Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, PDF gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1 về ở dưới.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1










CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC
ÔN TẬP KÌ 2 TOÁN LỚP 1















































LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)

https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing







CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ



Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm

1.


Đọc số​
Viết số​
Chục​
Đơn vị​
Ba mươi sáu
36​
3​
6​
Hai mươi mốt
....................​
.....................​
......................​
...............................................
65​
.......................​
......................​
...............................................
.....................​
4​
5​
...............................................
99​
.......................​
.....................​
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.

b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................

c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.

3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

a)



8
0




38
30
b)






10
0
c)


50





16
12
2
d)


4



4. Viết (theo mẫu):



Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66




  • 94 = ……………….
  • 70 + 3 = ……………….
41 = ……………….80 + 3 = ……………….
28 = ……………….40 + 2 = ……………….
77 = ……………….50 + 5 = ……………….




5. Viết các số:

a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………

b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………

c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………

d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..

Viết vào ô trống cho thích hợp:

6.


Viết số​
Đọc số​
Số chục​
10​
Mười​
1 chục​
40​
Hai mươi​
6 chục​
Tám mươi​
90​
7 chục​
50​
3 chục​


7. a)



22
21
20


b)






c)





8.

0
1
2​
9​
10
13​
18​
20​
34​
39​
60​
66
73​
79​
84​
88
90​
99


Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

9*.
a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: …………………………………..

b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ……………………………………………….....

c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ……………………………………...

10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:……………………………….

b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………………………………

c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là:…………………………

11. a) Số liền trước của 20 là…………… ; của 95 là ……………

b) Số liền sau của 68 là …………….. ; của 79 là …………….

c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ

nhất có hai chữ số là……..

Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số nhỏ nhất có một chữ số là……….

12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Chữ số 3 trong số 36 có giá trị là:



A. 3 đơn vị.
B. 30 đơn vị.
b) Chữ số 3 trong số 63 có giá trị là:



A. 3 đơn vị.
B. 63 đơn vị.
13*. Xếp số theo mẫu:



Mẫu: Xếp 4 que diêm để được số 4.





Hãy xếp 5 que diêm để được:

a) Số 2:



b) Số 3:
Hãy xếp 6 que diêm để được:

a) Số 2:



b) Số 3:








14*.

  • Hãy xếp 10 que diêm
  • để được số 35:



  • Hãy xếp 13 que diêm
  • để được số 68:


CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ




Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...

b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...

2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.

a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..

b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...

3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...

b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………

c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………

d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..

e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...

g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...

h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..

4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..

b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………

c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….

d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...

Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:

5.


a) 50……….70b) 53……….58c) 66……….66
d) 20……….18e) 99……….100g) 21……….19


6.


a) 23 + 45………. 32 + 36b) 32 + 47 ………. 62 + 14
c) 49 +39 ………. 54 + 31g) 16 + 63 ………. 42 + 27


LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)

https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing





CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH



1. Tính nhẩm:

20 + 30 = ………..30 + 50 = ………..50 + 50 = ………..80 + 20 = ………..
40 + 20 = ………..10 + 90 = ………..30 + 70 = ………..30 + 60 = ………..
30 + 30 = ………..40 + 60 = ………..50 + 20 = ………..60 + 30 = ………..
2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

a)

11​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
12​
b)

14​
1​
2​
3​
4​
5​
15​
c)

18​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
17​
d)

19​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
18​


Số​


3. ?


- 8
+ 5
14​
a)







+ 5
- 3
b)


17​





+ 6
- 9
17​
c)




4*. Điền dấu +, - vào ô trống và số vào chỗ chấm cho thích hợp:

  • 12 7 = 19
  • 17 3 4 = 10


  • 14 5 7 = 12
  • 10 6 4 = 12
19 ……… = 10g) 15 ……… = 19
h) 11 …….... = 17i) 16 ……… = 14


5. Điền số thích hợp vào ô trống:


a) 12
+ 7
b) 15
+ 5
c) 11
+ 7
d) 16
+ 3
e) 18
- 7
g) 16
- 5
h) 19
- 1
i) 16
- 3


14​
15​
16​
17​
18​
19​
Nối (theo mẫu):
6.

16 + 1+ 0​
14 + 2 + 3​
12 + 1 + 2​
11 + 1 + 5​


10 + 1+ 3​
13 + 0 + 3​
10 + 6 + 2​
11 + 4 + 4​









7.

1) 70 – 20 + 10
2) 14 + 65 - 29
3) 15 + 42 + 30
4) 60 + 29 - 72
a) 70 – 60 + 40
b) 98 - 64 + 53
c) 22 + 65 - 70
d) 20 + 30 + 10










8.

