- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,023
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 9 Đề thi lịch sử 9 giữa kì 1, đề thi lịch sử 9 cuối học kì 1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 NĂM 2024-2025 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm 9 file trang. Các bạn xem và tải đề thi lịch sử 9 cuối học kì 1 , Đề thi lịch sử 9 giữa kì 1, đề thi lịch sử 9 cuối học kì 1, về ở dưới.
Nhóm GV các trường Liên cấp
Chủ đề: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
I. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945
A.I.1. Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập.
A.I.2. Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941).
C.I.1. Vận dụng được những kiến thức đã học và kiến thức thực tiễn để chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941).
II. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945
A.II.1. Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.
B.II.1. Mô tả và nhận xét được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
III. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945
A.III.1. Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945.
IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
A.IV.1. Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.IV.1. Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai.
C.IV.1. Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại.
C.IV.2. Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
Chủ đề: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
V. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930
B.V.1. Mô tả được những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930.
VI. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A.VI.1. Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930.
B.VI.1. Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.VI.1. Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
VII. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939
B.VII.1. Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
VIII. Cách mạng tháng Tám năm 1945
A.VIII.1. Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản.
A.VIII.2. Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B.VIII.1. Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước.
B.VIII.2. Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C.VIII.1. Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Chính sách kinh tế nào được nước Nga Xô viết thực hiện năm 1919?
Câu 2: Thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Tất Thành đã gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam (kí tên là Nguyễn Ái Quốc) tới Hội nghị Véc-xai vào thời gian nào?
Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc: từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác – Lê-nin và đi theo con đường cách mạng vô sản?
A. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
B. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp.
D. Cùng một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 4: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết hình ảnh thể hiện chính sách nào của nước Mỹ?
Câu 5: Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng cộng sản là gì?
Câu 6: Chính sách kinh tế mới (NEP) được Đảng Bôn-sê-vích thực hiện vào tháng 3/1921 do ai đề xướng?
Câu 7: Trước CMT8 năm 19545, Việt Nam chịu ách thống trị của:
Câu 8: Do hậu quả nặng nề của ............................................., vào những năm 1918 – 1923, một phong trào cách mạng đã bùng nổ ở hầu khắp các nước tư bản châu Âu.
Câu 9: Trong những năm 1929 – 1945, Chính phủ Nhật Bản tăng cường chính sách quân sự hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài với mục đích:
Câu 10: Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết (gọi tắt là Liên Xô) được thành lập vào thời gian nào?
Câu 11: Sự kiện nào được coi là cơ hội ngàn năm có một cho sự bùng nổ của tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945?
A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (Tuyên Quang), quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nước
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Nhật đảo chính Pháp
Câu 12: CTTGT2 diễn ra qua mấy giai đoạn?
Câu 13: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ của CTTGT2 là gì?
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu bước mở đầu cho phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc ngày 4/5/1919?
Câu 15: Đâu không phải là một trong những hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941)?
Câu 16: Nối các mốc thời gian (cột A) với sự kiện tương ứng (cột B)
Câu 17: Vai trò lớn nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương và Hồ Chí Minh trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Nhóm GV các trường Liên cấp
XÂY DỰNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỊCH SỬ 9
(Theo thông tư 13 và công văn 5512 của bộ giáo dục & đào tạo)
(Bộ câu hỏi sử dụng SGK Lịch sử 9 – Bộ Kết nối tri thức và cuộc sống)
PHẦN I. BẢNG QUY ƯỚC
(Theo thông tư 13 và công văn 5512 của bộ giáo dục & đào tạo)
(Bộ câu hỏi sử dụng SGK Lịch sử 9 – Bộ Kết nối tri thức và cuộc sống)
PHẦN I. BẢNG QUY ƯỚC
I,II,III,IV (Số La Mã) | Chủ đề: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 I. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 II. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 III. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Chủ đề: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 V. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 VI. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam VII. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 VIII. Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
A | Năng lực tìm hiểu Lịch sử (Nhận biết) |
B | NL nhận thức và tư duy Lịch sử (Thông hiểu) |
C | NL vận dụng KT, KN đã học (Vận dụng) |
1,2,3… | STT của mục tiêu trong mỗi chủ đề |
PHẦN II. MỤC TIÊU
Chủ đề: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
I. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945
A.I.1. Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập.
A.I.2. Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941).
C.I.1. Vận dụng được những kiến thức đã học và kiến thức thực tiễn để chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941).
II. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945
A.II.1. Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.
B.II.1. Mô tả và nhận xét được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
III. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945
A.III.1. Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945.
IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
A.IV.1. Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.IV.1. Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai.
C.IV.1. Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại.
C.IV.2. Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
Chủ đề: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
V. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930
B.V.1. Mô tả được những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930.
VI. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A.VI.1. Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930.
