- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,101
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 10 Đề thi toán vioedu lớp 4 cấp huyện CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi toán vioedu lớp 4 cấp huyện, các dạng toán vioedu lớp 4, thi toán vioedu lớp 4 cấp trường ,..về ở dưới.
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hình bình hành ABCD, cạnh BC song song và bằng cạnh nào?
a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong hình bình hành ABCD, hiệu độ dài cạnh DC và BC bằng………………cm.
Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình bình hành ABDC
Khi đó cạnh AC và cạnh BD
a/ Song song với nhau.
b/ Có độ dài bằng nhau.
d/ Cắt nhau.
e/ Vuông góc với nhau.
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài ba cạnh AB,BC,CD đều bằng 7 cmcm. Độ dài cạnh DA bằng ……..cm.
Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ dưới đây:
Hỏi độ dài cạnh QP và MQ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ QP=8cm,MQ=5cm.
b/ QP=5cm,MQ=8cm.
c/ QP=3cm,MQ=5cm.
d/ QP=5cm,MQ=3cm.
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ có cạnh NP dài 7 cm, độ dài cạnh MN gấp ba lần độ dài cạnh NP. Hỏi cạnh QP dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 12cm b/ 18cm c/ 14cm d/ 21cm
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB dài 12 cm, chiều cao AH dài 5cm, cạnh BC dài 7cm.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh DC,AH,AD theo thứ tự giảm dần của độ dài.
a/ DC b/ AH c/ AD
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 20cm , chiều cao AH ngắn hơn cạnh đáy 6cm , cạnh BC có độ dài bằng trung bình cộng cạnh đáy và chiều cao.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh AB,AH,AD theo thứ tự tăng dần của độ dài.
a/ AB b/ AH c/ AD
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình dưới đây có các hình bình hành ABCD,MBCN. Biết diện tích hình bình hành MBCN là 12 và độ dài cạnh AB gấp bốn lần cạnh MB. Diện tích hình bình hành ABCD bằng …………
.
Câu 10. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều cao AH bằng 6cm. Diện tích hình bình hành ABCD bằng …………
Câu 12.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB và BC lần lượt là 9cm và 7cm.
Chu vi hình bình hành ABCD là
a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích hình bình hành ABCD là 4000 cm2. Độ dài đáy CDlà 8dm Độ dài chiều cao AH bằng
a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình bình hành đó bằng ………..
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành đó là ……………
Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết tổng diện tích hai hình là 990
Độ dài cạnh AB bằng ...cm
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.
Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC bằng ..cm.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AH=24cm, AK=28cm.. Diện tích hình bình hành ABCD là 1008cm2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng …….cm.
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 95m , độ dài chiều cao nhỏ hơn độ dài đáy 35m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100 thì thu được 50kg ngô. Hỏi trên mảnh vườn đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
a/ 2765kg
b/ 2650kg
c/ 2585kg
d/ 2850kg
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình nào dưới đây là hình thoi?
a/ Hình 1.
b/ Hình 3.
c/ Hình 2.
d/ Hình 4.
Câu 22. Cho các hình vẽ:
Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?
Hình chữ nhật ?
Hình bình hành?
Câu 23. Cho các hình vẽ:
Trong các hình vẽ trên, có ... hình thoi.
Câu 24. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD (hình vẽ).
Những khẳng định nào dưới đây đúng?
a/ Cạnh AD song song và bằng cạnh AB.
b/ AB=BC=CD=DA.
c/ Cạnh BC song song và bằng cạnh CD.
d/ Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (hình vẽ).
Khi đó: OA= ... ; OB=... .
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bên AB=9cm.
Khi đó, BC=CD=DA= …………cm.
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết NQ=24cm, MP=30cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OM và ON là ... cm.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài hai đoạn thẳng OA=12cm,OB=9cm. Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là ………………cm.
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài cạnh MN bằng 10cm,10cm, độ dài đoạn thẳng OM bằng độ dài cạnh MN , độ dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai đường chéo. Độ dài một cạnh của hình thoi là
a/ 14cm. b/ 12cm. c/ 13cm. d/ 15cm.
Câu 31 Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết tổng độ dài hai đường chéo MP và NQ là 38cm và hiệu độ dài hai đường chéo MP và NQ (MP>NQ)( là 6cm. Khi đó:
Độ dài đoạn thẳng OMlà …… .cm.
Độ dài đoạn thẳng ON là ..........cm.
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho hình thoi ABCDA có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài cạnh AB bằng 25cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OAvà OB (OA>OB) bằng độ dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4m và 5m. Diện tích của bồn hoa đó bằng
a/ 13 b/ 12 c/ 10 d/ 11
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………c
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có đường chéo MP=48cm. Độ dài đường chéo MP lớn hơn độ dài đường chéo NQ là 12cm. Diện tích hình thoi MNPQ là
a/ 864 b/ 863 c/ 861 d/ 862
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình thoi ABCD là ...
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo bằng 4cm. Biết tổng độ dài hai đường chéo gấp 9 lần hiệu độ dài hai đường chéo. Diện tích hình thoi đó là
a/ 140 b/ 170 c/ 150 d/ 160
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình thoi đó bằng ......
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 108cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Biết hình thoi đó có độ dài đường chéo bé bằng 32cm. Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là ...cm.
Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475
Câu 45. Khi viết thêm số 3 vào bên trái số tự nhiên có hai chữ số, ta được số mới gấp 7 lần số ban đầu. Hỏi số tự nhiên có hai chữ số ban đầu là ……….
Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = là số có bốn chữ số?
Trả lời: ……
Câu 47. Hiệu hai số là 515. Tìm hai số đó, biết rằng nếu ta gạch bỏ chữ số 2 ở hàng đơn vị của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
A/672 B/762 C/572 D/752
Câu 48. Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: ……..
Câu 49. An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu cái nhãn vở?
a/ 17 nhãn vở b/ 15 nhãn vở
c/ 14 nhãn vở d/ 13 nhãn vở
Câu 50. Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết rằng dãy số có 20 số hạng:
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: …
a/ 42 b/ 41 c/ 39 d/ 40
Câu 51. Trong một vườn có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình cộng của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Trong vườn có……..cây cam.
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khi nhân một số với 6789, Sơn vô tình đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ tư thẳng cột với tích riêng thứ ba nên được kết quả là 15804. Tích đúng là……
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số chẵn có sáu chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8?
Trả lời: Có …….số
Câu 53. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là:
a/ 998 b/ 974 c/ 975 d/ 997
Câu 54. Trung bình cộng của 2cm, 3dm và 4m là: …
a/ 432cm b/ 144cm c/ 144dm d/ 144m
Câu 55. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 11058 thì được kết quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Câu 56. Tìm x, biết: 2016 – x : 9 = 306
Trả lời: Giá trị của x là: ………………..
a/ 20898 b/ 15390 c/ 738 d/ 190
Câu 57. Tìm x biết rằng: 10000 – x = 7382
Trả lời: …….
Câu 58. Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Câu 59. Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
a/ 9 b/ 6 c/ 2 d/ 4
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600g = …..hg
Câu 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg = …….yến
Câu 62. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …….hg
Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn = ………kg
Câu 64. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 65. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn = ………tạ
Câu 66. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9hg = …………dag
Câu 67. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dag = …………..g
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7kg = ………….dag
Câu 69. Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng 3 ngày đầu mỗi ngày bán được 2 tấn 5kg hàng và 4 ngày sau mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được ……..kilogam hàng
Câu 70. Trên cả hai thửa ruộng người ta thu hoạch được 5 tấn 786kg thóc. Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất ít hơn số thóc thu hoạch được trên thừa ruộng thứ hai 568kg. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất.
Trả lời: Trên thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ……..kg
Câu 71. Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn và ngày thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho bao nhiêu tạ muối?
Câu 72. Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn Lan mua được số kẹo bằng trung bình cộng của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung bình mỗi bạn mua được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được: ……….chiếc kẹo
Câu 73. Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là………cm2.
Câu 74. Trại chăn nuôi có 120 con ngỗng, ngan và vịt trong đó là số ngỗng. Biết rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng 15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..
a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo
c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cô Ngân đang tham gia một hội thảo trong một hội trường lớn. Vị trí ghế ngồi trong hội trường này được bố trí theo hình vuông đặc (xét một hàng và một cột bất kì, số người ngồi trong hàng và cột đó bằng nhau).
Ta có thể ví dụ với trường hợp số vị trí ghế ngồi trong một hàng bằng một cột và là 3 ghế như sau:
Cô Ngân đếm trong hàng mình thấy có 5 người ngồi bên trái và 6 người ngồi bên phải, trong hội trường mỗi vị trí ghế đều được 1 người ngồi.
Vậy đang có ... người tham gia hội thảo đó cùng cô Ngân.
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
An, Bình, Chi tổng kết lại kết quả về chiều cao của mình trong buổi khám sức khỏe vừa rồi như sau:
- An cao hơn Chi 5cm nhưng lại thấp hơn Bình đúng 5cm.
- Tổng số đo chiều cao của 3 bạn còn thiếu 10cm nữa mới đủ 400cm.
Vậy bạn Bình cao ... cm.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Em hãy tưởng tượng mình được làm việc với Sherlock Holmes và đang phải đi giải quyết một vụ án, một trong ba nghi phạm A,B,C là hung thủ. Thám tử tài ba Sherlock Holmes đã biết được ba dữ kiện, nhưng lại đang bị cảm và không thể tiếp tục phá án. Em hãy giúp thám tử tìm ra hung thủ nhé, ba dữ kiện đó là:
- A không phải là hung thủ.
- Cả B và C đều khai rằng B là hung thủ.
- Hung thủ là người nói dối.
Vậy hung thủ là:
A, B B, A C, C
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Lân đi nghỉ mát với mẹ, đang định mở va li nhưng không nhớ ra mã khóa là gì. Lân biết mình đãng trí nên trước khi đi đã ghi lại cho mình một số gợi ý để mở mã khóa gồm 3 số, biết rằng 3 chữ số của mã số chắc chắn tìm được từ những gợi ý dưới đây:
-Trong các số 0;9;2 có hai số đúng.
-Trong các số 0;2;3 có một số đúng.
-Trong các số 9;1;2 có hai số đúng.
Vậy tổng cả 3 số trên mã khóa vali của mẹ con Lân là ...
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
5 cô gái A,B,C,D,E tham gia biểu diễn văn nghệ. Khi biểu diễn, luôn có 1 cô ngồi đệm đàn cho những người còn lại hát. Biết rằng cô A hát nhiều nhất với 8 bài, cô B hát ít nhất với 5 bài. Vậy họ đã biểu diễn ... bài hát.
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
An nói với Bình: “Hôm qua tớ đã viết ra giấy và đánh số mỗi thứ trong tuần bằng một số trong các số từ 1 đến 7 để sắp xếp thời gian biểu, trong đó tớ đã dùng cả 7 số và các ngày thứ hai, thứ tư, thứ sáu, chủ nhật không được đánh bằng các số lẻ”. Thấy vậy Bình lầu bầu “cậu lại nói linh tinh!”
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A, Bình là người nói đúng.
B, Hai bạn đều nói đúng.
C, An là người nói đúng.
D, Hai bạn đều nói sai.
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số xuất hiện ở vị trí thứ 10 khi ta viết lần lượt các số chẵn có hai chữ số theo thứ tự tăng dần là ...
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các số được điền trong các hình dưới đây tuân theo một quy luật. Theo quy luật đó, giá trị của tổng ?1+?2 bằng bao nhiêu?
Trả lời: ?1+?2=?
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các số được điền trong hình dưới đây tuân theo một quy luật.
Theo quy luật đó, số cần điền vào vị trí dấu hỏi chấm (?) là ..
Câu 10. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong vòng bảng của một giải bóng đá, mỗi bảng đấu có 4 đội bóng tham dự. Hai đội bất kì trong cùng một bảng sẽ gặp nhau đúng hai lần (lượt đi và lượt về).
Hỏi trong vòng bảng, mỗi bảng đấu có bao nhiêu trận đấu diễn ra?
Trả lời: Có ... trận đấu diễn ra.
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Con bọ đang ở vị trí A, nó muốn đi tới được vị trí B mà chỉ cần đi trên các cạnh của hình đã vẽ dưới đây (không được đi theo hướng về gần A hơn). Vậy con bọ có tất cả ... cách đi như ý.
Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình bình hành có diện tích là 45 có đáy và đường cao tương ứng với đáy đều là các số tự nhiên khi tính theo đơn vị cm. Hỏi tổng độ dài đáy và đường cao tương ứng được nêu trên nếu đo theo đơn vị có có thể nhận bao nhiêu giá trị?
A, 7 B, 5 C, 3 D, 1
Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các bạn Mike, Lenna, Shin và Emma là 4 bạn đạt giải cuộc thi hùng biện dành cho trẻ em, 4 bạn mang về 1 giải nhất và 3 giải nhì.
Theo em, có bao nhiêu khả năng xảy ra về mức giải của 4 bạn đó?
Trả lời: Có ... khả năng xảy ra.
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có bao nhiêu cách xếp viên bi vàng khác nhau, 3 viên bi xanh khác nhau và 1 viên bi đỏ thành một hàng sao cho các viên bi cùng màu được xếp cạnh nhau?
Trả lời: Có ... cách.
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Nam viết lên một mảnh giấy số 3 và một mảnh giấy số 6, gập cả hai mảnh giấy lại, tráo đi rồi bỏ vào một cái hộp kín. Nam đưa cho Bắc bốc, Bắc nhìn xem là số gì rồi lại bỏ vào hộp và tiếp tục bốc. Có bao nhiêu khả năng xảy ra về việc tổng các số Bắc bốc được là 12?
Trả lời: Có ... khả năng xảy ra.
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong một hộp kín có nắp chứa đúng 2 viên bi màu vàng và 5 viên bi màu đỏ. Nếu không được nhìn, phải bốc đồng thời ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn trong số viên bi đã bốc có viên bi màu đỏ?
A, 2 viên B, 5 viên C, 6 viên D, 3 viên
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 9?
A, 2 B, 6 C, 0 D, 4
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong một chiếc hộp kín có nắp, đựng một số cái kẹo gồm 4 loại kẹo khác nhau, mỗi loại có nhiều hơn 10 cái kẹo. Nếu nhắm mắt, không được nhìn, phải bốc ra ít nhất bao nhiêu cái kẹo trong hộp để chắc chắn trong số lấy ra có ít nhất 3 cái kẹo cùng loại?
Trả lời: Cần bốc ít nhất ... cái kẹo.
Câu 19. hãy chọn đáp án đúng.
Khi được hỏi về môn học yêu thích, các bạn học sinh lớp 4A trả lời về hai môn học Toán và Tiếng Việt. Biết rằng số học sinh thích học cả Toán và Tiếng Việt bằng 13 số học sinh không thích học môn Toán và bằng 14 số học sinh không thích học môn Tiếng Việt, bạn nào trong lớp cũng thích ít nhất một trong hai môn học trên.
Hỏi tỉ số giữa số bạn học sinh thích học môn Toán và số bạn học sinh thích học môn Tiếng Việt là bao nhiêu?
A, 12:7 B, C4: C, 5: D, 3:4
Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một nhóm bạn thân chia nhau ra làm bài tập, họ chia theo cách sau:
+ Có 5 bài tập, mỗi bài có 4 bạn cùng làm với nhau.
+ Không có 4 bạn nào cùng làm với nhau 2 bài tập.
Hỏi nhóm bạn này có thể có ít nhất bao nhiêu bạn?
Trả lời: ...bạn
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho khẳng định dưới đây:
“Góc tù là góc … góc vuông”.
Cụm từ thích hợp điền vào dấu ...... để được khẳng định đúng là
A, Lớn hơn. B, Bằng. C, Bằng 2 lần. D, Bé hơn.
Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tam giác ABC trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc nhọn?
A, 1 góc. B, 2 góc. C, 3 góc.
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây.
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là ...góc.
Số góc vuông trong hình vẽ trên là ... góc.
Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số cặp đường thẳng vuông góc với nhau trong hình vẽ trên là ... cặp.
Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số cặp đường thẳng song song trong hình vẽ dưới đây là ... cặp.
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây.
Số cặp đường thẳng vuông góc trong hình vẽ trên là ...cặp.
Số cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên là ...cặp.
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
Khi đó cạnh AB song song với cạnh nào trong các cạnh dưới đây?
A, DC B, BC. C, AD. D, AC.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Diện tích của hình bình hành ABCD trong hình vẽ dưới đây là ...dm2.
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
Biết chu vi của hình bình hành ABCD là 24cm và độ dài cạnh AB bằng 8cm.
Độ dài cạnh AD là ……cm
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 10cm , chu vi tam giác ABD bằng 9cm. Khi đó độ dài cạnh BD là ...cm.
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình bình hành JKLM lớn hơn diện tích hình bình hành MLNO là ....c
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Chu vi của hình bình hành ABCD là 160cm. Độ dài cạnh bên AD bằng độ dài cạnh đáy AB. Chiều cao ứng với cạnh đáy AB bằng độ dài cạnh AB. Diện tích của hình bình hành ABCD là .......d
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
A, Hình thoi có hai đường chéo
B, Không cắt nhau.
C, Song song với nhau.
D, Vuông góc với nhau.
Câu 34. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có độ dài đường chéo lớn AC bằng 3 lần độ dài đường chéo nhỏ BD. Biết độ dài của BD là 8cm.
Khi đó, diện tích của hình thoi ABCD bằng ……….c
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một mảnh đất hình thoi có độ dài cạnh là 50dm. Chu vi của mảnh đất trên là ……..m
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trên một mảnh đất hình chữ nhật, người ta xây dựng một bồn hoa hình thoi (được tô màu) như hình vẽ dưới đây.
Khi đó, tỉ số diện tích giữa phần bồn hoa và cả mảnh đất hình chữ nhật đó là
A, B, C, D, 1.
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một mảnh đất hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo là 10m. Độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Trên mảnh đất đó người ta cho trồng các cây bưởi, cứ 6 d trồng 1 cây bưởi. Mảnh đất đó trồng được số cây bưởi là ... cây.
Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình chữ nhật ABCD và hình thoi BECF như hình vẽ dưới đây:
Biết diện tích của hình thoi BECF là 750c và độ dài cạnh BC là 30cm. Độ dài cạnh AB bằng hai lần độ dài cạnh GF.
Trong hình vẽ trên, diện tích của phần không tô màu ABFCD là ...( c (Biết diện tích tam giác BCE bằng một nửa diện tích hình thoi BECF
Câu 37. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một giá sách có 6 ngăn chứa tổng cộng 54 quyển sách, mỗi ngăn có số quyển sách bằng nhau. Giang để thêm vào ngăn thứ nhất 3 quyển sách nữa. Hỏi lúc này ngăn thứ nhất có bao nhiêu quyển sách?
A, 6 quyển sách B, 9 quyển sách C, 12 quyển sách D, 13 quyển sách
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ở một dãy phố tại Paris, các gia đình đã thống nhất với nhau một quy tắc sơn tường nhà để phố đạt tính thẩm mỹ. Ngôi nhà đầu phố sơn màu đỏ, ngôi nhà thứ hai sơn màu xanh, ngôi nhà thứ ba sơn màu vàng rồi lại lặp lại màu đỏ, màu xanh, màu vàng,… với những ngôi nhà tiếp theo cho đến ngôi nhà cuối phố. Dãy phố có 65 ngôi nhà. Nhận xét nào sau đây đúng?
A, Dãy phố có 17 ngôi nhà sơn màu đỏ.
B, Dãy phố có 15 ngôi nhà sơn màu đỏ.
C, Dãy phố có 22 ngôi nhà sơn màu đỏ.
D, Dãy phố có 21 ngôi nhà sơn màu đỏ.
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bình có một hộp kẹo. Bạn ấy lấy ra số viên kẹo trong hộp để ăn nhưng sau đó lại bỏ vào hộp 12 viên kẹo. Biết rằng số viên kẹo bỏ vào ít hơn số viên kẹo lấy ra là 3 viên kẹo.
Vậy lúc đầu trong hộp kẹo của Bình có ... viên kẹo.
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Minh và Chiến xuất phát cùng một lúc ở cùng một chỗ trên sân hình tròn và chạy ngược chiều nhau quanh sân đó. Hai bạn chạy và gặp nhau 4 lần và thật bất ngờ là lần thứ tư thì hai người dừng đúng vạch xuất phát ban đầu. Minh chạy một vòng hết 20 phút và chạy nhanh hơn Chiến. Hỏi Chiến chạy một vòng trong bao lâu?
A, 30 phút. B, 60 phút. C, 40 phút. D, 70phút.
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho một cái cân đĩa và chỉ có 3 quả cân, mỗi quả có trọng lượng lần lượt là 2kg,4kg,6kg. Muốn lấy được 40kg gạo thì cần ít nhất mấy lần cân?
A, 5 lần. B, 6 lần. C, 3 lần. D, 4 lần.
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ngày 25 tháng 1 là thứ Hai. Hỏi ngày đầu tiên của năm đó (ngày 1 tháng 1)là thứ mấy?
A, Thứ Bảy B, Thứ Năm C, Chủ nhật D,Thứ Sáu
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một dàn đồng ca có số bạn nam bằng số bạn nữ. Vì muốn cho dàn đồng ca có số bạn nam bằng số bạn nữ nên cô giáo đã thay 3 bạn nữ bằng 3 bạn nam.