14 – 2 < < 10 + 517 – 4 < < 19 - 3


15​
14​
13​
12​
11​




14 – 1 < < 10 + 012 + 4 < < 19 - 6
Điền dấu >, < hoặc thích hợp vào chỗ chấm:

9.


  • 18 – 4 ……… 12 + 1
  • 19 – 5 + 2 ……… 11 + 4 - 2
  • 10 + 9 ……… 14 - 2
  • 10 + 9 - 3 ……… 14 – 2 + 4
17 – 7 ……… 15 - 2g) 17 – 7 + 4 ……… 15 + 4 - 2
h) 11 + 4 ……… 18 - 3i) 15 + 4 – 7 ……… 18 – 3 - 3




10. Đặt tính rồi tính:

  • 58 + 31
  • 47 - 24
  • 26 + 53
  • 45 + 54


.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................










86 - 14g) 69 - 27h) 14 + 32i) 75 - 43


.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................
.............................. 18 – 4 ……… 12 + 1................................................










Điền số hoặc dấu +, -, >, <, = thích hợp vào ô trống:



=​
20v
<
68
55
-​
22​
=​
-​
78​
11*.


94​
99​
87​
+​
10​



















45​
78​
-​
-​
12*. a) b)


65​
>​
87​
23​
34​
46​
32​













0​
+​
=​
10v
2​
+​
5​
-​
13.


8​
7
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG
2
=​





















Bài 1. Bút nào dài hơn?

A. Bút bi B. Bút chì C. Bút lông

Bài 2. Vật nào ngắn nhất?





A. Kéo B. Cục tẩy C. Thước

Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 3

B. 1

C. 2

Bài 4. Lan không cao bằng Nam (Lan cũng không cao hơn Nam), nhưng Lan cao hơn Mai. Trong ba bạn, ai là người thấp nhất?

A. Lan B. Nam C. Mai

Bài 5. Thực hành đo bằng gang tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Bàn học của em dài khoảng ……….. gang tay.

b) Bút mực của em dài khoảng ……….. gang tay.

c) Cặp sách của em dài khoảng ………. gang tay.





Bài 6. Em hãy vẽ hai vật (hoặc người) bất kì rồi so sánh chiều cao của chúng:




………………. cao hơn ………………..
……………….. thấp hơn ………………






















Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.




Trên thước có vạch chia thành từng ………….. .

A. xăng-ti-mét B. gang tay C. mét

Bài 8. Xăng-ti-mét viết tắt là:

A. m C. km D. cm

Bài 9. Bút chì dài:








A. 3 cm B. 6 cm C. 7 cm





Bài 10. Nối đồ vật với độ dài phù hợp.


3 cm​
8 cm​
1 gang tay​






Bài 11. Tô màu vào những đồ vật có độ dài bằng 5 cm hoặc dài hơn 5 cm.






















Bài 12. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:




Mẫu: 4cm + 3cm = 7cm
1.


  • 14cm + 5cm = ……………….
  • 10cm + 8cm = ……………….
  • 19cm – 9cm = ……………….
  • 16cm – 3cm = ……………….
2.

  • 18cm – …….cm = 12cm
  • 10cm + ……..cm = 19cm
  • 19cm – …….cm = 10cm
  • 16cm + ..........cm = 19cm
3. a) Lúc 8 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số .......... và kim dài chỉ số ........................

b) Lúc 6 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ......... và kim dài chỉ số ........................

c) Lúc 12 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số .........................

4. Viết (theo mẫu):



4 giờ​
....................​
....................​
....................​
....................​
....................​

























5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  • Hằng ngày em ngủ dậy lúc ....... giờ.
  • Buổi sáng lớp em vào học lúc ......... giờ.
  • Buổi tối em thường đi ngủ lúc ............ giờ.
6. Nối (theo mẫu):



5 giờ​
6 giờ​
12 giờ​
8 giờ​
9 giờ​
11 giờ​
























7. Nối (theo mẫu):



Buổi tối em đi ngủ
lúc 9 giờ.​
Em thức dậy
lúc 6 giờ sáng.​
Em đi đến trường
lúc 7 giờ sáng.​
Em học buổi chiều
lúc 2 giờ.​
Em học xong buổi sang
lúc 11 giờ.​


































8. a) Mỗi tuần lễ có ................. ngày, là các ngày ..........................................................

.....................................................................................................................................

b) Hôm qua là chủ nhật. Vậy hôm nay là ....................................................................

c) Hôm qua là thứ tư. Vậy ngày mai là ........................................................................

