TUYỂN TẬP 8 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI, SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN được soạn dưới dạng file word gồm 10 FILE trang. Các bạn xem và tải Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 12 về ở dưới. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) | |
Họ và tên:…...................................................................... Lớp: ……...................... | Mã đề thi 134 | |
| | |
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = –
x³ + 3
x + 1 và đường thẳng
y = 3 là
Câu 2: bằng
A. 4x3 + C | B. x5 + C | C. | D. 5x5 + C |
Câu 3: Cho tích phân . Giá trị của số thực dương
a bằng:
Câu 4: Trong không gian O
xyz, cho hai véctơ và . Tính tích có hướng của hai véctơ và .
Câu 5: Nếu
f(
x) liên tục trên đoạn [0; 6] và thì có giá trị là
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ O
xyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P):
x – 3
y + 2
z – 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là.
Câu 7: Cho hàm số
y =
f(
x) có đạo hàm là và
f(1) = 1 thì
f(5) có giá trị bằng
A. ln3. | B. ln2. | C. ln2 + 1. | D. ln3 + 1. |
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số là
Câu 9: Một vật chuyển động theo quy luật với
t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và
s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?
A. 24 (m/s) | B. 108 (m/s) | C. 18 (m/s) | D. 64 (m/s) |
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục O
x hình phẳng giới hạn bởi các đường
y =
xln
x,
y = 0,
x =
e có giá trị bằng , trong đó
a,
b là hai số thực nào dưới đây?
A. a = 24; b = 6 | B. a = 27; b = 5 | C. a = 24; b = 5 | D. a = 27; b = 6 |
Câu 11: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong có phương trình
x –
y2 = 0 và
x + 2
y2 – 12 = 0 bằng
A. S = 25. | B. S = 30. | C. S = 32. | D. S = 15. |
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục O
x, và đường thẳng
x = 2 là
Câu 13: Giả sử hàm số
f(
x) = (
ax2 +
bx +
c).
e-x là một nguyên hàm của hàm số
g(
x) =
x(1 –
x)
e-x. Tính tổng
A =
a +
b +
c, ta được
A. A = –2. | B. A = 1. | C. A = 4. | D. A = 3. |
Câu 14: Trong không gian O
xyz, cho
B(0;–2;1),
C(1;–1;4),
D(3;5;2). Phương trình mặt phẳng (
BCD) là
A. –5x + 2y + z + 3 = 0 | B. 5x + 2y + z + 3 = 0 | C. –5x + 2y + z – 3 = 0 | D. –5x + 2y – z + 3 = 0 |
Câu 15: F(
x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số nào sau đây không phải là
F(
x)?
Câu 16: Kết quả của có dạng . Tổng là
Câu 17: Một vật chuyển động với vận tốc
v(
t) (m/s), có gia tốc (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 13 m/s. | B. 12 m/s. | C. 14 m/s. | D. 11 m/s. |
Câu 18: Biết , với
a,
b là hai số nguyên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. a – b = 4 | B. a.b = 64 | C. a.b = 46 | D. a – b = 12 |
Câu 19: . Khi đó
a +
b bằng
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y =
x2 – 4 và
y = 2
x – 4 bằng
Câu 21: Cho ba điểm A(1;3;–2), B(0;–1;3), C(
m;
n;8). Tìm tât cả các giá trị của
m,
n để ba điểm
A,
B,
C thẳng hàng.
A. m = 3; n = 11. | B. m = –1; n = 5. | C. m = –1; n = –5. | D. m = 1; n = 5. |
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P):
y =
x2 – 2
x + 2, tiếp tuyến với nó tại điểm
M(3;5) và trục O
y là giá trị nào sau đây?
A. S = 9. | B. S = 27. | C. S = 4. | D. S = 12. |
Câu 23: Cho , , . Tìm tọa độ của vectơ
A. (0;–3;1) | B. (3;3;–1) | C. (3;–3;1) | D. (0;–3;4) |
Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số:
Câu 25: Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
f(
x), trục hoành và hai đường thẳng
x =
a,
x =
b (
a <
b) là
Câu 26: Để tính theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A. t = x. | B. t = elnx. | C. t = lnx. | D. |
Câu 27: Biết , với
a, b là các số nguyên. Tính
S =
a – b A. S = -3 | B. S = 1 | C. S = -1 | D. S = 3 |
Câu 28: Cho hình (
H) giới hạn bởi . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (
H) quanh trục O
x.
