- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 5 Đề thi giữa kì 1 toán 11 có đáp án NĂM 2023 TRƯỜNG THPT LONG HÒA, SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG được soạn dưới dạng file word gồm 9 fILE trang. Các bạn xem và tải đề thi giữa kì 1 toán 11 có đáp án về ở dưới.
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình thoi tâm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào?
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình.
D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
Câu 4: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7: Cho . Tỉ số vị tự của phép vị tự tâm , biến thành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm số nghiệm thuộc của phương trình .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 16: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
A. B. .
C. . D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) (1 điểm) .
b) (1 điểm) .
c) (1 điểm) .
d) (1 điểm) .
Câu 2 (1 điểm): Cho đường thẳng . Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo vectơ .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT LONG HÒA (Đề kiểm tra có 03 trang) | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 phút |
|
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình thoi tâm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào?
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình.
D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
Câu 4: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7: Cho . Tỉ số vị tự của phép vị tự tâm , biến thành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm số nghiệm thuộc của phương trình .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 16: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
A. B. .
C. . D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) (1 điểm) .
b) (1 điểm) .
c) (1 điểm) .
d) (1 điểm) .
Câu 2 (1 điểm): Cho đường thẳng . Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo vectơ .
----------- HẾT ----------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!