- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, PDF gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1 về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
b)
c)
d)
4. Viết (theo mẫu):
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
7. a)
b)
c)
8.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
9*. a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: …………………………………..
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ……………………………………………….....
c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ……………………………………...
10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:……………………………….
b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là:…………………………
11. a) Số liền trước của 20 là…………… ; của 95 là ……………
b) Số liền sau của 68 là …………….. ; của 79 là …………….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ
nhất có hai chữ số là……..
Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số nhỏ nhất có một chữ số là……….
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chữ số 3 trong số 36 có giá trị là:
b) Chữ số 3 trong số 63 có giá trị là:
13*. Xếp số theo mẫu:
Hãy xếp 5 que diêm để được:
Hãy xếp 6 que diêm để được:
14*.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
5.
6.
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing
1. Tính nhẩm:
2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a)
b)
c)
d)
3. ?
a)
b)
c)
4*. Điền dấu +, - vào ô trống và số vào chỗ chấm cho thích hợp:
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
Nối (theo mẫu):
6.
7.
8.
Điền dấu >, < hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
9.
10. Đặt tính rồi tính:
Điền số hoặc dấu +, -, >, <, = thích hợp vào ô trống:
11*.
12*. a) b)
13.
Bài 1. Bút nào dài hơn?
A. Bút bi B. Bút chì C. Bút lông
Bài 2. Vật nào ngắn nhất?
A. Kéo B. Cục tẩy C. Thước
Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 3
B. 1
C. 2
Bài 4. Lan không cao bằng Nam (Lan cũng không cao hơn Nam), nhưng Lan cao hơn Mai. Trong ba bạn, ai là người thấp nhất?
A. Lan B. Nam C. Mai
Bài 5. Thực hành đo bằng gang tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Bàn học của em dài khoảng ……….. gang tay.
b) Bút mực của em dài khoảng ……….. gang tay.
c) Cặp sách của em dài khoảng ………. gang tay.
Bài 6. Em hãy vẽ hai vật (hoặc người) bất kì rồi so sánh chiều cao của chúng:
Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Trên thước có vạch chia thành từng ………….. .
A. xăng-ti-mét B. gang tay C. mét
Bài 8. Xăng-ti-mét viết tắt là:
A. m C. km D. cm
Bài 9. Bút chì dài:
A. 3 cm B. 6 cm C. 7 cm
Bài 10. Nối đồ vật với độ dài phù hợp.
Bài 11. Tô màu vào những đồ vật có độ dài bằng 5 cm hoặc dài hơn 5 cm.
Bài 12. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1.
2.
3. a) Lúc 8 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số .......... và kim dài chỉ số ........................
b) Lúc 6 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ......... và kim dài chỉ số ........................
c) Lúc 12 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số .........................
4. Viết (theo mẫu):
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7. Nối (theo mẫu):
8. a) Mỗi tuần lễ có ................. ngày, là các ngày ..........................................................
.....................................................................................................................................
b) Hôm qua là chủ nhật. Vậy hôm nay là ....................................................................
c) Hôm qua là thứ tư. Vậy ngày mai là ........................................................................
9. Hôm nay là thứ sáu ngày 8 tháng 2.
a) Hôm qua là ..............................................................................................................
b) Chủ nhật tuần này là ngày ......................................................................................
10. Đúng ghi Đ, sai ghi S và ô trống:
a) 70cm – 30cm = 40cm
b) 50 + 30 = 80cm
c) 10cm + 30cm – 20cm = 20cm
II/ HÌNH HỌC
Mức 1: Nhận biết
Bài 1/.Hình vuông có:
a.1 b.3 c. 4 d.2
Bài 2/. Hình tròn có:
a.1 b.3 c. 4 d.2
Bài 3/. Hình vuông có:
a.1 b.2 c. 3 d.4
4/ Hình vuông có :
4 b .5 c. 3 d. 2
Mức 2: Thông hiểu
Bài 1/ Tô màu xanh vào hình tròn, đỏ vào hình tam giác, vàng vào hình vuông:
Bài 2:Tô màu: Hình vuông tô màu đỏ, hình tròn tô màu xanh, hình tam giác tô màu vàng, hình chữ nhật tô màu tím.
