- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 4 Đề kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4, SỞ GD&ĐT THANH HÓA được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 11, đề thi cuối học kì 1 toán lớp 11..về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)
Câu 1: Cho cấp số nhân biết , . Công bội của cấp số nhân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Từ các chữ số thuộc tập hợp có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng đồng phẳng.
B. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
Câu 4: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất “Biến hai điểm phân biệt lần lượt thành hai điểm mà ”.
A. Phép vị tự với tỉ số . B. Phép quay.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến.
Câu 5: Trong mặt phẳng cho và điểm . Tìm toạ độ là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tọa độ của điểm là ảnh của qua phép vị tự tâm gốc toạ độ, tỉ số là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tổng số các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tam giác là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Số số hạng trong khai triển là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng có và công sai . Tìm số hạng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo và
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho hình bát giác đều có tâm là điểm (xem hình vẽ). Ảnh của điểm qua phép quay tâm và góc quay là điểm nào sau đây
Câu 17: Cho dãy số với Tính .
A. B. C. D.
Câu 18: Lớp 11A có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm nam và nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để sau khi gieo nhận được mặt có số chấm là số chẵn bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Đường thẳng song song với mặt phẳng:
A. . B. . C. D. .
Câu 22: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một cấp số nhân có . Hỏi là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho cấp số cộng có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho phương trình. Điều kiện của để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay
A. B.
C. D.
Câu 27: Nghiệm của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. Đường thẳng . B. Đoạn thẳng .
C. Điểm . D. Đường thẳng .
Câu 29: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Cho các số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trên đoạn phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình : có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Có bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Lớp có học sinh gồm cả nam và nữ được chia thành hai nhóm. Chọn ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để chọn được một bạn nam và một bạn nữ, biết rằng xác suất để chọn được cả hai học sinh nam là
A. B. C. D. .
Câu 36: Biết với và là số nhỏ nhất. Khi đó, giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Từ các chữ số . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số trong đó chữ số xuất hiện 3 lần. Các chữ số còn lại xuất hiện lần.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang , , . Điểm thuộc cạnh ( không trùng với và ) sao cho . Gọi là mặt phẳng qua và song song với và . Tìm để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng bằng một nửa diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có 5 học sinh lớp 11A và 5 học sinh lớp 11B được xếp ngẫu nhiên và hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 5 ghế, mỗi học sinh một ghế. Tính xác suất sau cho xếp được hai học sinh ngồi cạnh nhau và đối diện nhau là hai học sinh khác lớp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Biết là số tự nhiên thỏa mãn Tính .
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)
Câu 41. (1.0 điểm). Một nhóm học sinh có 6 bạn nam 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ ?
Câu 42. (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho Biết mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất .Tính diện tích thiết diện đó.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 (Đề thi có 04 trang, gồm 42 câu) MÃ ĐỀ 113 | ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021– 2022 Môn: TOÁN. Lớp 11. Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Ngày kiểm tra: 05/01/2022) |
Câu 1: Cho cấp số nhân biết , . Công bội của cấp số nhân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Từ các chữ số thuộc tập hợp có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng đồng phẳng.
B. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
Câu 4: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất “Biến hai điểm phân biệt lần lượt thành hai điểm mà ”.
A. Phép vị tự với tỉ số . B. Phép quay.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến.
Câu 5: Trong mặt phẳng cho và điểm . Tìm toạ độ là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tọa độ của điểm là ảnh của qua phép vị tự tâm gốc toạ độ, tỉ số là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tổng số các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tam giác là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Số số hạng trong khai triển là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng có và công sai . Tìm số hạng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo và
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho hình bát giác đều có tâm là điểm (xem hình vẽ). Ảnh của điểm qua phép quay tâm và góc quay là điểm nào sau đây
A. . B. . C. . D. . |
Câu 17: Cho dãy số với Tính .
A. B. C. D.
Câu 18: Lớp 11A có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm nam và nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để sau khi gieo nhận được mặt có số chấm là số chẵn bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Đường thẳng song song với mặt phẳng:
A. . B. . C. D. .
Câu 22: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một cấp số nhân có . Hỏi là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho cấp số cộng có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho phương trình. Điều kiện của để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay
A. B.
C. D.
Câu 27: Nghiệm của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. Đường thẳng . B. Đoạn thẳng .
C. Điểm . D. Đường thẳng .
Câu 29: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Cho các số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trên đoạn phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình : có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Có bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Lớp có học sinh gồm cả nam và nữ được chia thành hai nhóm. Chọn ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để chọn được một bạn nam và một bạn nữ, biết rằng xác suất để chọn được cả hai học sinh nam là
A. B. C. D. .
Câu 36: Biết với và là số nhỏ nhất. Khi đó, giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Từ các chữ số . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số trong đó chữ số xuất hiện 3 lần. Các chữ số còn lại xuất hiện lần.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang , , . Điểm thuộc cạnh ( không trùng với và ) sao cho . Gọi là mặt phẳng qua và song song với và . Tìm để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng bằng một nửa diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có 5 học sinh lớp 11A và 5 học sinh lớp 11B được xếp ngẫu nhiên và hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 5 ghế, mỗi học sinh một ghế. Tính xác suất sau cho xếp được hai học sinh ngồi cạnh nhau và đối diện nhau là hai học sinh khác lớp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Biết là số tự nhiên thỏa mãn Tính .
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)
Câu 41. (1.0 điểm). Một nhóm học sinh có 6 bạn nam 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ ?
Câu 42. (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho Biết mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất .Tính diện tích thiết diện đó.
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!