TUYỂN TẬP 8 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn HÓA năm 2024 (lần 1) có đáp án. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Hà Tĩnh) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 41: Chất nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH dư?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 43: Chất nào sau đây là alanin?
A. C6H5-NH2. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 44: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt(lll). Dung dịch X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc.
Câu 45: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 46: Hợp chất C2H5NH2 có tên là
A. metylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. etylamin.
Câu 47: Polietilen (PE) là chất dẻo mềm, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa … Monome dùng để tổng hợp ra polietilen là
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. C6H5-CH=CH2.
Câu 48: Mưa axit chủ yếu là do khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Chất khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO2, O2. B. N2, H2. C. SO2, NO2. D. N2, O2 .
Câu 49: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl acrylat.
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 51: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 52: Ancol etylic là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi uống nhiều bia, rượu, hàm lượng ancol etylic trong máu cao thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Ancol etylic có công thức là
A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 53: Axetilen là chất khí, khi cháy toả nhiều nhiệt nên được dùng làm đèn xì axetilen-oxi để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Pb C. W. D. Hg
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn triglixerit trong dung dịch thu được và . là
A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.
Câu 56: Loại saccarit nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 57: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. nước.
Câu 58: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu B. Al. C. Fe D. Mg
Câu 59: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng vĩnh cửu. B. có tính cứng tạm thời.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 60: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 61: Cho 14,6 gam đipeptit (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 21,9 gam. B. 22,8 gam. C. 20,8 gam. D. 23,7 gam.
Câu 62: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 90% tinh bột. Lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực hiện phản ứng tráng gương với hiệu suất phản ứng 100%, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 90%. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 6,25. C. 5,00. D. 4,50.
Câu 63: Thí nghiêm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 65: Cho các chất: metyl axetat, glyxin, gly-ala, sacarozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 66: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Ca. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp. B. Polibutađien là polime có tính dẻo.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. D. Tơ nitron là tơ tổng hợp.
Câu 68: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân 4,4 gam X trong dung dịch KOH loãng, dư đun nóng, thu được sản phẩm gồm metanol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 4,8. C. 4,9. D. 4,1.
Câu 69: Trong số các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Chất béo là este của etylen glicol với axit béo.
B. Anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 41: Chất nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH dư?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 43: Chất nào sau đây là alanin?
A. C6H5-NH2. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 44: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt(lll). Dung dịch X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc.
Câu 45: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 46: Hợp chất C2H5NH2 có tên là
A. metylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. etylamin.
Câu 47: Polietilen (PE) là chất dẻo mềm, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa … Monome dùng để tổng hợp ra polietilen là
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. C6H5-CH=CH2.
Câu 48: Mưa axit chủ yếu là do khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Chất khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO2, O2. B. N2, H2. C. SO2, NO2. D. N2, O2 .
Câu 49: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl acrylat.
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 51: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 52: Ancol etylic là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi uống nhiều bia, rượu, hàm lượng ancol etylic trong máu cao thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Ancol etylic có công thức là
A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 53: Axetilen là chất khí, khi cháy toả nhiều nhiệt nên được dùng làm đèn xì axetilen-oxi để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Pb C. W. D. Hg
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn triglixerit trong dung dịch thu được và . là
A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.
Câu 56: Loại saccarit nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 57: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. nước.
Câu 58: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu B. Al. C. Fe D. Mg
Câu 59: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng vĩnh cửu. B. có tính cứng tạm thời.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 60: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 61: Cho 14,6 gam đipeptit (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 21,9 gam. B. 22,8 gam. C. 20,8 gam. D. 23,7 gam.
Câu 62: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 90% tinh bột. Lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực hiện phản ứng tráng gương với hiệu suất phản ứng 100%, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 90%. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 6,25. C. 5,00. D. 4,50.
Câu 63: Thí nghiêm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 65: Cho các chất: metyl axetat, glyxin, gly-ala, sacarozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 66: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Ca. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp. B. Polibutađien là polime có tính dẻo.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. D. Tơ nitron là tơ tổng hợp.
Câu 68: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân 4,4 gam X trong dung dịch KOH loãng, dư đun nóng, thu được sản phẩm gồm metanol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 4,8. C. 4,9. D. 4,1.
Câu 69: Trong số các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Chất béo là este của etylen glicol với axit béo.
B. Anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím.