- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,173
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán lớp 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024-2025 * CẢ 3 BỘ SÁCH được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục zip trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán lớp 10 về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1(NB): Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 2(NB): Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 3(TH): Phần không gạch chéo ở hình sau đây ( không tính bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A. . B. . C. D.
Câu 4(NB): Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 5(TH): ~Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 7(TH): Tam giác vuông tại có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8(NB): Cho ba điểm thẳng hàng và ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 9(NB): Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10(NB): Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là
A. B. C. D.
Câu 11(TH): Cho ba điểm , , . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12(NB): Cho đoạn thẳng . Gọi là một điểm trên đoạn thẳng sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13(NB): Cho . Khẳng định đúng là
A. và cùng hướng. B. và có giá song song.
C. và ngược hướng và . D. và ngược hướng và .
Câu 14(TH): Cho hình vuông D cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15(TH): Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác với trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16(NB): Trong mặt phẳng tọa độ , cho, . Tìm tọa độ của véctơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 17(NB): Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18(TH): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giáclà
A. . B. . C. . D. .
Câu 19(TH): Trong mặt phẳng toạ độ ,khoảng cách giữa hai điểm và là:
A. 4 B. C. 8 D. 2
Câu 20(NB): Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21(NB): Tích vô hướng của hai vectơ và là:
A. . B. . C. . D.
Câu 22(TH): Cho ;;. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23(TH): Cho hai vectơ và thỏa mãn và . Xác định góc giữa hai vectơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24(NB): Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25(NB): Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 26(NB): Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B.
C. D.
Câu 27(TH): Quy tròn số đến hàng phần chục, được số . Sai số tuyệt đối là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28(NB): Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên
A. 15. B. . C. . D. .
Câu 29(NB): Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 30(TH): Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 31(TH): Thời gian chạy của học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32(NB): Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 33(NB): Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
A. . B. . C. D. .
Câu 34(TH): Cho dãy số liệu . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35(TH): Giá trị bất thường của mẫu số liệu: là
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(VD). Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
4,236
3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị .
Câu 3(VDC). Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?
FULL FILE THEO HÌNH
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1(NB): Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 2(NB): Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 3(TH): Phần không gạch chéo ở hình sau đây ( không tính bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A. . B. . C. D.
Câu 4(NB): Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 5(TH): ~Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. . B. .
- C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 7(TH): Tam giác vuông tại có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8(NB): Cho ba điểm thẳng hàng và ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 9(NB): Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10(NB): Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là
A. B. C. D.
Câu 11(TH): Cho ba điểm , , . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12(NB): Cho đoạn thẳng . Gọi là một điểm trên đoạn thẳng sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13(NB): Cho . Khẳng định đúng là
A. và cùng hướng. B. và có giá song song.
C. và ngược hướng và . D. và ngược hướng và .
Câu 14(TH): Cho hình vuông D cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15(TH): Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác với trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16(NB): Trong mặt phẳng tọa độ , cho, . Tìm tọa độ của véctơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 17(NB): Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18(TH): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giáclà
A. . B. . C. . D. .
Câu 19(TH): Trong mặt phẳng toạ độ ,khoảng cách giữa hai điểm và là:
A. 4 B. C. 8 D. 2
Câu 20(NB): Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tích vô hướng giữa hai vectơ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21(NB): Tích vô hướng của hai vectơ và là:
A. . B. . C. . D.
Câu 22(TH): Cho ;;. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23(TH): Cho hai vectơ và thỏa mãn và . Xác định góc giữa hai vectơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24(NB): Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25(NB): Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 26(NB): Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B.
C. D.
Câu 27(TH): Quy tròn số đến hàng phần chục, được số . Sai số tuyệt đối là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28(NB): Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Số cuốn sách | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số bạn | 6 | 15 | 3 | 8 | 8 |
Tìm mốt của mẫu số liệu trên
A. 15. B. . C. . D. .
Câu 29(NB): Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 30(TH): Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 31(TH): Thời gian chạy của học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) | | | | | |
Tần số | | | | | |
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32(NB): Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 33(NB): Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu làA. . B. . C. D. .
Câu 34(TH): Cho dãy số liệu . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35(TH): Giá trị bất thường của mẫu số liệu: là
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(VD). Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
4,236
3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị .
- Câu 2(VD). Trong mặt phẳng , cho tam giác biết .
- Tìm tọa độ :
- a, Trung điểm I của AB
- b, Trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 3(VDC). Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?
- Câu 4(VDC). Cho ba điểm Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
- 4. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1,0 điểm) | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khoảng biến thiên Vì n=10 nên ta có: Khoảng tứ phân vị Ta có:
| 1.0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (0,5 điểm) | Gọi là số kg loại một cần sản xuất, là số kg loại hai cần sản xuất. Suy ra số nguyên liệu cần dùng là thời gian là có mức lợi nhuận là Theo giả thiết bài toán xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc, suy ra hay hay Bài toán trở thành: Tìm thoả mãn hệ sao cho đạt giá trị lớn nhất. Biểu diễn miền nghiệm của hệ (*) là miền tứ giác với Ta có Do đó giá trị lớn nhất của là 2 000 000 khi Vậy nên sản xuất 20kg sản phẩm loại I và 40kg sản phẩm loại hai để có mức lợi nhuận cao nhất. | | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi là trực tâm của tam giác nên Ta có Suy ra . Vậy . | 0.25 0.25 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (0,5 điểm) | Cho ba điểm Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. | | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 0.25 0,25 |
FULL FILE THEO HÌNH
THẦY CÔ TẢI NHÉ!