- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 5 Đề thi hk1 toán 11 trắc nghiệm có đáp án NĂM 2023 TRƯỜNG THPT LONG HÒA, SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG được soạn dưới dạng file word gồm 8 file trang. Các bạn xem và tải đề thi hk1 toán 11 trắc nghiệm có đáp án, De thi cuối kì 1 Toán 11 có đáp an...về ở dưới.
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Từ các số có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình tam giác. Cặp đường thẳng nào sau đây trong hình chóp cắt nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4: Số cách sắp xếp 7 người vào một ghế dài có 7 chỗ ngồi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của vàTrên đoạn lấy sao cho Khi đó giao điểm của đường thẳng với là:
A. Giao điểm của và B. Giao điểm của và
C. Giao điểm của và D. Trung điểm của
Câu 6: Từ các số . Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Có học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh mà trong đó có đúng 3 học sinh nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho phương trình. Điều kiện của để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho phương trình Số nghiệm của phương trình thỏa mãn là
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , qua phép quay , điểm là ảnh của điểm:
A. B. C. D.
Câu 13: Cần xếp nam và nữ vào hàng ghế có chỗ ngồi sao cho nam ngồi kề nhau và nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình?
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong mặt phẳng , cho đường tròn Tìmlà ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. Tam giác . B. Ngũ giác .
C. Hình bình hành . D. Hình thang .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm gọi là trung điểm Mặt phẳng nào song song với
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 3.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a) (0,5 điểm) .
b) (1 điểm) .
c) (0,5 điểm) .
Câu 2 (1,5 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a) (0,5 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
b) (0,5 điểm) Chứng minh
c) (0,5 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng .
Câu 3 (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: .
b) (0,75 điểm) Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy thuộc 3 môn khác nhau.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT LONG HÒA (Đề kiểm tra có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 phút |
|
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Từ các số có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình tam giác. Cặp đường thẳng nào sau đây trong hình chóp cắt nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4: Số cách sắp xếp 7 người vào một ghế dài có 7 chỗ ngồi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của vàTrên đoạn lấy sao cho Khi đó giao điểm của đường thẳng với là:
A. Giao điểm của và B. Giao điểm của và
C. Giao điểm của và D. Trung điểm của
Câu 6: Từ các số . Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Có học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh mà trong đó có đúng 3 học sinh nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho phương trình. Điều kiện của để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho phương trình Số nghiệm của phương trình thỏa mãn là
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , qua phép quay , điểm là ảnh của điểm:
A. B. C. D.
Câu 13: Cần xếp nam và nữ vào hàng ghế có chỗ ngồi sao cho nam ngồi kề nhau và nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình?
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong mặt phẳng , cho đường tròn Tìmlà ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. Tam giác . B. Ngũ giác .
C. Hình bình hành . D. Hình thang .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm gọi là trung điểm Mặt phẳng nào song song với
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 3.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a) (0,5 điểm) .
b) (1 điểm) .
c) (0,5 điểm) .
Câu 2 (1,5 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a) (0,5 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
b) (0,5 điểm) Chứng minh
c) (0,5 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng .
Câu 3 (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: .
b) (0,75 điểm) Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy thuộc 3 môn khác nhau.
----------- HẾT ----------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!