- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
10 Đề thi học kì 2 toán lớp 2 năm 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 10 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán lớp 2 năm 2022, đề thi học kì 2 toán lớp 2 năm 2023. đề thi học kì 2 toán lớp 2 sách cánh diều, đề thi học kì 2 toán lớp 2 kết nối tri thức, đề thi học kì 2 toán lớp 2 chân trời sáng tạo ,.. về ở dưới.
Họ và tên học sinh: ……………...........................................……Lớp: ............
Giám thị 1: ……………………Giám thị 2: …………………............
Giám khảo 1: …………………Giám khảo 2: ………………..
Phần trắc nghiệm khách quan
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Số gồm 6 trăm, 5 chục, 1 đơn vị là:
Câu 2 :Số lớn nhất trong các số 605, 506, 560 là:
Câu 3: Tổng của 121 và 338 là:
Câu 4:. Kết quả của phép tính 5 x 3 là:
Câu 5 : Nếu thứ 3 tuần này là ngày 8 tháng 5 thì thứ 3 tuần sau của tháng 5 sẽ là ngày:
Câu 6 : Chiều dài cái bảng khoảng 3….. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 7 : Hình bên có:
2 hình tam giác và hai hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 8 : 2dm9cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
B. PHẦN TỰ LUẬN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
Họ và tên học sinh: ……………...........................................……Lớp: ............
|
Giám khảo 1: …………………Giám khảo 2: ………………..
Phần trắc nghiệm khách quan
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Số gồm 6 trăm, 5 chục, 1 đơn vị là:
A. 651 | B. 156 | C. 650 |
A. 605 | B. 506 | C. 560 |
A. 119 | B. 671 | C.459 |
A. 8 | B. 15 | C. 35 |
A. 12 | B. 15 | C. 24 |
A. cm | B. dm | C. m |
2 hình tam giác và hai hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 8 : 2dm9cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 209 | B. 29 | C. 92 |
B. PHẦN TỰ LUẬN
- Câu 9: Đặt tính rồi tính
- a) 128 + 49
- 421 + 262
…………………….
……………………
…………………..
b) 866 - 58
…………………….
……………………….
……………………….………………….
………………….
………………….
955 – 235
…………………….
……………………
……………………
SỐ CÁ MỖI BẠN CÂU ĐƯỢC TRONG CHIỀU CHỦ NHẬT
a) Bạn Trường câu được ………… con cá.
b) Bạn …………… câu được nhiều cá nhất. Bạn …………. Câu được ít cá nhất.
Câu 11: Một cửa hàng xăng dầu buổi sáng bán được 579 lít dầu. Buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 49 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Em hãy tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên học sinh: ……………...........................................……Lớp: ............
ĐIỂMBằng số: …….
Bằng chữ:……
Bằng chữ: ………
Giám khảo 1: …………………Giám khảo 2: ………………..
Phần trắc nghiệm khách quan
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1 . Số “Sáu trăm bảy mươi lăm” được viết là:
A. 675 B. 655 C. 657
A. 265 B. 625 C. 526
A. 242 B. 265 C.226
A. 1 B. 3 C. 5
16 phút
45 phút
16 giờ 45 phút
Câu 6 . Chiều dài cái bàn học khoảng 10….. .Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. m C. dm
A.3 hình tam giác và hai hình tứ giác
B.3 hình tam giác và 1 hình tứ giác
C.4 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Câu 8 . 5m5dm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 550 B. 55 C. 500
B. PHẦN TỰ LUẬN- Câu 9. Đặt tính rồi tính
- 235 + 58
……………………….
……………………….
315 + 262
…………………….
……………………….
……………………….
b, 885 - 49
…………………….
……………………….
……………………….
686 – 350
…………………….
……………………….
……………………
a) Trong vườn có ……… con ong
b) Trong vườn có số con ……….. nhiều nhất, con …………. ít nhất.
Câu 11. Một cửa hàng buổi sáng bán được 115 kg gạo. Buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 25 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 12. Em hãy tính hiệu của số liền trước số 900 và số lớn nhất có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ……………................................................Lớp: …….....
Giám thị 1: …………………….................. Giám thị 2: …………………......
ĐIỂMSố: …….
Chữ: ………
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Số bé nhất trong các số sau 485, 854, 584 là:
A. 485 B. 854 C. 584
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957
A. > B. < C. =
Câu 3 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 394, 439, 521, 972 B. 394, 439, 972, 521 C. 394, 521, 439, 972
Câu 5. Một đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1dm, 13cm, 14cm, 15cm. Độ dài đường gấp khúc là:
A. 54 B. 52cm C. 45cm
Câu 6. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 16 : 2 + 20 = .............. là:
A. 28 B. 38 C. 80
Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 = …………
Câu 8 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
- 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
- 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
- 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 9.Viết số thích hợp vào chỗ trống :
5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11. Đặt tính rồi tính: :
577 + 208 137 + 208 485 – 76 628 – 565
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Câu 12. Có 35 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số? :
a. …….. x 5 = 5 x 10 b. 37 – …. = 45 : 5
Họ và tên học sinh: ……………...........................................…..Lớp: ................