Câu 29: Biết
F(
x) là một nguyên hàm của hàm số và
F(2) = 1. Tính
F(3)
A. F(3) = ln2 – 1 | B. | C. F(3) = ln2 + 1 | D. |
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số
f(
x) = cos3
x.
Câu 31: Cho hình phẳng
D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng
x = 0,
x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hành có thể tích
V bằng bao nhiêu ?
Câu 32: Kết quả của có dạng . Kết quả tích là
Câu 33: Cho . Tọa độ của véctơ là
A. (3; 2; -3) | B. (-3; 3; 2) | C. (-3; -3; 2) | D. (3; 2; 3) |
Câu 34: Cho mặt phẳng (P) có pt: 5
x – 3
y + 2
z + 1 = 0. Véctơ pháp tuyến của (P) là
Câu 35: Cho hàm số
f(
x) =
x3 –
x2 + 2
x – 1. Gọi
F(
x) là một nguyên hàm của
f(
x), biết rằng
F(1) = 4 thì
Câu 36: Cho ba vectơ , và . Khi đó tích bằng
Câu 37: Tìm giá trị của
m để 2 mặt phẳng (a): (2
m – 1)
x – 3
my + 2
z + 3 = 0 và (b):
mx + (
m – 1)
y + 4
z – 5 = 0 vuông góc với nhau.
Câu 38: Cho 2 điểm
A(2;4;1),
B(–2;2;–3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm
A và có tâm
B là
A. (x + 2)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 36 | B. |
C. | D. |
Câu 39: Trong không gian O
xyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(–2;3;1) và song song với mặt phẳng (Q): 4
x – 2
y + 3
z – 5 = 0 là
A. 4x + 2y + 3z + 11 = 0 | B. 4x – 2y – 3z – 11 = 0 | C. –4x + 2y – 3z + 11 = 0 | D. 4x – 2y + 3z + 11 = 0 |
Câu 40: Trong không gian O
xyz, cho A(3;–2;–2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(–1;1;2). Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp(BCD) là
Câu 41: Một nguyên hàm của hàm số
f(x) = cos3
x.cos2
x là
Câu 42: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2;0;0), B(0;–1;0), C(0;0;–3).
A. –3x – 6y + 2z - 6 = 0 | B. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 | C. –3x + 6y – 2z + 6 = 0 | D. –3x – 6y + 2z + 6 = 0 |
Câu 43: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục O
x.
Câu 44: Mặt phẳng (P) đi qua và cắt các trục lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình của (P) là:
Câu 45: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;0;–2) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2
x +
y –
z – 2 = 0 và (β):
x –
y –
z – 3 = 0.
A. –2x + y – 3z – 4 = 0 | B. –2x + y + 3z – 4 = 0 | C. –2x + y – 3z + 4 = 0 | D. –2x – y + 3z + 4 = 0 |
Câu 46: Cho hai điểm A(1;–1;5) và B(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy.
A. y + 4z – 1 = 0 | B. 4x – z + 1 = 0 | C. x + y = 0 | D. 4x + y – z + 1 = 0 |
Câu 47: Cho mặt phẳng (P): 2
x –
y + 2
z – 3 = 0. Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và (Q) cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 5. Phương trình mặt phẳng (Q) là
Câu 48: Một vật chuyển động với vận tốc (m/s). Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 18,82m. | B. 4,06m. | C. 7,28m. | D. 11,81m. |
Câu 49: Biết
F(
x) =
x3 là một nguyên hàm của hàm số
f(
x) trên R. Giá trị của bằng
Câu 50: Cho hình phẳng
D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu ?
A. V = π – 1 | B. V = (π – 1)π | C. V = (π + 1)π | D. V = π + 1 |
-------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
----------------------------------------
----------- HẾT ----------