B.VI.1. Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.VI.1. Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
VII. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939
B.VII.1. Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
VIII. Cách mạng tháng Tám năm 1945
A.VIII.1. Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản.
A.VIII.2. Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B.VIII.1. Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước.
B.VIII.2. Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C.VIII.1. Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
PHẦN 3: BẢNG MA TRẬN
MÔN: LS&ĐL. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
Điều kiện xác định: A – 60% (15TN), B – 20% (1TL), C – 20% (5TN)
MÔN: LS&ĐL. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
Điều kiện xác định: A – 60% (15TN), B – 20% (1TL), C – 20% (5TN)
TT | Chương / chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng điểm | ||
Nhận biết (NL tìm hiểu LS) | Thông hiểu (NL nhận thức và tư duy LS) | Vận dụng (NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học) | | |||
1 | CHÂU THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | I. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | A.I.1 – 3TN | | C.I.1 – 1TN | Số câu: 4TN Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% |
II. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | A.II.1 – 3TN | | | Số câu: 3TN Số điểm: 1,2 Tỉ lệ: 12% | ||
III. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | A.III.1 – 2TN | | | Số câu: 2TN Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% | ||
IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | A.IV.1 – 2TN | | C.IV.1 – 1TN C.IV.2 – 1TN | Số câu: 4TN Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% | ||
2. | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | V. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | | B.V.1 – 1TL | | Số câu: 1TL Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
VI. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | A.VI.1 – 3TN | | C.VI.1 – 1TN | Số câu: 4TN Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% | ||
VII. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 | | | | | ||
VIII. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | A.VIII.1 – 2TN | | C.VIII.1 – 1TN | Số câu: 3TN Số điểm: 1,2 Tỉ lệ: 12% | ||
Tổng số câu | 15 | 1 | 5 | 20TN, 1TL | ||
Tổng số điểm | 6 | 2 | 2 | 10 | ||
Tỉ lệ | 60% | 20% | 20% | 100% |
PHẦN 4: XÂY DỰNG BỘ CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Chính sách kinh tế nào được nước Nga Xô viết thực hiện năm 1919?
A. Chính sách cộng sản thời chiến | B. Chính sách kinh tế mới |
C. Chính sách ngoại giao, mở cửa | D. Chính sách đóng cửa nền kinh tế |
A. 7/1920 | B. 12/1920 |
C. 5/1919 | D. 6/1919 |
A. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
B. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp.
D. Cùng một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 4: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết hình ảnh thể hiện chính sách nào của nước Mỹ?
A. Chính sách thâu tóm kinh tế | B. Chính sách độc quyền nhà nước |
C. Chính sách kinh tế mới | D. Chính sách mới của Ru-dơ-ven |
A. Vận dụng nhân dân tham gia vào Đảng | B. Đưa ra cương lĩnh chính trị |
C. Thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn | D. Hợp nhất 3 tổ chức Đảng |
A. Sta-lin | B. Lê-nin |
C. Gioóc-ba-chốp | D. Ru-dơ-ven |
A. Pháp và Nhật | B. Anh và Pháp |
C. Nhật và Anh | D. Pháp và Mỹ |
A. chiến tranh thế giới thứ nhất | B. cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 |
C. chiến tranh thế giới thứ hai | D. chiến tranh thế giới thứ nhất và tác động của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 |
A. Hội nhập kinh tế thế giới | B. Đưa đất nước ra khỏi đại suy thoái |
C. Muốn chiếm vị trí đứng đầu thế giới | D. Thực hiênh kế hoạch 5 năm của chính phủ |
A. 2/1917 | B. 10/1917 |
C. 3/1922 | D. 12/1922 |
A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (Tuyên Quang), quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nước
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Nhật đảo chính Pháp
Câu 12: CTTGT2 diễn ra qua mấy giai đoạn?
A. 1 | B. 3 |
C. 2 | D. 4 |
A. Sự chênh lệch về trình độ của các quốc gia | B. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 |
C. Yêu cầu phân chia lại thế giới | D. Dự bành trướng của Phát xít Đức |
A. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh ở Bắc Kinh | B. Sự thành lập của Đảng cộng sản Trung Quốc |
C. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh ở Hồ Nam | D. Sự ra sụp đổ của Quốc dân Đảng |
A. Thiếu sự lãnh đạo của Đảng cộng sản | B. Mang tính nóng vội |
C. Thiếu dân chủ | D. Chưa chú trọng nâng cao đời sống nhân dân |
A | B | ||
(1) | 9/11/1918 | (a) | Cuộc tổng bãi công lớn nhất ở Pháp |
(2) | 12/1918 | (b) | Đảng Cộng sản Đức thành lập |
(3) | 1920 | (c) | Công nhân thành phố Béc lin bãi công |
(4) | 1/5/1920 | (d) | Sự thành lập Đảng cộng sản Pháp |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!