Bài 3: Nhìn hình vẽ điền số thích hợp:
- .Có ….hình vuông .
- Có …hình tam giác .
Bài 4/ Có . . . hình vuông
Có ……hình chữ nhật
Bài 6/ Số hình tam giác là………
Bài 7/ Có . . . hình vuông
Mức 3 :Vận dụng
Bài 1:Hình bên có:
Hình vuông
Hình tròn
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1.Vườn dừa nhà Hòa có 62 cây dừa. Năm nay ông nội trồng thêm 36 cây nữa. Vậy vườn dừa nhà Hòa có tất cả ................................... cây dừa.
2. Cả hai đoạn thẳng AB và CD dài 56cm. Biết đoạn thẳng AB dài 24cm.
Vậy đoạn thẳng CD dài là: ................................
3. Hai đoạn dây dài 20cm. Độ dài của mỗi đoạn là số tròn chục. Vậy mỗi đoạn dây đó dài là: .................cm.
4. Lớp 1A có 14 học sinh nam. Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó bằng nhau. Vậy lớp đó có tất cả .................... học sinh.
5. a) Trung thấp hơn Ngân. Vậy Ngân ..................... hơn Trung. Chiều cao của hai bạn ...................................................
b) Bảng viết dài hơn bàn học. Vậy bàn học ........................................ bảng viết. Bảng viết và bàn học có độ dài ................................................
Bài 2. Mẹ đi công tác 1 tuần và thêm 3 ngày nữa. Hỏi mẹ đi công tác tất cả mấy ngày ?
Bài 3. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn 10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ |
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ |
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH |
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG |
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC |
ÔN TẬP KÌ 2 TOÁN LỚP 1 |
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ |
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Ba mươi sáu | 36 | 3 | 6 |
Hai mươi mốt | .................... | ..................... | ...................... |
............................................... | 65 | ....................... | ...................... |
............................................... | ..................... | 4 | 5 |
............................................... | 99 | ....................... | ..................... |
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
8 |
0 |
38 |
30 |
10 |
0 |
50 |
16 |
12 |
2 |
4 |
4. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66 |
|
|
41 = ………………. | 80 + 3 = ………………. |
28 = ………………. | 40 + 2 = ………………. |
77 = ………………. | 50 + 5 = ………………. |
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
Viết số | Đọc số | Số chục |
10 | Mười | 1 chục |
40 | | |
| Hai mươi | |
| | 6 chục |
| Tám mươi | |
90 | | |
| | 7 chục |
50 | | |
| | 3 chục |
7. a)
22 |
21 |
20 |
b)
c)
8.
0 | 1 | 2 | | | | | | 9 |
10 | | | 13 | | | | 18 | |
20 | | | | | | | | |
| | | | 34 | | | | 39 |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
60 | | | | | | 66 | | |
| | | 73 | | | | | 79 |
| | | | 84 | | | 88 | |
90 | | | | | | | | 99 |
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
9*. a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: …………………………………..
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ……………………………………………….....
c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ……………………………………...
10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:……………………………….
b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là:…………………………
11. a) Số liền trước của 20 là…………… ; của 95 là ……………
b) Số liền sau của 68 là …………….. ; của 79 là …………….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ
nhất có hai chữ số là……..
Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số nhỏ nhất có một chữ số là……….
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chữ số 3 trong số 36 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. | B. 30 đơn vị. |
A. 3 đơn vị. | B. 63 đơn vị. |
Mẫu: Xếp 4 que diêm để được số 4. |
Hãy xếp 5 que diêm để được:
a) Số 2: | b) Số 3: |
a) Số 2: | b) Số 3: |
14*.
|
|
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
5.
a) 50……….70 | b) 53……….58 | c) 66……….66 |
d) 20……….18 | e) 99……….100 | g) 21……….19 |
6.
