- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 819 Các câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 103 trang. Các bạn xem và tải các câu hỏi trắc nghiệm hóa 9, những câu hỏi trắc nghiệm hóa 9..về ở dưới.
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác
Câu 2: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 3: Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 5: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5
Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO
Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O B. CuO C. CO D. SO2
Đáp án: A
Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3
Câu 10: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 11: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ B. Axit, sản phẩm là bazơ
C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit
Câu 12: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước
Đáp án: D
Câu 13: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
Câu 14: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe (III) là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3O2
Câu 15: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
Câu 16: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl
Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4
Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3
Câu 19: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
Câu 20: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 21: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
Câu 22: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3
C. CaO, CO, N2O5, ZnO D. SO2, MgO, CO2, Ag2O
Câu 23: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 24: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 25: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 26: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3 D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 27: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO B. K2O và NO C. Fe2O3 và SO3 D. MgO và CO
Câu 28: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3 B. P2O5 C. PO2 D. P3O2
Câu 29: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7:3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2
Câu 30: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn B. 0,156 tấn C. 0,126 tấn D. 0,467 tấn
Câu 31: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2
Câu 32: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước
Câu 33: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5 g PbO là:
A. 11,2 lít B. 16,8 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít
Câu 34: Cho 7,2 g một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 36: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40 %:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O4
Câu 37: Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học – lớp 9
Bài 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Môn: Hoá học – lớp 9
Bài 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác
Câu 2: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 3: Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 5: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5
Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO
Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O B. CuO C. CO D. SO2
Đáp án: A
Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3
Câu 10: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 11: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ B. Axit, sản phẩm là bazơ
C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit
Câu 12: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước
Đáp án: D
Câu 13: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
Câu 14: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe (III) là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3O2
Câu 15: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
Câu 16: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl
Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4
Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3
Câu 19: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
Câu 20: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 21: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
Câu 22: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3
C. CaO, CO, N2O5, ZnO D. SO2, MgO, CO2, Ag2O
Câu 23: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 24: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 25: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 26: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3 D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 27: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO B. K2O và NO C. Fe2O3 và SO3 D. MgO và CO
Câu 28: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3 B. P2O5 C. PO2 D. P3O2
Câu 29: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7:3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2
Câu 30: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn B. 0,156 tấn C. 0,126 tấn D. 0,467 tấn
Câu 31: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2
Câu 32: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước
Câu 33: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5 g PbO là:
A. 11,2 lít B. 16,8 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít
Câu 34: Cho 7,2 g một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 36: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40 %:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O4
Câu 37: Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,
THẦY CÔ TẢI NHÉ!