Vậy dàn đồng ca có tất cả ... bạn
Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có 3 loại lương thực: gạo, ngô, sắn đựng trong các bao. Biết 1 bao gạo và 1 bao ngô nặng 16kg, 1 bao sắn và 1 bao ngô nặng 18kg, 1 bao sắn và 1 bao gạo nặng 14kg. Khi đó:
A, Khối lượng 1 bao sắn bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
B, Khối lượng 1 bao ngô bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
C, Khối lượng 1 bao gạo bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
D, Khối lượng 1 bao ngô nhỏ hơn khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
Câu 45. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
3 bạn Tùng, Dương, Hải có một số bi. Số bi của Tùng gấp lên 9 lần thì bằng số bi của Dương gấp lên 6 lần. Số bi của Hải hơn trung bình cộng số bi cả 3 bạn là 6 viên. Biết Tùng và Dương có tổng cộng 30 viên bi. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A, Hải có 24 viên bi.
B, Dương có nhiều bi nhất.
C, Tổng số bi của cả 3 bạn là 30viên.
D, Tùng có ít bi nhất.
Câu 46. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Nga đi chợ mua tổng cộng 50 quả gồm xoài và táo. Nếu thay 10 quả xoài bằng 10 quả táo thì Nga vẫn mua số quả xoài nhiều hơn số quả táo là 10 quả. Nhận xét nào dưới đây là đúng về số quả Nga mua?
Số quả táo Nga mua bằng số quả xoài.
Nga mua 40 quả xoài.
Nga mua 20 quả táo.
Số quả xoài Nga mua gấp đôi số quả táo.
Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bác Hương mua về 2 can mật ong cùng loại. Can thứ nhất đựng 16 lít mật, can thứ hai đựng 12 lít mật. Biết một lít mật ong bác mua có giá 300 nghìn đồng. Vậy giá tiền can mật ong thứ nhất nhiều hơn giá tiền can mật ong thứ hai là ... nghìn đồng.
Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bảo mua một chiếc ô tô đồ chơi rồi bán lại với giá cao hơn giá mua là 25nghìn đồng. Biết nếu cộng giá mua với giá bán chiếc ô tô đó thì được 225nghìn đồng. Hỏi lúc đầu Bảo mua chiếc ô tô với giá bao nhiêu tiền?
Trả lời: ... nghìn đồng.
Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một cửa hàng bán 3 loại nước mắm. Giá 1 lít nước mắm loại I là 240 nghìn đồng. Giá 1 lít nước mắm loại III bằng giá 1 lít nước mắm loại I và bằng giá 1 lít nước mắm loại II. Hỏi trung bình giá mỗi lít nước mắm mà cửa hàng bán là bao nhiêu tiền?
Trả lời: ... nghìn đồng.
Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một cửa hàng nhận một lô hàng gồm 30 loại mặt hàng mới. Giá trung bình của 29 mặt hàng (không tính mặt hàng đắt nhất) là 10 nghìn đồng. Biết rằng giá của mặt hàng đắt nhất nhiều hơn trung bình giá tiền của cả 30 mặt hàng là 58 nghìn đồng, hỏi giá của mặt hàng đắt nhất là bao nhiêu?
A, 70 nghìn đồng.
B, 82 nghìn đồng.
C, 68 nghìn đồng.
D, 52 nghìn đồng.
Câu 51. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lan và Hoa đều có một số tiền. Nếu Lan cho Hoa 15 nghìn đồng thì số tiền của hai bạn sẽ bằng nhau. Nếu Hoa cho Lan 20 nghìn đồng thì số tiền của Hoa bằng số tiền của Lan. Vậy số tiền của Hoa là ...nghìn đồng.
Câu 52. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn Trang có một con lợn tiết kiệm và bạn đã thả 1 đồng xu trong ngày đầu tiên. Sau đó, cứ sau 1 ngày, bạn sẽ thả thêm số đồng xu bằng số đồng xu có trong con lợn. Hỏi đến ngày thứ sáu, bạn Trang phải thả bao nhiêu đồng xu?
Trả lời: ... đồng xu.
Câu 53. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Chú Hùng cần lập biểu đồ thể hiện số lượng các loại xe máy cửa hàng bán được trong tháng, bao gồm xe máy số, xe máy điện, xe ga và xe phân khối lớn. Hỏi chú Hùng cần vẽ mấy cột?
A, 2 cột B, 8 cột C, 6 cột D, 4 cột
Câu 54. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biểu đồ dưới đây cho biết số huy chương vàng của một số nước tham dự tại Sea Games 30:
Từ biểu đồ đã cho, nước có nhiều huy chương vàng nhất nhiều hơn Việt Nam số huy chương vàng là ...
Câu 55. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bảng sau cho biết sĩ số của các lớp khối 4.
Có ... cách để sắp xếp dãy số liệu đã cho.
Câu 56. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Trang rất quý một bác bảo vệ ở tòa nhà mình đang sống. Trong tháng 7 năm 2020, bạn Trang đã đánh dấu lại những ngày bác đó đi làm:
Theo quy luật những ngày bác đó đi làm, tháng sau bác sẽ đi làm bao nhiêu ngày?
A, 8 ngày B, 7 ngày C, 6 ngày D, 5 ngày
Câu 57. Biết 1435<¯¯¯¯¯¯¯¯¯143∗<1438 <143∗ và 143∗ là số chia hết cho. Chữ số thích hợp để điền vào dấu * là ...
Câu 58. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số sau: 123; 150; 165; 208; 242; 569 có bao nhiêu số chia hết cho 2?
A, 3 số B, 5số C, 6 số D, 4 số
Câu 59. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số tự nhiên có một chữ số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Trả lời: Có ...số
Câu 60. Chọn các đáp án đúng trong các đáp án sau: (Có thể chọn nhiều đáp án).
Số nào trong các số dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
A, 550 B, 465 C, 6438 D, 1210 E, 1405
Câu 61. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị là số không chia hết cho 2 ?
A=65×16−225
B=56×13+58
C=9752−56×72
Câu 62. Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3, ta lập được ... số có 4 chữ số khác nhau mà các số đó đều chia hết cho 2.
Câu 63. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
A, Các số 105, 210, 330, 480 ?
B, Các số 101, 201, 341, 566 ?
Câu 64. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hai hình trên, hình nào có chứa tất cả các số đều chia hết cho 5?
Hình A. Hình B.
Câu 65. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 20 mà chia hết cho cả 2 và 5 là ...
Câu 66. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Tìm ¯¯¯-ab biết a chia hết cho 5 còn b là số lớn nhất chia hết cho 2
Câu 67. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số AA là một số có ba chữ số chia hết cho 5, có tổng các chữ số bằng 9. Khi đọc số A từ phải sang trái thì cũng được một số có 3 chữ số và chia hết cho 2.
Có bao nhiêu số A thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A, 5 số B, 2 số C, 6 số D, 4 số
Câu 68. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có ... số có 3 chữ số chia hết cho 5
Câu 69. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số: 320; 235; 128; 440; 435.
Số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là ...
Câu 70. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một số nhân với 2 rồi nhân với 5 thì được kết quả ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 480a. Giá trị của chữ số a là:
A, 0 B, 10 C, 5 D, 8
Câu 71. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
965<x<1000, biết x chia hết cho 5 thì số giá trị xx thoả mãn là ?
981<y<1000, biết y chia hết cho 2, thì số giá trị yy thoả mãn là ?
950<z<1000, biết z chia hết cho cả 2 và 5 thì số giá trị z thoả mãn ?
Câu 72. Cho A=3×3×3×...×3−1 (có 200 thừa số 3)
Bạn hãy chọn tất cả khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A có tận cùng là 5
A có tận cùng là 2
A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
A chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A có tận cùng là 0
A chia hết cho 2 và 5
Câu 73. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Cho A=1996xy để được số chia hết cho 2, 5. Biết rằng x và y là các số có một chữ số và tổng các chữ số của A là 27. Tính giá trị của x và y.
Trả lời: x=….. và y=….
Câu 74. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Từ các số từ 1 đến 100, lập ra một dãy số A là gồm các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. Trong dãy A số thứ 30 là ...
Câu 75. Bạn hãy điền số thích hợp để có đáp án đúng.
Trong các số từ 1 đến 1000, tổng các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là ...
Câu 76. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 1000, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ?
A, 100 số
B, 99 số
C, 101 số
D, 98 số
Cac chu di m:
Tinh chit giao hoan cua phep c{>ng
On t p v chu vi, di n tich cac hinh
Tim hai s6 khi bi t t6ng va hi u cua hai s6 do
Nhan nhAm s6 co 2 chfr s6 voi 11
Nhan voi s6 co t n cung la chfr s6 0
Properties of multiplication
Cau k
Cau 1: DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng:
3 7859 + 5417:8 = 54,1728 +:······\ ...:r.......
Tong cac chfr so cua so vira die,,n la .·.·........................
Cau 2: B n hay chc;m dap an/dim.g 234676 + 643223 = 643223 + -r
T8ng 5 chfr s6 dftu tieif tinh rutrai qua phai cua s6 cftn diSn vao diu ha chim la:
a/24 b/26 c/22
Cau 3:Ch91-'dap an dung d diSn vao O tr6ng. 84 + 12 = 12 \ ./. ......
Cau 4.B ay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng. Bi t x-1258 = 36653.
Khi d6, x + 235 + 266 = 266 +.......................... + 235
Cau 5: B<;ln hay ch9n dap an dung. 4131 + 258 + 123x3 =a+ 258=b
Khi d6, gia tri cua bi u thuc b + ax2 la:
a/ 13758 b/14016 c/ 12016 d/15758
Cau 6: B n hay ch9n dap an dung. Cho biSu thuc 340 + 40.
B n Mai n6i: "BiSu thuc 40 + 340 c6 gia tri bfulg biSu thuc da cho". B n Thu n6i: "BiSu thuc 40 + 344 c6 gia tri bfulg biSu thuc da cho". B n nao n6i dung?
al B n Mai bl B n Thu Cau 7:B n hay ch9n dap an dung.
8264 + 927 ... 927 + 8264
Diu so sanh phu hqp dS diSn vao diu ba chim la al> bl< cl=
Cau 8: DiSn diu (>; =; <) thich hqp vao 6 tr6ng. 8245 + 90......................................... 90+8245.
Cau 9: B n hay ch9n dap an thich hqp dS diS11 '\raO 6 tr6ng. 200xl45 + 1900:100 = 1900:100 + 200xy
y........................ 200.
al< bl<
Cau 10: DiSn s6 thich hqp vae.6 BiSt 6542 + 1238 = 7780
Tinh 1238 + 6542 = .................