a) 23 + 45………. 32 + 36 | b) 32 + 47 ………. 62 + 14 |
c) 49 +39 ………. 54 + 31 | g) 16 + 63 ………. 42 + 27 |
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH |
1. Tính nhẩm:
20 + 30 = ……….. | 30 + 50 = ……….. | 50 + 50 = ……….. | 80 + 20 = ……….. |
40 + 20 = ……….. | 10 + 90 = ……….. | 30 + 70 = ……….. | 30 + 60 = ……….. |
30 + 30 = ……….. | 40 + 60 = ……….. | 50 + 20 = ……….. | 60 + 30 = ……….. |
a)
11 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
12 | | | | | | | |
14 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | | | | |
18 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
17 | | | | | | | |
19 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
18 | | | | | | | |
Số |
|
- 8 |
+ 5 |
14 |
+ 5 |
- 3 |
17 |
+ 6 |
- 9 |
17 |
4*. Điền dấu +, - vào ô trống và số vào chỗ chấm cho thích hợp:
|
|
|
|
19 ……… = 10 | g) 15 ……… = 19 |
h) 11 …….... = 17 | i) 16 ……… = 14 |
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 12 + 7 | b) 15 + 5 | c) 11 + 7 | d) 16 + 3 |
e) 18 - 7 | g) 16 - 5 | h) 19 - 1 | i) 16 - 3 |
|
6.
16 + 1+ 0 |
14 + 2 + 3 |
12 + 1 + 2 |
11 + 1 + 5 |
10 + 1+ 3 |
13 + 0 + 3 |
10 + 6 + 2 |
11 + 4 + 4 |
7.
1) 70 – 20 + 10 |
2) 14 + 65 - 29 |
3) 15 + 42 + 30 |
4) 60 + 29 - 72 |
a) 70 – 60 + 40 |
b) 98 - 64 + 53 |
c) 22 + 65 - 70 |
d) 20 + 30 + 10 |
8.
14 – 2 < < 10 + 5 | 17 – 4 < < 19 - 3 |
15 |
14 |
13 |
12 |
11 |
14 – 1 < < 10 + 0 | 12 + 4 < < 19 - 6 |
9.
|
|
|
|
17 – 7 ……… 15 - 2 | g) 17 – 7 + 4 ……… 15 + 4 - 2 |
h) 11 + 4 ……… 18 - 3 | i) 15 + 4 – 7 ……… 18 – 3 - 3 |
10. Đặt tính rồi tính:
|
|
|
|
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
86 - 14 | g) 69 - 27 | h) 14 + 32 | i) 75 - 43 |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................ |
Điền số hoặc dấu +, -, >, <, = thích hợp vào ô trống:
|
= |
20v |
< |
68 |
55 |
- |
22 |
= |
- |
78 |
94 |
99 |
87 |
+ |
10 |
45 |
|
78 |
|
- |
- |
65 |
> |
87 |
|
23 |
|
34 |
46 |
|
32 |
0 |
+ |
|
= |
10v |
2 |
+ |
5 |
- |
8 |
7 |
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG |
2 |
= |
Bài 1. Bút nào dài hơn?
A. Bút bi B. Bút chì C. Bút lông
Bài 2. Vật nào ngắn nhất?
A. Kéo B. Cục tẩy C. Thước
Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 3
B. 1
C. 2
Bài 4. Lan không cao bằng Nam (Lan cũng không cao hơn Nam), nhưng Lan cao hơn Mai. Trong ba bạn, ai là người thấp nhất?
A. Lan B. Nam C. Mai
Bài 5. Thực hành đo bằng gang tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Bàn học của em dài khoảng ……….. gang tay.
b) Bút mực của em dài khoảng ……….. gang tay.
c) Cặp sách của em dài khoảng ………. gang tay.
Bài 6. Em hãy vẽ hai vật (hoặc người) bất kì rồi so sánh chiều cao của chúng:
………………. cao hơn ……………….. ……………….. thấp hơn ……………… |
Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Trên thước có vạch chia thành từng ………….. .
A. xăng-ti-mét B. gang tay C. mét
Bài 8. Xăng-ti-mét viết tắt là:
A. m C. km D. cm
Bài 9. Bút chì dài:
A. 3 cm B. 6 cm C. 7 cm
Bài 10. Nối đồ vật với độ dài phù hợp.
3 cm | ||
8 cm | ||
1 gang tay |
Bài 11. Tô màu vào những đồ vật có độ dài bằng 5 cm hoặc dài hơn 5 cm.
