- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,101
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 2 ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023 (Có hướng dẫn giải) được soạn dưới dạng file word gồm 40 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1. Đập dế
Câu 1. Kết quả của phép tính: 17 – 3= ……….
a. 13 b. 14 c. 16 d. 17
Câu 2. Kết quả của phép tính: 18 – 3= ……….
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17 – 5 = ……….
Câu 4. Kết quả của phép tính: 19 – 5 = ……….
Câu 5. Kết quả của phép tính: 13 + 3 =…………….
Câu 6. Kết quả của phép tính: 14 + 5 = …………….
Câu 7. Kết quả của phép tính: 14 + 2= ……………
Câu 8. Kết quả của phép tính: 14 + 4 =
a. 14 b. 15 c. 17 d. 18
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 19 – 6 + ……?...... = 17
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 16 – 4 + ………… = 18
a. 7 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 17 – 3 + ………… = 19
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 19 – 7 + ……?...... = 16
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 13. Chọn đáp án thích hợp: 15 + 4 ………… 25
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 14. Chọn đáp án thích hợp: 12 + 5 ………….30
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 15. Chọn đáp án thích hợp: 15 + 3 ………… 26
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 16. Chọn đáp án thích hợp: 13 + 5 ………… 20
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 17. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 79………..91
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 18. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 84 ………..59
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 19. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 48 ………..53
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 20. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 46 ……….39
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 21.Số 98 có chữ số hàng chục là……….
a. 90 b. 9 c. 80 d. 8
Câu 22. Số 76 có chữ số hàng chục là……….
a. 70 b. 7 c. 60 d. 6
Câu 23. Số 86 có chữ số hàng chục là……….
a. 80 b. 8 c. 60 d. 6
Câu 24. Số 23 có chữ số hàng chục là……….
a. 20 b. 2 c. 30 d. 3
Câu 25. Cho hai chữ số 6 và 9. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 26. cho hai chữ số 7 và 9. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27. cho hai chữ số 1 và 5. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 28. cho hai chữ số 4 và 6. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 29. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
câu 30. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 11 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
câu 31. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 10 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
PASS GIẢI NÉN: Yopo.Vn
THẦY CÔ DOWNLOAD NHÉ!
TUYỂN TẬP 2 ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023 (Có hướng dẫn giải)
PHẦN ĐỀ
VÒNG 9 – ĐỀ SỐ 1 (tham khảo)
PHẦN ĐỀ
VÒNG 9 – ĐỀ SỐ 1 (tham khảo)
Bài 1. Đập dế
Câu 1. Kết quả của phép tính: 17 – 3= ……….
a. 13 b. 14 c. 16 d. 17
Câu 2. Kết quả của phép tính: 18 – 3= ……….
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17 – 5 = ……….
Câu 4. Kết quả của phép tính: 19 – 5 = ……….
Câu 5. Kết quả của phép tính: 13 + 3 =…………….
Câu 6. Kết quả của phép tính: 14 + 5 = …………….
Câu 7. Kết quả của phép tính: 14 + 2= ……………
Câu 8. Kết quả của phép tính: 14 + 4 =
a. 14 b. 15 c. 17 d. 18
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 19 – 6 + ……?...... = 17
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 16 – 4 + ………… = 18
a. 7 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 17 – 3 + ………… = 19
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm? 19 – 7 + ……?...... = 16
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 13. Chọn đáp án thích hợp: 15 + 4 ………… 25
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 14. Chọn đáp án thích hợp: 12 + 5 ………….30
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 15. Chọn đáp án thích hợp: 15 + 3 ………… 26
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 16. Chọn đáp án thích hợp: 13 + 5 ………… 20
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 17. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 79………..91
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 18. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 84 ………..59
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 19. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 48 ………..53
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 20. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 46 ……….39
a. = b. > c. < d. không so sánh được
Câu 21.Số 98 có chữ số hàng chục là……….
a. 90 b. 9 c. 80 d. 8
Câu 22. Số 76 có chữ số hàng chục là……….
a. 70 b. 7 c. 60 d. 6
Câu 23. Số 86 có chữ số hàng chục là……….
a. 80 b. 8 c. 60 d. 6
Câu 24. Số 23 có chữ số hàng chục là……….
a. 20 b. 2 c. 30 d. 3
Câu 25. Cho hai chữ số 6 và 9. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 26. cho hai chữ số 7 và 9. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27. cho hai chữ số 1 và 5. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 28. cho hai chữ số 4 và 6. Hỏi từ hai chữ số đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 29. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
câu 30. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 11 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
câu 31. trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 10 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
PASS GIẢI NÉN: Yopo.Vn
THẦY CÔ DOWNLOAD NHÉ!