- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
Trắc nghiệm hình học 10 chương 1 vectơ TUYỂN TẬP Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học lớp 10 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm chương 1 – chương vectơ hình học lớp 10 có đáp án gồm các chủ đề: Các định nghĩa về vectơ, tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tích của một vectơ với một số, trục và hệ trục tọa độ. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.
Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.
Cho điểm phân biệt ,,. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. ,, thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
B. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
C. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài tập trắc nghiệm chương 1 – chương vectơ hình học lớp 10 có đáp án gồm các chủ đề: Các định nghĩa về vectơ, tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tích của một vectơ với một số, trục và hệ trục tọa độ. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - BIẾN ĐỔI VÉC TƠ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC 10-CHƯƠNG I
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTƠ.
Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.
Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.
Cho điểm phân biệt ,,. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. ,, thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
B. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
C. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .
D. Cả A, B, C đều sai.