Cau 11: Cho 246 +,..35:,,= 603. Hoi 357 + 246 bing baonhieu? al503 bl593 cl693 d/603
Cau 18: I
B n hay diSn s6 thich hqp vao 6 tr6ng. Cho ax2 + bx3 = 6
Phep tinh 366bx3 + ax2) + 12x3 c6 kSt qua la:....................
Cau 13:
B n hay diSn s6 thich hqp vao 6 tr6ng. Cho ax3 + bx2 = 8
Phep tinh 448bx2 + ax3) + 28x5 c6 kSt qua la:....................
Cau 14:
B n hay ch9n dap an thich hQP dS diSn vao 6 tr6ng. 3800 + 1800:10 = a:10 + 3800
Khi do, a=
al 1800 bl 3800 cl 10 di 100.
Cau 15: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao 6 tr6ng. Cho hinh chfr nh t ABCD nhu hinh ve:
A 20cm B
Cau 16: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao,,6 Jtg.
I , ,
Cho tam giac ABC co AB=2cm;BC=5cm va d(>. dai c nh AC gap 3 lan do dai
c nh AB. V y chu vi tam giac ABC bing.............. cm.
Cau 17: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao 6 tr6ng.
Mot hinh chfr nh t co chiSu dai' bang 5cm, chiSu rong bing 3cm. NSu tang chiSu dai len hai Ia' n va gift nguyen chi'eu>rong thi chu vi cua hinh chfr nh t m6i bing cm.
Cau 18: B n hay cl19n1:At-'di dap an dung.
Mo hinh c¥ nH t a moth vuong co cung chu vi. BiSt hinh chfr nh t co chieu dai 12cm, cpieu rong bang 8cm. Nhfrng nh n xetnaodu6i day la dung?
al Chu vi hinh vuong la 28cm.
bl Chu vi hinh vuong la 40cm.
cl Di n tich hinh vuong la 40 cm2.
di C nh hinh vuong bing 10cm.
Cau 17: B n hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
Mot hinh vuong co do dai c nh bing 18m. NSu giam do dai c nh hinh vuong di ba l n thi ta duqc hinh vuong m6i co chu vi la................................................................................... m.
Cau 20: B n hay ch9n dap an dung d diSn vao o tr6ng.
M9t hinh vuong co chu vi bing 4dm. Khi do, di n tich cua hinh vuong ba' ng cm2
Cau 21: B n hay ch9n t t ca dap an dung.
Hinh chfr nh t cochiSu dai 16m chiSu r9ng 9m. Hinh vuong co c h 12m. Nhfrng nh xet nao duoi day la. dung?
al Chu vi hinh chfr nh t 16n hon chu vi hinh vuong.
bl Di n tich hinh chfr nh t bing di n tich hinh vuong.
cl Di n tich hinh chfr nh t 16n hem di n tich hinh vuong.
Cau 22. DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng.
Hai thung diu chua tit ca 1201 diu. Thung thu nhit chua,nhiSu hon thung thu
' J
hai 301 dau.
Thung thu nhit chua.................... 1d u.
Thung thu hai chua........................... 1diu.
Cau 23. B n hay ch9n t t ca cac dap an dung (Co th ch9n nhiSu dap an dung) T6ng s6 tu6i cua hai my con la 43 tu6i. BiSt my hon con 25 tu6i. Nhfrng phat bi u nao duoi day dung? 1
al Tu6i cua con la 9 tu6i
cl Tu6i cua my la 35 tu6i
bl tu6i cua con la 10 tu6i
d/ Tu6i cua my la 34 tu6i
Cau 24. B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng:
T6ng s6 tu6i cua hai illy con a 57 tu6i. BiSt illy hon con 27 tu6i. Khi do, tu6i cua my 1'.................................................... tu6i.
Tu6i cua con la........................ tu6i
Cau 25. B
hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
/ , , ,
Tren m9t bai co nguai ta dem duqc 100 cai chan vua ga, vua cho. Biet so chan cho nhiSu hon s6 chan ga 28 cai chan. H6i co bao nhieu conga, bao nhieu con cho?
Tra lai: .......con ga,.................. con cho.
Cau 26. B n hay ch9n dap an dung diSn vao o tr6ng. Hai s6 n,r nhien lien tiSp co t6ng la 15. S6 be la..........
a/ 6 bl 8 cl 9 d/ 7
Cau 27. B n hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
Hai s6 tt,r nhien lien tiSp c6 t6ng la 47. S6 16n la ......
Cau 28. B n hay ch9n dap an dung.
B n HuySn n6i: Mu6n tun hai s6 khi biSt t6ng va hi u cua hai s6 d6 thi c6 thS sir d\lllg each lam nhu sau:
S6 be= (T6ng - Hi u) :2 S616n = T6ng- S6be.
Hoi b n HuySn n6i dung hay sai?
a/ Sai b/Bung
Cau 29. B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng: )
Cho hi u cua hai s6 bing 10. BiSt nSu tang s6 be 3 don vi va gi'am s6 16n 3 don vi thi t6ng hai s6 la 30. V y s616n la:........
Ciiu 30: B;m hliy dibn sb thich hop vao chii trbng. '±,
sb dn dibn vao diu ba chiirn 1_a.. I_ , ~ •
Cau 31. B n hay ch9n dap an thiehhqp de dien vao cho trong. 63x11........693 ( J
a/ > c/ =
Cau 32. B n hay d1i 6 thich hqp vao ch6 tr6ng.
KSt qua cua,phep tinh,11X 17 la m9t s6 c6 chfr s6 hang ch1,1c bing
C u 33: B 11j1diSn s6 thich hqp va,o ch6 tr6n . ,
Ket qua cua phep tinh 11 x16 la m9t so c6 chfr so hang ch1,1c bang:....
Cau34:BiSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
53X =5 3
S6thich hqp diSn vao o tr6ng tren dS duqc kSt qua dung la:.....
Cau35:B nhay ch9n dap an dung.
53 X 11 ?
KSt qua cua phep tinh 53x11 la: ....
a/ 583 b/538 cl 853
Cau 36: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Gia trj cua bi u thuc A=27xa+3 v&i a=l l la
Cau 37: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. S6 liSn sau cua kSt qua phep tinh 71x11 la
Cau 38: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 S6 liSn sau cua kSt qua phep tinh 23X11 la
Cau 39: B n hay ch9n dap an dung.
B n An tinh nhim phep tinh 26x11 bing 2'86. Hoi b n An tinh nhim dung hay sai?
a/ Bung /Sai
Cau 40: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Tich cua 42 va 11 co gi' trj,la
Cau 41: B n hay di:Sn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Tich cua 43 1 c6 gia trj la
Cau 42: Ban h.ay ch9n dap an dung. Cho phep tin : 357x30
B n An n6i: "KSt qua cua phep tinh tren bing 10710". Hoi b n An n6i dung hay sai?
a/ Bung b/ Sai.
Cau 43: B n hay ch9n dap an dung.
Cho phep tinh: 125x20
Le Thuy 0368295689 - VIOEDU 4
B n M h noi: "KSt qua cua phep tinh tren bing 2500". Hoi b n M nh noi dung hay sai?
al Dung
bl Sai.
Cau 44: B n hay chc;m dap an thich h9P dS diSn vao 0 tr6ng. Tich cua 225 va 20 la ................
Cau 45: B n hay chc;m dap an thich hQP dS diSn vao o tr6ng. Tich cua 131 va 50 la ......
Cau 46: B n hay chc;m dap an dung. Cho phep tinh sau: 481x50=?
S6 cin diSn vao diu hoi chim la:
al 25000 bl 24050
Cau 47: B n hay ch9n dap an dung. Cho phep tinh sau: 306x30=?
S6 dn diSn vao d u hoi ch m la:
al 9180 bl 8190 1 I 9000
Cau 48: B n hay diSn s6 thich hqp o tr6ng. C o.fhept h:,128:70, /: , , A ,
So hen truac cua ket qua phep tm tren la.........
Cau 49. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 25 x 472 x 4.,9= ...........................
Cau 50. Fill.ei"table number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 56 1152 + 44 x 275 + 48 x 56 - 75 x 44=
Cau 51. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng)
What is the unit digit of the product A= 19 x 19 x 19 x ··· x 19 (2020 factorsl9)? Answer:.......................
Cau 52. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Find the value of a if a x 5 = 5 x 125.
Answer: a= ........
Cau 53. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich h9P vao ch6 tr6ng) Calculate: 134 x 32 + 68 x 134 =..............
Le Thuy 0368295689 - VIOEDU 4
Cau 54. Fill suitable number in the blank. ( BiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 125 x 374 x 8 =
Cau 55. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau duqc dung dS lam gi?
Hoa h6ng la nu hoang cua cac loai hoa.
al KS vS sv v t, sv vi c.
bl Giai thi u Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
cl Neu nh n dµih vS sv v t, sv vi c.
di Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i ngtroi.
Cau 56. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau dtrqc dung dS lam gi?
Em rdt llf hao vJ truyJn th6ng cua fang em.
a/ Neu nh n dinh vs Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
bl Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i ngtroi.
cl Giai thi u sv v t, sv vi c.
di KS vS sv v t, sv vi c.
Cau57. Trong cac cau kS dtrai day, cau nao co thS dtrqc sir dl,lilg dS ta bao quat mc';>t thu d6 chai ma em thich?
al L t d t la mon d6 chai ma em yeu thich nhit.
bl L t d t dtrqc lam bing nhva cung, trong nguoi beo u nhtr hai qua bong ch6ng len nhau.
cl L t d t rit nghich ngqm, no it khi chiu dung yen mc';>t ch6, luc nghieng sang trai, luc nga sang phai, co khi l i d6 P ra phia tru&c ho c ding sau.
d/ Nhan dip sinh nh t, emdtrqc ba ngo i t ng mc';>t chu l t d t rit dyp.
Cau 58. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau dtrqc dung dS lam gi?
Ngay con be, t6i eta tung c6 rdt nhidu aJ chai a(!p. a/ Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i nguoi. bl Ta Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
cl Neu nh n dinh vS sv v t, sv vi c.
di KS vS sv v t, sv vi c.
Cau 59. Nhfrng cau nao trong cac cau sau day la cau kS? a/ Canh m t troi Hin tren biSn th t la dyp.
bl Co giao la nguoi my tht'r hai cua em. c/ Em hay d t cau voi tu "dung cam". d/ Em rit thich mon Ti ng Vi t.
Cau60. Nhfrng cau nao trong cac cau sau day la cau kS? a/ Em hay tim tu cung nghfa voi tu UO'C mO'.
b/Em becodoimah6ng phung phinh rit dang yeu. c/ Lan la nguoi b n than nhit cuaem.
d/ Em co cim quySn sach cua anh khong?
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 – SỐ 3
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hình bình hành ABCD, cạnh BC song song và bằng cạnh nào?
a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong hình bình hành ABCD, hiệu độ dài cạnh DC và BC bằng………………cm.
Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình bình hành ABDC
Khi đó cạnh AC và cạnh BD
a/ Song song với nhau.
b/ Có độ dài bằng nhau.
d/ Cắt nhau.
e/ Vuông góc với nhau.
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài ba cạnh AB,BC,CD đều bằng 7 cmcm. Độ dài cạnh DA bằng ……..cm.
Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ dưới đây:
Hỏi độ dài cạnh QP và MQ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ QP=8cm,MQ=5cm.
b/ QP=5cm,MQ=8cm.
c/ QP=3cm,MQ=5cm.
d/ QP=5cm,MQ=3cm.
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ có cạnh NP dài 7 cm, độ dài cạnh MN gấp ba lần độ dài cạnh NP. Hỏi cạnh QP dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 12cm b/ 18cm c/ 14cm d/ 21cm
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB dài 12 cm, chiều cao AH dài 5cm, cạnh BC dài 7cm.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh DC,AH,AD theo thứ tự giảm dần của độ dài.
a/ DC b/ AH c/ AD
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 20cm , chiều cao AH ngắn hơn cạnh đáy 6cm , cạnh BC có độ dài bằng trung bình cộng cạnh đáy và chiều cao.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh AB,AH,AD theo thứ tự tăng dần của độ dài.
a/ AB b/ AH c/ AD
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình dưới đây có các hình bình hành ABCD,MBCN. Biết diện tích hình bình hành MBCN là 12 và độ dài cạnh AB gấp bốn lần cạnh MB. Diện tích hình bình hành ABCD bằng …………
.
Câu 10. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều cao AH bằng 6cm. Diện tích hình bình hành ABCD bằng …………
Câu 12.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB và BC lần lượt là 9cm và 7cm.
Chu vi hình bình hành ABCD là
a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích hình bình hành ABCD là 4000 cm2. Độ dài đáy CDlà 8dm Độ dài chiều cao AH bằng
a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình bình hành đó bằng ………..
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành đó là ……………
Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết tổng diện tích hai hình là 990
Độ dài cạnh AB bằng ...cm
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.
Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC bằng ..cm.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AH=24cm, AK=28cm.. Diện tích hình bình hành ABCD là 1008cm2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng …….cm.
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 95m , độ dài chiều cao nhỏ hơn độ dài đáy 35m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100 thì thu được 50kg ngô. Hỏi trên mảnh vườn đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
a/ 2765kg
b/ 2650kg
c/ 2585kg
d/ 2850kg
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình nào dưới đây là hình thoi?
a/ Hình 1.
b/ Hình 3.
c/ Hình 2.
d/ Hình 4.
Câu 22. Cho các hình vẽ:
Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?
Hình chữ nhật ?
Hình bình hành?
Câu 23. Cho các hình vẽ:
Trong các hình vẽ trên, có ... hình thoi.
Câu 24. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD (hình vẽ).
Những khẳng định nào dưới đây đúng?
a/ Cạnh AD song song và bằng cạnh AB.
b/ AB=BC=CD=DA.
c/ Cạnh BC song song và bằng cạnh CD.
d/ Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (hình vẽ).
Khi đó: OA= ... ; OB=... .
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bên AB=9cm.
Khi đó, BC=CD=DA= …………cm.
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết NQ=24cm, MP=30cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OM và ON là ... cm.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài hai đoạn thẳng OA=12cm,OB=9cm. Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là ………………cm.
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài cạnh MN bằng 10cm,10cm, độ dài đoạn thẳng OM bằng độ dài cạnh MN , độ dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai đường chéo. Độ dài một cạnh của hình thoi là
a/ 14cm. b/ 12cm. c/ 13cm. d/ 15cm.
Câu 31 Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết tổng độ dài hai đường chéo MP và NQ là 38cm và hiệu độ dài hai đường chéo MP và NQ (MP>NQ)( là 6cm. Khi đó:
Độ dài đoạn thẳng OMlà …… .cm.
Độ dài đoạn thẳng ON là ..........cm.
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho hình thoi ABCDA có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài cạnh AB bằng 25cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OAvà OB (OA>OB) bằng độ dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4m và 5m. Diện tích của bồn hoa đó bằng
a/ 13 b/ 12 c/ 10 d/ 11
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………c
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có đường chéo MP=48cm. Độ dài đường chéo MP lớn hơn độ dài đường chéo NQ là 12cm. Diện tích hình thoi MNPQ là
a/ 864 b/ 863 c/ 861 d/ 862
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình thoi ABCD là ...
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo bằng 4cm. Biết tổng độ dài hai đường chéo gấp 9 lần hiệu độ dài hai đường chéo. Diện tích hình thoi đó là
a/ 140 b/ 170 c/ 150 d/ 160
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình thoi đó bằng ......
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 108cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Biết hình thoi đó có độ dài đường chéo bé bằng 32cm. Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là ...cm.
Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475
Câu 45. Khi viết thêm số 3 vào bên trái số tự nhiên có hai chữ số, ta được số mới gấp 7 lần số ban đầu. Hỏi số tự nhiên có hai chữ số ban đầu là ……….
Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = là số có bốn chữ số?
Trả lời: ……
Câu 47. Hiệu hai số là 515. Tìm hai số đó, biết rằng nếu ta gạch bỏ chữ số 2 ở hàng đơn vị của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
A/672 B/762 C/572 D/752
Câu 48. Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: ……..
Câu 49. An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu cái nhãn vở?
a/ 17 nhãn vở b/ 15 nhãn vở
c/ 14 nhãn vở d/ 13 nhãn vở
Câu 50. Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết rằng dãy số có 20 số hạng:
2; 6; 10; 14; 18; ….
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: …
a/ 42 b/ 41 c/ 39 d/ 40
Câu 51. Trong một vườn có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình cộng của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Trong vườn có……..cây cam.
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khi nhân một số với 6789, Sơn vô tình đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ tư thẳng cột với tích riêng thứ ba nên được kết quả là 15804. Tích đúng là……
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số chẵn có sáu chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8?
Trả lời: Có …….số
Câu 53. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là:
a/ 998 b/ 974 c/ 975 d/ 997
Câu 54. Trung bình cộng của 2cm, 3dm và 4m là: …
a/ 432cm b/ 144cm c/ 144dm d/ 144m
Câu 55. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 11058 thì được kết quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Câu 56. Tìm x, biết: 2016 – x : 9 = 306
Trả lời: Giá trị của x là: ………………..
a/ 20898 b/ 15390 c/ 738 d/ 190
Câu 57. Tìm x biết rằng: 10000 – x = 7382
Trả lời: …….
Câu 58. Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Câu 59. Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
a/ 9 b/ 6 c/ 2 d/ 4
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600g = …..hg
Câu 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg = …….yến
Câu 62. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …….hg
Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn = ………kg
Câu 64. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 65. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn = ………tạ
Câu 66. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9hg = …………dag
Câu 67. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dag = …………..g
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7kg = ………….dag
Câu 69. Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng 3 ngày đầu mỗi ngày bán được 2 tấn 5kg hàng và 4 ngày sau mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được ……..kilogam hàng
Câu 70. Trên cả hai thửa ruộng người ta thu hoạch được 5 tấn 786kg thóc. Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất ít hơn số thóc thu hoạch được trên thừa ruộng thứ hai 568kg. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất.
Trả lời: Trên thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ……..kg
Câu 71. Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn và ngày thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho bao nhiêu tạ muối?
Câu 72. Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn Lan mua được số kẹo bằng trung bình cộng của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung bình mỗi bạn mua được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được: ……….chiếc kẹo
Câu 73. Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là………cm2.
Câu 74. Trại chăn nuôi có 120 con ngỗng, ngan và vịt trong đó là số ngỗng. Biết rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng 15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..
a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo
c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 - SỐ 4
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cô Ngân đang tham gia một hội thảo trong một hội trường lớn. Vị trí ghế ngồi trong hội trường này được bố trí theo hình vuông đặc (xét một hàng và một cột bất kì, số người ngồi trong hàng và cột đó bằng nhau).
Ta có thể ví dụ với trường hợp số vị trí ghế ngồi trong một hàng bằng một cột và là 3 ghế như sau:
Cô Ngân đếm trong hàng mình thấy có 5 người ngồi bên trái và 6 người ngồi bên phải, trong hội trường mỗi vị trí ghế đều được 1 người ngồi.
Vậy đang có ... người tham gia hội thảo đó cùng cô Ngân.
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
An, Bình, Chi tổng kết lại kết quả về chiều cao của mình trong buổi khám sức khỏe vừa rồi như sau:
- An cao hơn Chi 5cm nhưng lại thấp hơn Bình đúng 5cm.
- Tổng số đo chiều cao của 3 bạn còn thiếu 10cm nữa mới đủ 400cm.
Vậy bạn Bình cao ... cm.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Em hãy tưởng tượng mình được làm việc với Sherlock Holmes và đang phải đi giải quyết một vụ án, một trong ba nghi phạm A,B,C là hung thủ. Thám tử tài ba Sherlock Holmes đã biết được ba dữ kiện, nhưng lại đang bị cảm và không thể tiếp tục phá án. Em hãy giúp thám tử tìm ra hung thủ nhé, ba dữ kiện đó là:
- A không phải là hung thủ.
- Cả B và C đều khai rằng B là hung thủ.
- Hung thủ là người nói dối.
Vậy hung thủ là:
A, B B, A C, C
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Lân đi nghỉ mát với mẹ, đang định mở va li nhưng không nhớ ra mã khóa là gì. Lân biết mình đãng trí nên trước khi đi đã ghi lại cho mình một số gợi ý để mở mã khóa gồm 3 số, biết rằng 3 chữ số của mã số chắc chắn tìm được từ những gợi ý dưới đây:
-Trong các số 0;9;2 có hai số đúng.
-Trong các số 0;2;3 có một số đúng.
-Trong các số 9;1;2 có hai số đúng.
Vậy tổng cả 3 số trên mã khóa vali của mẹ con Lân là ...
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
5 cô gái A,B,C,D,E tham gia biểu diễn văn nghệ. Khi biểu diễn, luôn có 1 cô ngồi đệm đàn cho những người còn lại hát. Biết rằng cô A hát nhiều nhất với 8 bài, cô B hát ít nhất với 5 bài. Vậy họ đã biểu diễn ... bài hát.
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
An nói với Bình: “Hôm qua tớ đã viết ra giấy và đánh số mỗi thứ trong tuần bằng một số trong các số từ 1 đến 7 để sắp xếp thời gian biểu, trong đó tớ đã dùng cả 7 số và các ngày thứ hai, thứ tư, thứ sáu, chủ nhật không được đánh bằng các số lẻ”. Thấy vậy Bình lầu bầu “cậu lại nói linh tinh!”