Bài 12. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 4cm + 3cm = 7cm |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Lúc 6 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ......... và kim dài chỉ số ........................
c) Lúc 12 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số .........................
4. Viết (theo mẫu):
4 giờ |
.................... |
.................... |
.................... |
.................... |
.................... |
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hằng ngày em ngủ dậy lúc ....... giờ.
- Buổi sáng lớp em vào học lúc ......... giờ.
- Buổi tối em thường đi ngủ lúc ............ giờ.
5 giờ |
6 giờ |
12 giờ |
8 giờ |
9 giờ |
11 giờ |
7. Nối (theo mẫu):
Buổi tối em đi ngủ lúc 9 giờ. |
Em thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
Em đi đến trường lúc 7 giờ sáng. |
Em học buổi chiều lúc 2 giờ. |
Em học xong buổi sang lúc 11 giờ. |
8. a) Mỗi tuần lễ có ................. ngày, là các ngày ..........................................................
.....................................................................................................................................
b) Hôm qua là chủ nhật. Vậy hôm nay là ....................................................................
c) Hôm qua là thứ tư. Vậy ngày mai là ........................................................................
9. Hôm nay là thứ sáu ngày 8 tháng 2.
a) Hôm qua là ..............................................................................................................
b) Chủ nhật tuần này là ngày ......................................................................................
10. Đúng ghi Đ, sai ghi S và ô trống:
a) 70cm – 30cm = 40cm
b) 50 + 30 = 80cm
c) 10cm + 30cm – 20cm = 20cm
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC |
II/ HÌNH HỌC
Mức 1: Nhận biết
Bài 1/.Hình vuông có:
a.1 b.3 c. 4 d.2
Bài 2/. Hình tròn có:
a.1 b.3 c. 4 d.2
Bài 3/. Hình vuông có:
a.1 b.2 c. 3 d.4
4/ Hình vuông có :
4 b .5 c. 3 d. 2
Mức 2: Thông hiểu
Bài 1/ Tô màu xanh vào hình tròn, đỏ vào hình tam giác, vàng vào hình vuông:
Bài 2:Tô màu: Hình vuông tô màu đỏ, hình tròn tô màu xanh, hình tam giác tô màu vàng, hình chữ nhật tô màu tím.
Bài 3: Nhìn hình vẽ điền số thích hợp:
- .Có ….hình vuông .
- Có …hình tam giác .
Bài 4/ Có . . . hình vuông
Có ……hình chữ nhật
Bài 5/ Hình bên: - Có ............. hình vuông - Có ............... hình tròn |
Bài 6/ Số hình tam giác là………
|
Bài 7/ Có . . . hình vuông
|
Mức 3 :Vận dụng
|
Hình vuông
Hình tròn
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Hình bên có: ….khối hình lập phương …..khối hộp chữ nhật |
Hình bên có: ….hình tròn. …..hình chữ nhật. …..hình vuông. …..hình tam giác. |
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Bài 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1.Vườn dừa nhà Hòa có 62 cây dừa. Năm nay ông nội trồng thêm 36 cây nữa. Vậy vườn dừa nhà Hòa có tất cả ................................... cây dừa.
2. Cả hai đoạn thẳng AB và CD dài 56cm. Biết đoạn thẳng AB dài 24cm.
Vậy đoạn thẳng CD dài là: ................................
3. Hai đoạn dây dài 20cm. Độ dài của mỗi đoạn là số tròn chục. Vậy mỗi đoạn dây đó dài là: .................cm.
4. Lớp 1A có 14 học sinh nam. Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó bằng nhau. Vậy lớp đó có tất cả .................... học sinh.
5. a) Trung thấp hơn Ngân. Vậy Ngân ..................... hơn Trung. Chiều cao của hai bạn ...................................................
b) Bảng viết dài hơn bàn học. Vậy bàn học ........................................ bảng viết. Bảng viết và bàn học có độ dài ................................................
Phép tính: |
= |
Trả lời:………………………………………….. |
Bài 3. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn 10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo?
Phép tính: |
= |
Trả lời: ……………………………………….. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT