- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh, các dạng bài tập tiếng anh thi vào 10 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh, các dạng bài tập tiếng anh thi vào 10 về ở dưới.
1. Đuôi “s/es”:
1.1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /t/, /k/, /θ/, /f/, /p/ hay kết thúc lần lượt bằng các chữ: t, k, th, f (gh), p
Ta có mẹo phát âm như sau: Tôi – t không - k thích - th fá - f phách - p (tôi không thích fì phèo/ thời fong kiến phương Tây/ Thảo phải khao fở Tuấn)
1.2. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ hay kết thúc tận cùng bằng các chữ cái là: s (ss, se, ce), x, z (ge), ch, sh
Ta có mẹo phát âm với quy tắc này như sau: sông – s (ss, se, ce) xưa – x zờ - z (ge) chẳng - ch shóng - sh.
1.3. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các trường hợp còn lại
Bài tập vận dụng:
Đáp án:
2. Nguyên âm “a”
1. Chữ A thường được phát âm là /æ/
1. ant /ænt/ con kiến
2. bag /bæg/ cái túi
3. ban /bæn/ (v) cấm đoán
4. bat /bæt/ con dơi
5. cat /kæt/ con mèo
2. Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
1. babe /beɪb/ đứa trẻ
2. face /feɪs/ mặt
3. bake /beɪk/ (v) nướng
4. fame /feɪm/ (v) danh tiếng
5. tape /teɪp/ cuộn băng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHUYÊN ĐỀ: Ngữ âm và trọng âm
I. Ngữ âm – phát âm đuôi “s;es” và nguyên âm “a”
I. Ngữ âm – phát âm đuôi “s;es” và nguyên âm “a”
1. Đuôi “s/es”:
1.1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /t/, /k/, /θ/, /f/, /p/ hay kết thúc lần lượt bằng các chữ: t, k, th, f (gh), p
Ta có mẹo phát âm như sau: Tôi – t không - k thích - th fá - f phách - p (tôi không thích fì phèo/ thời fong kiến phương Tây/ Thảo phải khao fở Tuấn)
Examples | Word class | Transcription | Meaning |
Develops | v | /dɪˈveləpS/ | Phát triển |
Meets | v | /miːtS/ | Gặp gỡ |
Books | n | /bʊkS/ | Những cuốn sách |
Laughs | v | / læfS/ | Những tiếng cười |
Months | n | /mʌnθS/ | Nhiều tháng |
Ta có mẹo phát âm với quy tắc này như sau: sông – s (ss, se, ce) xưa – x zờ - z (ge) chẳng - ch shóng - sh.
Examples | Word class | Transcription | Meaning |
Kisses | v n | /'kɪsIZ/ | Hôn/ Những nụ hôn |
Dances | v | /'dænsIZ/ | Nhảy múa |
Boxes | n | /'bɑːksIZ/ | Những chiếc hộp |
Roses | n | /'roʊzIZ/ | Những bông hoa hồng |
Dishes | n | /'dɪʃIZ/ | Những chiếc đĩa (thức ăn) |
Rouges | v | /'ruːʒIZ/ | Đánh phấn hồng |
Watches | v | /'wɑːtʃIZ/ | Xem |
Changes | v | /'tʃeɪndʒIZ/ | Thay đổi |
Examples | Word class | Transcription | Meaning |
Pubs | n | /pʌbZ/ | Những quán rượu |
Birds | n | /bɜːrdZ/ | Những con chim |
Buildings | n | /ˈbɪldɪŋZ/ | Những cao ốc |
Lives | v | / lɪvZ/ | Sống; ở |
Rooms | n | /ruːmZ/ | Những căn phòng |
Means | v | /miːnZ/ | Nghĩa là, ý là |
Things | n | /θɪŋZ/ | Nhiều thứ |
Fills | v | /fɪlZ/ | Điền vào, lấp đầy |
Cars | n | /kɑːrZ/ | Những chiếc xe ô tô |
Dies | v | /daɪZ/ | Chết |
Windows | n | /ˈwɪndoʊZ/ | Những cái cửa sổ |
1. A. proofs | B. books | C. points | D. days |
2. A. helps | B. laughs | C. cooks | D. finds |
3. A. neighbors | B. friends | C. relatives | D. photographs |
4. A. snacks | B. follows | C. titles | D. writers |
5. A. streets | B. phones | C. books | D. makes |
6. A. cities | B. satellites | C. series | D. workers |
7. A. develops | B. takes | C. laughs | D. volumes |
8. A. phones | B. streets | C. books | D. makes |
9. A. proofs | B. regions | C. lifts | D. rocks |
10. A. involves | B. believes | C. suggests | D. steals |
11. A. remembers | B. cooks | C. walls | D. pyramids |
12. A. miles | B. words | C. accidents | D. names |
13. A. sports | B. plays | C. chores | D. minds |
14. A. nations | B. speakers | C. languages | D. minds |
15. A. proofs | B. looks | C. lends | D. stops |
16. A. dates | B. bags | C. photographs | D. speaks |
17. A. parents | B. brothers | C. weekends | D. feelings |
18. A. chores | B. dishes | C. houses | D. coaches |
19. A. works | B. shops | C. shifts | D. plays |
20. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps |
21. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives |
22. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays |
23. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves |
24. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes |
25. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs |
26. A. pens | B. books | C. phones | D. tables |
27. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels |
28. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows |
29. A. mends | B. develops | C. values | D. equals |
30. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks |
31. A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs |
32. A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes |
33. A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores |
34. A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets |
35. A. wants | B. books | C. stops | D. sends |
36. A. books | B. dogs | C. cats | D. maps |
37. A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables |
38. A. knees | B. peas | C. trees | D. nieces |
39. A. cups | B. stamps | C. books | D. pens |
40. A. houses | B. faces | C. hates | D. places |
41. A. schools | B. yards | C. labs | D. seats |
42. A. names | B. lives | C. dances | D. tables |
43. A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends |
44. A. horses | B. tools | C. lions | D. chairs |
45. A. kites | B. houses | C. dislikes | D. takes |
1. D | 2. D | 3. D | 4. A | 5. B | 6. B | 7. D | 8. A | 9. B | 10. C |
11. B | 12. C | 13. A | 14. C | 15. C | 16. B | 17. A | 18. A | 19. D | 20. B |
21. B | 22. D | 23. D | 24. D | 25. D | 26. B | 27. D | 28. C | 29. B | 30. C |
31. C | 32. A | 33. D | 34. D | 35. D | 36. B | 37. A | 38. D | 39. D | 40. C |
41. D | 42. C | 43. A | 44. A | 45. B |
2. Nguyên âm “a”
1. Chữ A thường được phát âm là /æ/
1. ant /ænt/ con kiến
2. bag /bæg/ cái túi
3. ban /bæn/ (v) cấm đoán
4. bat /bæt/ con dơi
5. cat /kæt/ con mèo
2. Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
1. babe /beɪb/ đứa trẻ
2. face /feɪs/ mặt
3. bake /beɪk/ (v) nướng
4. fame /feɪm/ (v) danh tiếng
5. tape /teɪp/ cuộn băng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!