9. Hôm nay là thứ sáu ngày 8 tháng 2.

a) Hôm qua là ..............................................................................................................

b) Chủ nhật tuần này là ngày ......................................................................................

10. Đúng ghi Đ, sai ghi S và ô trống:

a) 70cm – 30cm = 40cm



b) 50 + 30 = 80cm



c) 10cm + 30cm – 20cm = 20cm










CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC



II/ HÌNH HỌC

Mức 1: Nhận biết


Bài 1/.Hình vuông có:








a.1 b.3 c. 4 d.2

Bài 2/. Hình tròn có:








a.1 b.3 c. 4 d.2

Bài 3/. Hình vuông có:










a.1 b.2 c. 3 d.4





4/ Hình vuông có :







4 b .5 c. 3 d. 2



Mức 2: Thông hiểu

Bài 1/ Tô màu xanh vào hình tròn, đỏ vào hình tam giác, vàng vào hình vuông:






Bài 2:Tô màu: Hình vuông tô màu đỏ, hình tròn tô màu xanh, hình tam giác tô màu vàng, hình chữ nhật tô màu tím.












Bài 3: Nhìn hình vẽ điền số thích hợp:










- .Có ….hình vuông .

- Có …hình tam giác .



Bài 4/ Có . . . hình vuông

Có ……hình chữ nhật







Bài 5/ Hình bên:
- Có ............. hình vuông
- Có ............... hình tròn







Bài 6/ Số hình tam giác là………







Bài 7/ Có . . . hình vuông










Mức 3 :Vận dụng





Bài 1:Hình bên có:
Hình vuông

Hình tròn

Hình tam giác

Hình chữ nhật













Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2: Hình bên có:
….khối hình lập phương
…..khối hộp chữ nhật


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:
….hình tròn.
…..hình chữ nhật.
…..hình vuông.
…..hình tam giác.






CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN





Bài 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

1.
Vườn dừa nhà Hòa có 62 cây dừa. Năm nay ông nội trồng thêm 36 cây nữa. Vậy vườn dừa nhà Hòa có tất cả ................................... cây dừa.

2. Cả hai đoạn thẳng AB và CD dài 56cm. Biết đoạn thẳng AB dài 24cm.

Vậy đoạn thẳng CD dài là: ................................

3. Hai đoạn dây dài 20cm. Độ dài của mỗi đoạn là số tròn chục. Vậy mỗi đoạn dây đó dài là: .................cm.

4. Lớp 1A có 14 học sinh nam. Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó bằng nhau. Vậy lớp đó có tất cả .................... học sinh.

5. a) Trung thấp hơn Ngân. Vậy Ngân ..................... hơn Trung. Chiều cao của hai bạn ...................................................

b) Bảng viết dài hơn bàn học. Vậy bàn học ........................................ bảng viết. Bảng viết và bàn học có độ dài ................................................



Phép tính:
=
Trả lời:…………………………………………..
Bài 2. Mẹ đi công tác 1 tuần và thêm 3 ngày nữa. Hỏi mẹ đi công tác tất cả mấy ngày ?










Bài 3. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn 10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo?




Phép tính:

=
Trả lời: ………………………………………..







1698980395623.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- CHUYEN DE Toán LỚP 1.zip
    180.6 MB · Lượt xem: 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề toán của trần diên hiển 10 chuyên đề toán tiểu học bài tập chuyên đề toán 1 đại số các chuyên đề chọn lọc toán 6 tập 1 các chuyên đề chọn lọc toán 7 tập 1 pdf các chuyên đề chọn lọc toán 9 tập 1 pdf các chuyên đề toán 1 cơ bản các chuyên đề toán 1 nâng cao các chuyên đề toán lớp 1 các dạng chuyên đề toán 1 nguyễn quốc dương chuyên de toán 1 pdf chuyên de toán 1 violet chuyên đề 1 các bài toán về số và chữ số chuyên đề 1 mệnh đề và suy luận toán học chuyên đề 1 thực hiện các phép toán số phức chuyên đề 1 toán 1 chuyên đề 1 toán 8 chuyên đề bất phương trình toán 1 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 1 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 1 chuyên đề bồi dưỡng toán 1 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 1 chuyên đề chọn lọc toán 8 tập 1 chuyên đề chương 1 toán 1 chuyên đề chương 1 toán 8 chuyên đề dạy thêm toán 1 chuyên đề dạy thêm toán 1 violet chuyên đề học sinh giỏi toán 1 chuyên đề hsg toán 1 chuyên đề lớp 1 môn toán chuyên đề lượng giác toán 1 chuyên đề mệnh đề tập hợp toán 1 file word chuyên đề mệnh đề tập hợp toán 1 violet chuyên đề mệnh đề toán 1 chuyên đề môn toán lớp 1 chuyên đề ôn tập chương 1 toán 6 chuyên đề ôn tập toán lớp 1 chuyên đề ôn thi lớp 1 môn toán chuyên đề ôn thi vào 10 môn toán hình học chuyên đề ôn thi vào 10 môn toán violet chuyên đề phương pháp dạy toán lớp 1 chuyên đề phương trình toán 1 chuyên đề thi học sinh giỏi toán 1 chuyên đề thi vào 10 môn toán chuyên đề thuật toán tin học 10 chuyên đề toán 1 chuyên đề toán 1 bài 1 chuyên đề toán 1 chương 1 chuyên đề toán 1 chương 4 chuyên đề toán 1 cơ bản violet chuyên đề toán 1 có đáp án chuyên đề toán 1 file word chuyên đề toán 1 hàm số chuyên đề toán 1 hay chuyên đề toán 1 học kì 2 chuyên đề toán 1 kì 1 chuyên đề toán 1 kì 2 chuyên đề toán 1 math chuyên đề toán 1 nâng cao chuyên đề toán 1 nâng cao violet chuyên đề toán 1 nguyễn bảo vương chuyên đề toán 1 phương trình đường thẳng chuyên đề toán 1 tổ hợp xác suất chuyên đề toán 1 toanmath chuyên đề toán 1 vecto chuyên đề toán 1 vietjack chuyên đề toán 1 đặng việt đông chuyên đề toán 11 chuyên đề toán 6 chương 1 chuyên đề toán 6 học kì 1 chuyên đề toán 6 kì 1 chuyên đề toán 7 chương 1 chuyên đề toán 7 học kì 1 chuyên đề toán 7 kì 1 chuyên đề toán 8 chương 1 chuyên đề toán 8 học kì 1 chuyên đề toán 9 chương 1 chuyên đề toán 9 học kì 1 chuyên đề toán hình 10 chuyên đề toán hình lớp 8 chương 1 chuyên đề toán học chuyên đề toán học số 1 chuyên đề toán lớp 1 chuyên đề toán lớp 1 nâng cao chuyên đề toán lớp 1 sách cánh diều chuyên đề toán lớp 1 violet chuyên đề toán lớp 6 tập 1 chuyên đề toán lớp 7 kì 1 chuyên đề toán nâng cao lớp 1 chuyên đề toán vectơ lớp 1 chuyên đề trắc nghiệm toán 1 dạy chuyên đề toán 1 kiểm tra chuyên đề toán 1 đề khảo sát chuyên đề toán 1 mua chuyên đề toán 1 đề chuyên toán lớp 1 2021 đề chuyên toán lớp 1 đà nẵng đề chuyên toán lớp 1 đồng nai đề thi chuyên toán 1 hà nội đề thi chuyên toán lớp 1 khoa học tự nhiên đề thi chuyên toán vào 10 ams đề thi chuyên toán vào 10 quảng ninh đề thi chuyên toán vào lớp 1 amsterdam 2019 đề thi chuyên toán vào lớp 1 amsterdam 2020 đề thi chuyên toán vào lớp 1 an giang đề thi chuyên toán vào lớp 1 gia lai đề thi chuyên toán vào lớp 1 quảng nam đề thi chuyên toán vào lớp 1 quảng ngãi đề thi chuyên toán vào lớp 1 quảng ngãi 2018 đề thi chuyên toán vào lớp 1 quảng ninh đề thi chuyên toán vào lớp 1 quảng trị đề thi chuyên toán vào lớp 1 quốc học huế đề thi chuyên đề toán 1 lần 4 đề thi hsg toán 1 chuyên khtn đề chuyên toán lớp 1 2020 đề thi olympic toán 1 chuyên đề thi olympic toán 1 không chuyên tphcm đề toán chuyên sơn la lần 1 2019 đề toán vòng 1 chuyên khoa học tự nhiên đề toán vòng 1 chuyên khoa học tự nhiên 2018 đề toán vòng 1 chuyên khoa học tự nhiên 2019 đề toán vòng 1 chuyên khoa học tự nhiên 2020 đề toán vòng 1 chuyên khoa học tự nhiên 2021 đề toán vòng 1 chuyên sư phạm đề toán vòng 1 chuyên sư phạm 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,760
    Thành viên mới nhất
    Vantk123

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top