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A, Bình là người nói đúng.
B, Hai bạn đều nói đúng.
C, An là người nói đúng.
D, Hai bạn đều nói sai.
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số xuất hiện ở vị trí thứ 10 khi ta viết lần lượt các số chẵn có hai chữ số theo thứ tự tăng dần là ...
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các số được điền trong các hình dưới đây tuân theo một quy luật. Theo quy luật đó, giá trị của tổng ?1+?2 bằng bao nhiêu?
Trả lời: ?1+?2=?
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các số được điền trong hình dưới đây tuân theo một quy luật.
Theo quy luật đó, số cần điền vào vị trí dấu hỏi chấm (?) là ..
Câu 10. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong vòng bảng của một giải bóng đá, mỗi bảng đấu có 4 đội bóng tham dự. Hai đội bất kì trong cùng một bảng sẽ gặp nhau đúng hai lần (lượt đi và lượt về).
Hỏi trong vòng bảng, mỗi bảng đấu có bao nhiêu trận đấu diễn ra?
Trả lời: Có ... trận đấu diễn ra.
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Con bọ đang ở vị trí A, nó muốn đi tới được vị trí B mà chỉ cần đi trên các cạnh của hình đã vẽ dưới đây (không được đi theo hướng về gần A hơn). Vậy con bọ có tất cả ... cách đi như ý.
Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình bình hành có diện tích là 45 có đáy và đường cao tương ứng với đáy đều là các số tự nhiên khi tính theo đơn vị cm. Hỏi tổng độ dài đáy và đường cao tương ứng được nêu trên nếu đo theo đơn vị có có thể nhận bao nhiêu giá trị?
A, 7 B, 5 C, 3 D, 1
Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Các bạn Mike, Lenna, Shin và Emma là 4 bạn đạt giải cuộc thi hùng biện dành cho trẻ em, 4 bạn mang về 1 giải nhất và 3 giải nhì.
Theo em, có bao nhiêu khả năng xảy ra về mức giải của 4 bạn đó?
Trả lời: Có ... khả năng xảy ra.
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có bao nhiêu cách xếp viên bi vàng khác nhau, 3 viên bi xanh khác nhau và 1 viên bi đỏ thành một hàng sao cho các viên bi cùng màu được xếp cạnh nhau?
Trả lời: Có ... cách.
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Nam viết lên một mảnh giấy số 3 và một mảnh giấy số 6, gập cả hai mảnh giấy lại, tráo đi rồi bỏ vào một cái hộp kín. Nam đưa cho Bắc bốc, Bắc nhìn xem là số gì rồi lại bỏ vào hộp và tiếp tục bốc. Có bao nhiêu khả năng xảy ra về việc tổng các số Bắc bốc được là 12?
Trả lời: Có ... khả năng xảy ra.
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong một hộp kín có nắp chứa đúng 2 viên bi màu vàng và 5 viên bi màu đỏ. Nếu không được nhìn, phải bốc đồng thời ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn trong số viên bi đã bốc có viên bi màu đỏ?
A, 2 viên B, 5 viên C, 6 viên D, 3 viên
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 9?
A, 2 B, 6 C, 0 D, 4
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong một chiếc hộp kín có nắp, đựng một số cái kẹo gồm 4 loại kẹo khác nhau, mỗi loại có nhiều hơn 10 cái kẹo. Nếu nhắm mắt, không được nhìn, phải bốc ra ít nhất bao nhiêu cái kẹo trong hộp để chắc chắn trong số lấy ra có ít nhất 3 cái kẹo cùng loại?
Trả lời: Cần bốc ít nhất ... cái kẹo.
Câu 19. hãy chọn đáp án đúng.
Khi được hỏi về môn học yêu thích, các bạn học sinh lớp 4A trả lời về hai môn học Toán và Tiếng Việt. Biết rằng số học sinh thích học cả Toán và Tiếng Việt bằng 13 số học sinh không thích học môn Toán và bằng 14 số học sinh không thích học môn Tiếng Việt, bạn nào trong lớp cũng thích ít nhất một trong hai môn học trên.
Hỏi tỉ số giữa số bạn học sinh thích học môn Toán và số bạn học sinh thích học môn Tiếng Việt là bao nhiêu?
A, 12:7 B, C4: C, 5: D, 3:4
Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một nhóm bạn thân chia nhau ra làm bài tập, họ chia theo cách sau:
+ Có 5 bài tập, mỗi bài có 4 bạn cùng làm với nhau.
+ Không có 4 bạn nào cùng làm với nhau 2 bài tập.
Hỏi nhóm bạn này có thể có ít nhất bao nhiêu bạn?
Trả lời: ...bạn
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho khẳng định dưới đây:
“Góc tù là góc … góc vuông”.
Cụm từ thích hợp điền vào dấu ...... để được khẳng định đúng là
A, Lớn hơn. B, Bằng. C, Bằng 2 lần. D, Bé hơn.
Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tam giác ABC trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc nhọn?
A, 1 góc. B, 2 góc. C, 3 góc.
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây.
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là ...góc.
Số góc vuông trong hình vẽ trên là ... góc.
Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số cặp đường thẳng vuông góc với nhau trong hình vẽ trên là ... cặp.
Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số cặp đường thẳng song song trong hình vẽ dưới đây là ... cặp.
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây.
Số cặp đường thẳng vuông góc trong hình vẽ trên là ...cặp.
Số cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên là ...cặp.
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
Khi đó cạnh AB song song với cạnh nào trong các cạnh dưới đây?
A, DC B, BC. C, AD. D, AC.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Diện tích của hình bình hành ABCD trong hình vẽ dưới đây là ...dm2.
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
Biết chu vi của hình bình hành ABCD là 24cm và độ dài cạnh AB bằng 8cm.
Độ dài cạnh AD là ……cm
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 10cm , chu vi tam giác ABD bằng 9cm. Khi đó độ dài cạnh BD là ...cm.
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình bình hành JKLM lớn hơn diện tích hình bình hành MLNO là ....c
Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Chu vi của hình bình hành ABCD là 160cm. Độ dài cạnh bên AD bằng độ dài cạnh đáy AB. Chiều cao ứng với cạnh đáy AB bằng độ dài cạnh AB. Diện tích của hình bình hành ABCD là .......d
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
A, Hình thoi có hai đường chéo
B, Không cắt nhau.
C, Song song với nhau.
D, Vuông góc với nhau.
Câu 34. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có độ dài đường chéo lớn AC bằng 3 lần độ dài đường chéo nhỏ BD. Biết độ dài của BD là 8cm.
Khi đó, diện tích của hình thoi ABCD bằng ……….c
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một mảnh đất hình thoi có độ dài cạnh là 50dm. Chu vi của mảnh đất trên là ……..m
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trên một mảnh đất hình chữ nhật, người ta xây dựng một bồn hoa hình thoi (được tô màu) như hình vẽ dưới đây.
Khi đó, tỉ số diện tích giữa phần bồn hoa và cả mảnh đất hình chữ nhật đó là
A, B, C, D, 1.
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một mảnh đất hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo là 10m. Độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Trên mảnh đất đó người ta cho trồng các cây bưởi, cứ 6 d trồng 1 cây bưởi. Mảnh đất đó trồng được số cây bưởi là ... cây.
Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình chữ nhật ABCD và hình thoi BECF như hình vẽ dưới đây:
Biết diện tích của hình thoi BECF là 750c và độ dài cạnh BC là 30cm. Độ dài cạnh AB bằng hai lần độ dài cạnh GF.
Trong hình vẽ trên, diện tích của phần không tô màu ABFCD là ...( c (Biết diện tích tam giác BCE bằng một nửa diện tích hình thoi BECF
Câu 37. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một giá sách có 6 ngăn chứa tổng cộng 54 quyển sách, mỗi ngăn có số quyển sách bằng nhau. Giang để thêm vào ngăn thứ nhất 3 quyển sách nữa. Hỏi lúc này ngăn thứ nhất có bao nhiêu quyển sách?
A, 6 quyển sách B, 9 quyển sách C, 12 quyển sách D, 13 quyển sách
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ở một dãy phố tại Paris, các gia đình đã thống nhất với nhau một quy tắc sơn tường nhà để phố đạt tính thẩm mỹ. Ngôi nhà đầu phố sơn màu đỏ, ngôi nhà thứ hai sơn màu xanh, ngôi nhà thứ ba sơn màu vàng rồi lại lặp lại màu đỏ, màu xanh, màu vàng,… với những ngôi nhà tiếp theo cho đến ngôi nhà cuối phố. Dãy phố có 65 ngôi nhà. Nhận xét nào sau đây đúng?
A, Dãy phố có 17 ngôi nhà sơn màu đỏ.
B, Dãy phố có 15 ngôi nhà sơn màu đỏ.
C, Dãy phố có 22 ngôi nhà sơn màu đỏ.
D, Dãy phố có 21 ngôi nhà sơn màu đỏ.
Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bình có một hộp kẹo. Bạn ấy lấy ra số viên kẹo trong hộp để ăn nhưng sau đó lại bỏ vào hộp 12 viên kẹo. Biết rằng số viên kẹo bỏ vào ít hơn số viên kẹo lấy ra là 3 viên kẹo.
Vậy lúc đầu trong hộp kẹo của Bình có ... viên kẹo.
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Minh và Chiến xuất phát cùng một lúc ở cùng một chỗ trên sân hình tròn và chạy ngược chiều nhau quanh sân đó. Hai bạn chạy và gặp nhau 4 lần và thật bất ngờ là lần thứ tư thì hai người dừng đúng vạch xuất phát ban đầu. Minh chạy một vòng hết 20 phút và chạy nhanh hơn Chiến. Hỏi Chiến chạy một vòng trong bao lâu?
A, 30 phút. B, 60 phút. C, 40 phút. D, 70phút.
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho một cái cân đĩa và chỉ có 3 quả cân, mỗi quả có trọng lượng lần lượt là 2kg,4kg,6kg. Muốn lấy được 40kg gạo thì cần ít nhất mấy lần cân?
A, 5 lần. B, 6 lần. C, 3 lần. D, 4 lần.
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ngày 25 tháng 1 là thứ Hai. Hỏi ngày đầu tiên của năm đó (ngày 1 tháng 1)là thứ mấy?
A, Thứ Bảy B, Thứ Năm C, Chủ nhật D,Thứ Sáu
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một dàn đồng ca có số bạn nam bằng số bạn nữ. Vì muốn cho dàn đồng ca có số bạn nam bằng số bạn nữ nên cô giáo đã thay 3 bạn nữ bằng 3 bạn nam.
