sô câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
4. Giải toán có lời văn Tổng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2đ | 2đ | |||||||||
Sô câu | 4 | 3 | 4 | 2 | 8 | 4 | |||||
Số điểm | 2đ | 3,5đ | 3,5đ | 1đ | 5đ | 5đ |
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: (5 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong 6508 là: (M1)
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
2. (1 điểm) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng trăm bằng 5 là: (M3)
A. 1499 B. 1500 C. 1501 D. 1502
3. (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 628m. Bán kính của hình tròn đó là: (M1)
A. 314m B. 314 cm C. 1256 cm D. 157cm
4. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1)
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
5. (1 điểm) Khoảng thời gian từ 11 giờ 25 phút đến 1 giờ kém 20 phút chiều là : (M3)
A. 35 phút B. 40 phút C. 75 phút D. 5 phút
6. (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: (M1)
A . 27cm B . 12 cm C . 54cm D . 24 cm
7. (0,5 điểm) Cho 8 x y = 768; giá trị của y là: (M2)
A. 96 B. 91 C. 6144 D. 760
8. (0,5 điểm) Số cần điền vào dấu ? là: (M3)
A. 20 C. 101 | B. 5 D. 105 |
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức : (M2 + 3)
a) 2580 : 5 + 1208 ................................................ ................................................ ................................................. | b) 9380 : 2 – 1416 x 3 .................................................. .................................................. ................................................... |
Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm? (M2)
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (1 điểm) Dưới đây là phép tính được xếp bởi các que tính và là phép tính sai:
Hãy đổi chỗ 1 que tính để được phép tính đúng và vẽ hình thể hiện phép tính đó. (M4)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số liền trước của 3456 là:
A. 3457 B. 3458 C. 3455 D. 3454
2. (1 điểm) Ngày 29 tháng 4 năm là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm là ngày:
A. chủ nhật B. thứ bảy C. thứ sáu D. thứ tư
3. (0,5 điểm) Số 4 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. IIII B. VI C. IV D. IX
4. (0,5 điểm) Số lẻ liền trước của số 7 409 là :
A. 7 407 B. 7 408 C. 7 410 D. 7411
5. (0,5 điểm) Ông năm nay 63 tuổi, ba năm nữa ông sẽ gấp 6 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi B. 8 tuổi C. 10 tuổi D. 11 tuổi
Câu 2:
P Q N M |
Trong một hình tròn:
OQ là bán kính
MN là đường kính
OP là đường kính.
O là tâm hình tròn
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
7235 + 1968 9090 - 5775 2307 x 3 6940 : 4
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Câu 4: (2 điểm) Giải toán
Đội Một hái được 140 kg nhãn, đội Hai hái được gấp đôi đội Một. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5: (1 điểm) Viết số tiếp theo của dãy số sau:
a. 3, 3, 6, 9, 15, 24, 39,…
b. 1, 10, 2, 9, 3, 8,…
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số liền sau của 6359 là:
A. 6358 B. 6349 C. 6360 D.6369
2. (0,5 điểm) Trong các số: 8572, 7852, 5872, 8752 số lớn nhất là:
A. 8572 B. 8752 C. 7852 D. 5872
3. (0,5 điểm) Số gồm có bốn trăm, năm chục nghìn, bảy nghìn, tám đơn vị là:
A. 57408 B. 4578 C.54708 D. 5478
4. (1 điểm) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ 5 thì ngày 30 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
5. (1 điểm) Tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 99990 B. 89991 C. 9999 D. 10000
6. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông là 20m, cạnh của hình vuông đó là:
A. 80m B. 5m C. 4m D. 16m
PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815 7280 – 1738 1927 x 4 8289: 9
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Bài 2. (1 điểm) Tìm Y
a. 4536 : Y = 9 b. Y : 6= 7 (dư 3)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2 điểm) Giải toán: Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
XEM THÊM:
- Đề thi hsg lớp 3 môn toán
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 3
- Toán 3 - luyện tập chung
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 PPT
- ĐỀ TOÁN LỚP 3 LÊN 4
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- đề cương ôn tập giữa kì 1 toán lớp 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- ĐỀ THI HK 1 TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẤP TRƯỜNG VÒNG 7
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3 cấp trường