- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,186
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5
A- NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số học
- Ôn tập phân số: Khái niệm phân số, các tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân
số, các phép tính với phân số...
- Phân số thập phân
- Hỗn số: Khái niệm hỗn số, chuyển hỗn số thành phân số và ngược lại.
- Số thập phân: Khái niệm số thập phân, đọc viết số thập phân, so sánh số thập phân.
Các phép tính với số thập phân và các tính chất của các phép tính để áp dụng tính
thuận tiện nhất.
2. Đại lượng
- Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng
- Bảng đơn vị đo diện tích
- Đổi và viết các số đo dưới dạng số thập phân
3. Hình học
- Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
4. Giải bài toán có lời văn:
- Giải toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Giải toán tỉ số phần trăm
2
;
B- BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ1.ÔNTẬPVÀBỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾNTỈ
LỆ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 1. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
2 : 5; 45 : 100; 9 : 15
Bài 2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
23; 64; 85
Bài 3. Rút gọn các phân số:
12
;
25
;
40
.
16 75 80
Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 3
4
và 7
8
b) 1
5
và 4
15
Bài 5. So sánh các phân số:
a) 2 và 2
b) 5
và 5
c) 7
và 7
5 9 8 6 2 4
Bài 6. Phân số nào lớn hơn?
a) 4
và 6
b) 3
và 5
c) 2 và 3
5 7 8 6 3 2
Bài 7. Hãy viết các phân số 3 5
4 6
;
1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
3
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiệnnhất:
a) 51237
3 875
b) 25 46
4357
Bài 9. Rút gọn các phân số sau:
a) 1313
1515
3
7 2
b) 252525
525252
Bài 10. Tính:
a) 3
2
5 7
b) 9
2
4 5
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5
A- NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số học
- Ôn tập phân số: Khái niệm phân số, các tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân
số, các phép tính với phân số...
- Phân số thập phân
- Hỗn số: Khái niệm hỗn số, chuyển hỗn số thành phân số và ngược lại.
- Số thập phân: Khái niệm số thập phân, đọc viết số thập phân, so sánh số thập phân.
Các phép tính với số thập phân và các tính chất của các phép tính để áp dụng tính
thuận tiện nhất.
2. Đại lượng
- Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng
- Bảng đơn vị đo diện tích
- Đổi và viết các số đo dưới dạng số thập phân
3. Hình học
- Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
4. Giải bài toán có lời văn:
- Giải toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Giải toán tỉ số phần trăm
2
;
B- BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ1.ÔNTẬPVÀBỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾNTỈ
LỆ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 1. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
2 : 5; 45 : 100; 9 : 15
Bài 2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
23; 64; 85
Bài 3. Rút gọn các phân số:
12
;
25
;
40
.
16 75 80
Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 3
4
và 7
8
b) 1
5
và 4
15
Bài 5. So sánh các phân số:
a) 2 và 2
b) 5
và 5
c) 7
và 7
5 9 8 6 2 4
Bài 6. Phân số nào lớn hơn?
a) 4
và 6
b) 3
và 5
c) 2 và 3
5 7 8 6 3 2
Bài 7. Hãy viết các phân số 3 5
4 6
;
1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
3
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiệnnhất:
a) 51237
3 875
b) 25 46
4357
Bài 9. Rút gọn các phân số sau:
a) 1313
1515
3
7 2
b) 252525
525252
Bài 10. Tính:
a) 3
2
5 7
b) 9
2
4 5
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!