Vậy dàn đồng ca có tất cả ... bạn
Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có 3 loại lương thực: gạo, ngô, sắn đựng trong các bao. Biết 1 bao gạo và 1 bao ngô nặng 16kg, 1 bao sắn và 1 bao ngô nặng 18kg, 1 bao sắn và 1 bao gạo nặng 14kg. Khi đó:
A, Khối lượng 1 bao sắn bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
B, Khối lượng 1 bao ngô bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
C, Khối lượng 1 bao gạo bằng khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
D, Khối lượng 1 bao ngô nhỏ hơn khối lượng trung bình của các bao lương thực trên.
Câu 45. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
3 bạn Tùng, Dương, Hải có một số bi. Số bi của Tùng gấp lên 9 lần thì bằng số bi của Dương gấp lên 6 lần. Số bi của Hải hơn trung bình cộng số bi cả 3 bạn là 6 viên. Biết Tùng và Dương có tổng cộng 30 viên bi. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A, Hải có 24 viên bi.
B, Dương có nhiều bi nhất.
C, Tổng số bi của cả 3 bạn là 30viên.
D, Tùng có ít bi nhất.
Câu 46. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Nga đi chợ mua tổng cộng 50 quả gồm xoài và táo. Nếu thay 10 quả xoài bằng 10 quả táo thì Nga vẫn mua số quả xoài nhiều hơn số quả táo là 10 quả. Nhận xét nào dưới đây là đúng về số quả Nga mua?
Số quả táo Nga mua bằng số quả xoài.
Nga mua 40 quả xoài.
Nga mua 20 quả táo.
Số quả xoài Nga mua gấp đôi số quả táo.
Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bác Hương mua về 2 can mật ong cùng loại. Can thứ nhất đựng 16 lít mật, can thứ hai đựng 12 lít mật. Biết một lít mật ong bác mua có giá 300 nghìn đồng. Vậy giá tiền can mật ong thứ nhất nhiều hơn giá tiền can mật ong thứ hai là ... nghìn đồng.
Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bảo mua một chiếc ô tô đồ chơi rồi bán lại với giá cao hơn giá mua là 25nghìn đồng. Biết nếu cộng giá mua với giá bán chiếc ô tô đó thì được 225nghìn đồng. Hỏi lúc đầu Bảo mua chiếc ô tô với giá bao nhiêu tiền?
Trả lời: ... nghìn đồng.
Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một cửa hàng bán 3 loại nước mắm. Giá 1 lít nước mắm loại I là 240 nghìn đồng. Giá 1 lít nước mắm loại III bằng giá 1 lít nước mắm loại I và bằng giá 1 lít nước mắm loại II. Hỏi trung bình giá mỗi lít nước mắm mà cửa hàng bán là bao nhiêu tiền?
Trả lời: ... nghìn đồng.
Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một cửa hàng nhận một lô hàng gồm 30 loại mặt hàng mới. Giá trung bình của 29 mặt hàng (không tính mặt hàng đắt nhất) là 10 nghìn đồng. Biết rằng giá của mặt hàng đắt nhất nhiều hơn trung bình giá tiền của cả 30 mặt hàng là 58 nghìn đồng, hỏi giá của mặt hàng đắt nhất là bao nhiêu?
A, 70 nghìn đồng.
B, 82 nghìn đồng.
C, 68 nghìn đồng.
D, 52 nghìn đồng.
Câu 51. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lan và Hoa đều có một số tiền. Nếu Lan cho Hoa 15 nghìn đồng thì số tiền của hai bạn sẽ bằng nhau. Nếu Hoa cho Lan 20 nghìn đồng thì số tiền của Hoa bằng số tiền của Lan. Vậy số tiền của Hoa là ...nghìn đồng.
Câu 52. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Bạn Trang có một con lợn tiết kiệm và bạn đã thả 1 đồng xu trong ngày đầu tiên. Sau đó, cứ sau 1 ngày, bạn sẽ thả thêm số đồng xu bằng số đồng xu có trong con lợn. Hỏi đến ngày thứ sáu, bạn Trang phải thả bao nhiêu đồng xu?
Trả lời: ... đồng xu.
Câu 53. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Chú Hùng cần lập biểu đồ thể hiện số lượng các loại xe máy cửa hàng bán được trong tháng, bao gồm xe máy số, xe máy điện, xe ga và xe phân khối lớn. Hỏi chú Hùng cần vẽ mấy cột?
A, 2 cột B, 8 cột C, 6 cột D, 4 cột
Câu 54. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biểu đồ dưới đây cho biết số huy chương vàng của một số nước tham dự tại Sea Games 30:
Từ biểu đồ đã cho, nước có nhiều huy chương vàng nhất nhiều hơn Việt Nam số huy chương vàng là ...
Câu 55. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bảng sau cho biết sĩ số của các lớp khối 4.
Có ... cách để sắp xếp dãy số liệu đã cho.
Câu 56. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Trang rất quý một bác bảo vệ ở tòa nhà mình đang sống. Trong tháng 7 năm 2020, bạn Trang đã đánh dấu lại những ngày bác đó đi làm:
Theo quy luật những ngày bác đó đi làm, tháng sau bác sẽ đi làm bao nhiêu ngày?
A, 8 ngày B, 7 ngày C, 6 ngày D, 5 ngày
Câu 57. Biết 1435<¯¯¯¯¯¯¯¯¯143∗<1438 <143∗ và 143∗ là số chia hết cho. Chữ số thích hợp để điền vào dấu * là ...
Câu 58. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số sau: 123; 150; 165; 208; 242; 569 có bao nhiêu số chia hết cho 2?
A, 3 số B, 5số C, 6 số D, 4 số
Câu 59. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số tự nhiên có một chữ số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Trả lời: Có ...số
Câu 60. Chọn các đáp án đúng trong các đáp án sau: (Có thể chọn nhiều đáp án).
Số nào trong các số dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
A, 550 B, 465 C, 6438 D, 1210 E, 1405
Câu 61. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị là số không chia hết cho 2 ?
A=65×16−225
B=56×13+58
C=9752−56×72
Câu 62. Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3, ta lập được ... số có 4 chữ số khác nhau mà các số đó đều chia hết cho 2.
Câu 63. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
A, Các số 105, 210, 330, 480 ?
B, Các số 101, 201, 341, 566 ?
Câu 64. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hai hình trên, hình nào có chứa tất cả các số đều chia hết cho 5?
Hình A. Hình B.
Câu 65. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 20 mà chia hết cho cả 2 và 5 là ...
Câu 66. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Tìm ¯¯¯-ab biết a chia hết cho 5 còn b là số lớn nhất chia hết cho 2
Câu 67. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số AA là một số có ba chữ số chia hết cho 5, có tổng các chữ số bằng 9. Khi đọc số A từ phải sang trái thì cũng được một số có 3 chữ số và chia hết cho 2.
Có bao nhiêu số A thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A, 5 số B, 2 số C, 6 số D, 4 số
Câu 68. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có ... số có 3 chữ số chia hết cho 5
Câu 69. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho các số: 320; 235; 128; 440; 435.
Số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là ...
Câu 70. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một số nhân với 2 rồi nhân với 5 thì được kết quả ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 480a. Giá trị của chữ số a là:
A, 0 B, 10 C, 5 D, 8
Câu 71. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
965<x<1000, biết x chia hết cho 5 thì số giá trị xx thoả mãn là ?
981<y<1000, biết y chia hết cho 2, thì số giá trị yy thoả mãn là ?
950<z<1000, biết z chia hết cho cả 2 và 5 thì số giá trị z thoả mãn ?
Câu 72. Cho A=3×3×3×...×3−1 (có 200 thừa số 3)
Bạn hãy chọn tất cả khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A có tận cùng là 5
A có tận cùng là 2
A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
A chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A có tận cùng là 0
A chia hết cho 2 và 5
Câu 73. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Cho A=1996xy để được số chia hết cho 2, 5. Biết rằng x và y là các số có một chữ số và tổng các chữ số của A là 27. Tính giá trị của x và y.
Trả lời: x=….. và y=….
Câu 74. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Từ các số từ 1 đến 100, lập ra một dãy số A là gồm các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. Trong dãy A số thứ 30 là ...
Câu 75. Bạn hãy điền số thích hợp để có đáp án đúng.
Trong các số từ 1 đến 1000, tổng các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là ...
Câu 76. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 1000, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ?
A, 100 số
B, 99 số
C, 101 số
D, 98 số
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP THÀNH PHỐ
DE ON VIOEDU CAP Hffi1:N LOP 4 NAM 2022 - 2023
PHAN 1: PHAN DE-DE 5Cac chu di m:
Tinh chit giao hoan cua phep c{>ng
On t p v chu vi, di n tich cac hinh
Tim hai s6 khi bi t t6ng va hi u cua hai s6 do
Nhan nhAm s6 co 2 chfr s6 voi 11
Nhan voi s6 co t n cung la chfr s6 0
Properties of multiplication
Cau k
Cau 1: DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng:
3 7859 + 5417:8 = 54,1728 +:······\ ...:r.......
Tong cac chfr so cua so vira die,,n la .·.·........................
Cau 2: B n hay chc;m dap an/dim.g 234676 + 643223 = 643223 + -r
|
a/24 b/26 c/22
Cau 3:Ch91-'dap an dung d diSn vao O tr6ng. 84 + 12 = 12 \ ./. ......
Cau 4.B ay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng. Bi t x-1258 = 36653.
Khi d6, x + 235 + 266 = 266 +.......................... + 235
Cau 5: B<;ln hay ch9n dap an dung. 4131 + 258 + 123x3 =a+ 258=b
Khi d6, gia tri cua bi u thuc b + ax2 la:
a/ 13758 b/14016 c/ 12016 d/15758
Cau 6: B n hay ch9n dap an dung. Cho biSu thuc 340 + 40.
B n Mai n6i: "BiSu thuc 40 + 340 c6 gia tri bfulg biSu thuc da cho". B n Thu n6i: "BiSu thuc 40 + 344 c6 gia tri bfulg biSu thuc da cho". B n nao n6i dung?
al B n Mai bl B n Thu Cau 7:B n hay ch9n dap an dung.
8264 + 927 ... 927 + 8264
Diu so sanh phu hqp dS diSn vao diu ba chim la al> bl< cl=
Cau 8: DiSn diu (>; =; <) thich hqp vao 6 tr6ng. 8245 + 90......................................... 90+8245.
Cau 9: B n hay ch9n dap an thich hqp dS diS11 '\raO 6 tr6ng. 200xl45 + 1900:100 = 1900:100 + 200xy
y........................ 200.
al< bl<
Cau 10: DiSn s6 thich hqp vae.6 BiSt 6542 + 1238 = 7780
Tinh 1238 + 6542 = .................
|
Cau 18: I
B n hay diSn s6 thich hqp vao 6 tr6ng. Cho ax2 + bx3 = 6
Phep tinh 366bx3 + ax2) + 12x3 c6 kSt qua la:....................
Cau 13:
B n hay diSn s6 thich hqp vao 6 tr6ng. Cho ax3 + bx2 = 8
Phep tinh 448bx2 + ax3) + 28x5 c6 kSt qua la:....................
Cau 14:
B n hay ch9n dap an thich hQP dS diSn vao 6 tr6ng. 3800 + 1800:10 = a:10 + 3800
Khi do, a=
al 1800 bl 3800 cl 10 di 100.
Cau 15: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao 6 tr6ng. Cho hinh chfr nh t ABCD nhu hinh ve:
|
·.
,,:cm
:3cm
c!vi hinh chit nhiit ABCD b g ..............cm. 9-,"'v:3cm
Cau 16: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao,,6 Jtg.
I , ,
Cho tam giac ABC co AB=2cm;BC=5cm va d(>. dai c nh AC gap 3 lan do dai
c nh AB. V y chu vi tam giac ABC bing.............. cm.
Cau 17: B n hay ch9n dap an dung dS diSn vao 6 tr6ng.
Mot hinh chfr nh t co chiSu dai' bang 5cm, chiSu rong bing 3cm. NSu tang chiSu dai len hai Ia' n va gift nguyen chi'eu>rong thi chu vi cua hinh chfr nh t m6i bing cm.
Cau 18: B n hay cl19n1:At-'di dap an dung.
Mo hinh c¥ nH t a moth vuong co cung chu vi. BiSt hinh chfr nh t co chieu dai 12cm, cpieu rong bang 8cm. Nhfrng nh n xetnaodu6i day la dung?
al Chu vi hinh vuong la 28cm.
bl Chu vi hinh vuong la 40cm.
cl Di n tich hinh vuong la 40 cm2.
di C nh hinh vuong bing 10cm.
Cau 17: B n hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
Mot hinh vuong co do dai c nh bing 18m. NSu giam do dai c nh hinh vuong di ba l n thi ta duqc hinh vuong m6i co chu vi la................................................................................... m.
Cau 20: B n hay ch9n dap an dung d diSn vao o tr6ng.
M9t hinh vuong co chu vi bing 4dm. Khi do, di n tich cua hinh vuong ba' ng cm2
Cau 21: B n hay ch9n t t ca dap an dung.
Hinh chfr nh t cochiSu dai 16m chiSu r9ng 9m. Hinh vuong co c h 12m. Nhfrng nh xet nao duoi day la. dung?
al Chu vi hinh chfr nh t 16n hon chu vi hinh vuong.
bl Di n tich hinh chfr nh t bing di n tich hinh vuong.
cl Di n tich hinh chfr nh t 16n hem di n tich hinh vuong.
Cau 22. DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng.
Hai thung diu chua tit ca 1201 diu. Thung thu nhit chua,nhiSu hon thung thu
' J
hai 301 dau.
Thung thu nhit chua.................... 1d u.
Thung thu hai chua........................... 1diu.
Cau 23. B n hay ch9n t t ca cac dap an dung (Co th ch9n nhiSu dap an dung) T6ng s6 tu6i cua hai my con la 43 tu6i. BiSt my hon con 25 tu6i. Nhfrng phat bi u nao duoi day dung? 1
al Tu6i cua con la 9 tu6i
cl Tu6i cua my la 35 tu6i
bl tu6i cua con la 10 tu6i
d/ Tu6i cua my la 34 tu6i
Cau 24. B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng:
T6ng s6 tu6i cua hai illy con a 57 tu6i. BiSt illy hon con 27 tu6i. Khi do, tu6i cua my 1'.................................................... tu6i.
Tu6i cua con la........................ tu6i
Cau 25. B
hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
/ , , ,
Tren m9t bai co nguai ta dem duqc 100 cai chan vua ga, vua cho. Biet so chan cho nhiSu hon s6 chan ga 28 cai chan. H6i co bao nhieu conga, bao nhieu con cho?
Tra lai: .......con ga,.................. con cho.
Cau 26. B n hay ch9n dap an dung diSn vao o tr6ng. Hai s6 n,r nhien lien tiSp co t6ng la 15. S6 be la..........
a/ 6 bl 8 cl 9 d/ 7
Cau 27. B n hay diSn s6 thich hqp vao o tr6ng.
Hai s6 tt,r nhien lien tiSp c6 t6ng la 47. S6 16n la ......
Cau 28. B n hay ch9n dap an dung.
B n HuySn n6i: Mu6n tun hai s6 khi biSt t6ng va hi u cua hai s6 d6 thi c6 thS sir d\lllg each lam nhu sau:
S6 be= (T6ng - Hi u) :2 S616n = T6ng- S6be.
Hoi b n HuySn n6i dung hay sai?
a/ Sai b/Bung
Cau 29. B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng: )
Cho hi u cua hai s6 bing 10. BiSt nSu tang s6 be 3 don vi va gi'am s6 16n 3 don vi thi t6ng hai s6 la 30. V y s616n la:........
Ciiu 30: B;m hliy dibn sb thich hop vao chii trbng. '±,
Thua so | 11 |
Thua so | 62 |
Tfch | ... |
Cau 31. B n hay ch9n dap an thiehhqp de dien vao cho trong. 63x11........693 ( J
a/ > c/ =
Cau 32. B n hay d1i 6 thich hqp vao ch6 tr6ng.
KSt qua cua,phep tinh,11X 17 la m9t s6 c6 chfr s6 hang ch1,1c bing
C u 33: B 11j1diSn s6 thich hqp va,o ch6 tr6n . ,
Ket qua cua phep tinh 11 x16 la m9t so c6 chfr so hang ch1,1c bang:....
|
53X =5 3
S6thich hqp diSn vao o tr6ng tren dS duqc kSt qua dung la:.....
Cau35:B nhay ch9n dap an dung.
|
KSt qua cua phep tinh 53x11 la: ....
a/ 583 b/538 cl 853
Cau 36: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Gia trj cua bi u thuc A=27xa+3 v&i a=l l la
Cau 37: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. S6 liSn sau cua kSt qua phep tinh 71x11 la
Cau 38: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 S6 liSn sau cua kSt qua phep tinh 23X11 la
Cau 39: B n hay ch9n dap an dung.
B n An tinh nhim phep tinh 26x11 bing 2'86. Hoi b n An tinh nhim dung hay sai?
a/ Bung /Sai
Cau 40: B n hay diSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Tich cua 42 va 11 co gi' trj,la
Cau 41: B n hay di:Sn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng. Tich cua 43 1 c6 gia trj la
Cau 42: Ban h.ay ch9n dap an dung. Cho phep tin : 357x30
B n An n6i: "KSt qua cua phep tinh tren bing 10710". Hoi b n An n6i dung hay sai?
a/ Bung b/ Sai.
Cau 43: B n hay ch9n dap an dung.
Cho phep tinh: 125x20
Le Thuy 0368295689 - VIOEDU 4
B n M h noi: "KSt qua cua phep tinh tren bing 2500". Hoi b n M nh noi dung hay sai?
al Dung
bl Sai.
Cau 44: B n hay chc;m dap an thich h9P dS diSn vao 0 tr6ng. Tich cua 225 va 20 la ................
Cau 45: B n hay chc;m dap an thich hQP dS diSn vao o tr6ng. Tich cua 131 va 50 la ......
Cau 46: B n hay chc;m dap an dung. Cho phep tinh sau: 481x50=?
S6 cin diSn vao diu hoi chim la:
al 25000 bl 24050
Cau 47: B n hay ch9n dap an dung. Cho phep tinh sau: 306x30=?
S6 dn diSn vao d u hoi ch m la:
al 9180 bl 8190 1 I 9000
Cau 48: B n hay diSn s6 thich hqp o tr6ng. C o.fhept h:,128:70, /: , , A ,
So hen truac cua ket qua phep tm tren la.........
Cau 49. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 25 x 472 x 4.,9= ...........................
Cau 50. Fill.ei"table number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 56 1152 + 44 x 275 + 48 x 56 - 75 x 44=
Cau 51. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng)
What is the unit digit of the product A= 19 x 19 x 19 x ··· x 19 (2020 factorsl9)? Answer:.......................
Cau 52. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Find the value of a if a x 5 = 5 x 125.
Answer: a= ........
Cau 53. Fill suitable number in the blank. ( DiSn s6 thich h9P vao ch6 tr6ng) Calculate: 134 x 32 + 68 x 134 =..............
Le Thuy 0368295689 - VIOEDU 4
Cau 54. Fill suitable number in the blank. ( BiSn s6 thich hqp vao ch6 tr6ng) Calculate: 125 x 374 x 8 =
Cau 55. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau duqc dung dS lam gi?
Hoa h6ng la nu hoang cua cac loai hoa.
al KS vS sv v t, sv vi c.
bl Giai thi u Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
cl Neu nh n dµih vS sv v t, sv vi c.
di Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i ngtroi.
Cau 56. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau dtrqc dung dS lam gi?
Em rdt llf hao vJ truyJn th6ng cua fang em.
a/ Neu nh n dinh vs Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
bl Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i ngtroi.
cl Giai thi u sv v t, sv vi c.
di KS vS sv v t, sv vi c.
Cau57. Trong cac cau kS dtrai day, cau nao co thS dtrqc sir dl,lilg dS ta bao quat mc';>t thu d6 chai ma em thich?
al L t d t la mon d6 chai ma em yeu thich nhit.
bl L t d t dtrqc lam bing nhva cung, trong nguoi beo u nhtr hai qua bong ch6ng len nhau.
cl L t d t rit nghich ngqm, no it khi chiu dung yen mc';>t ch6, luc nghieng sang trai, luc nga sang phai, co khi l i d6 P ra phia tru&c ho c ding sau.
d/ Nhan dip sinh nh t, emdtrqc ba ngo i t ng mc';>t chu l t d t rit dyp.
Cau 58. Em hay d9c va cho biSt, cau kS sau dtrqc dung dS lam gi?
Ngay con be, t6i eta tung c6 rdt nhidu aJ chai a(!p. a/ Neu y kiSn ho c tam tu, tinh cam cua m6i nguoi. bl Ta Sl,l' v t, Sl,l' vi c.
cl Neu nh n dinh vS sv v t, sv vi c.
di KS vS sv v t, sv vi c.
Cau 59. Nhfrng cau nao trong cac cau sau day la cau kS? a/ Canh m t troi Hin tren biSn th t la dyp.
bl Co giao la nguoi my tht'r hai cua em. c/ Em hay d t cau voi tu "dung cam". d/ Em rit thich mon Ti ng Vi t.
Cau60. Nhfrng cau nao trong cac cau sau day la cau kS? a/ Em hay tim tu cung nghfa voi tu UO'C mO'.
b/Em becodoimah6ng phung phinh rit dang yeu. c/ Lan la nguoi b n than nhit cuaem.
d/ Em co cim quySn sach cua anh khong?
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!