Giám thị 1: ……………………............. Giám thị 2: …………………...............
Toán 2
ĐIỂMBằng số: …….
Bằng chữ: ………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 9 B.10 C. 11 D.12
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Số 55 kg đọc là :
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm ki-lô-gam
C. Năm mươi lăm ki-lô-gam D. Năm mươi năm ki-lô-gam
Câu 4: Tổng của 35 và 45 là:
A. 59 B. 80 C. 10 D. 90
Câu 5: 23 + 57 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 7: 5 giờ chiều còn gọi là …..giờ?
A. 15 giờ B. 13 giờ C. 5 giờ D.17 giờ
Câu 8: Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
- + 25 … 70
- > B. < C. =
- Câu 9: Hiệu của 80 và 55 là:
A. 35 B. 45 C. 55 D. 25
Câu 10: Nam có 27 viên bi. Rô bốt có 35 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. 52 B. 62 C. 72 D. 42
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
28 + 544 + 4763 - 894 - 46
Câu 12. Bao ngô cân nặng 64 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 17 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam?
Câu 13. Tổng hai số bằng số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, biết số hạng thứ hai là 58.Tìm số hạng thứ nhất.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: 5 ĐIỂM
Câu12345678910Ý đúngBDCBADDADBĐiểm0,50,50,50,50,50,50,50,50,50,5
Câu 10. (2,0 điểm). (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
28 44 63 94 + + - - 5 47 8 46 33 91 55 48
Câu 11. (2,0 điểm)
Bài giải
Bao gạo cân nặng số ki - lô- gam là: (0,5đ)
64 – 17 = 47 (kg) (1đ)
Đáp số: 47 kg (0,5đ)
Câu 12. (1,0 điểm)
Bài giải
Số tròn lớn nhất có hai chữ số là : 90 ( 0,25đ)
Số hạng thứ nhất là:
90 – 58 = 32 (0,5 đ)
Đáp số: 32 (0,25đ)
* Hoặc học sinh có thể làm luôn phép tính: 90 – 58 = 32 cũng có thể cho điểm tối đa.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC
Môn: Toán – lớp 2
Họ và tên học sinh: ….............…………………………………… Lớp:2D PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: Số 465 đọc là:
A. Bốn trăm sáu mươi năm B. Bốn trăm sáu lăm
C. Bốn trăm sáu mươi lăm D. Bốn trăm sáu năm
Câu 2: Số gồm 5 trăm, 0 chục, 8 đơn vị là:
A. 508 B. 580 C. 5308 D.580
Câu 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 3 phút
B. 10 giờ 15 phút
C. 3 giờ 10 phút
D. 3 giờ 15 phút
325; 253; 342; 416 C. 416; 342; 325; 253
253; 325; 416; 342 D. 253; 325; 342; 416
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998 B. 999 C. 987 D.990
Câu 6: Trong hình trên có:
a) Có …… vật dạng khối trụ..
b) Có …… vật dạng khối cầu.
Câu 7: Một cửa hàng ban đầu có 36 bông hoa. Sau đó cửa hàng nhập thêm 4 bó hoa, mỗi bó có 5 bông hoa. Sau khi nhập thêm, cửa hàng có .................. bông hoa.
Câu 8: Một thùng dầu có 50 lít dầu. Người ta rót đầy vào các can loại 5 lít . Hỏi người đó rót được bao nhiêu can dầu?
A. 55 can B. 45 can C. 8 can D. 10 can
Câu 9: Cho dãy số sau: 111; 115; 119; …. . Số cần điền vào chỗ chấm là: …......
Câu 10: Một đường gấp khúc có 3 đoạn thẳng với độ dài lần lượt là 28cm; 3dm; 24cm. Độ dài đường gấp khúc này là:
A. 82cm B. 55cm C. 82dm D. 55dm
II. TỰ LUẬN:
Câu 11 : Đặt tính rồi tính :
a) 327 + 456 b) 253 + 369 c) 613 - 380 d) 572 - 559
Câu 12: Có một số gạo đựng vào 9 bao, mỗi bao 5 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Câu 13: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu đề - xi - mét. Biết sợi dây được cắt thành 8 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì còn 3dm.
Bài giải
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC
MÔN: TOÁN
Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: 2D
I. TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: ba trăm, hai chục, năm đơn vị được viết là:
352 B. 315 C. 325 D. 235
Câu 2. Số 450 đọc là:
- Bốn trăm năm mươi C. Bốn trăm lăm mươi
- Bốn trăm linh năm D. Bốn trăm lẻ năm
- Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 634, 643, 645, 654 là:
634 B. 643 C. 645 D. 654
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 2m 8cm = ……. cm
10 B. 20 C. 28 D. 208
Câu 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của: 10 : 5 + 7 ………. 20 : 5 + 3 là:
> B. < C. =
Câu 6. Đường gấp khúc MNPQ có độ dài cạnh MN = 28 cm, cạnh NP = 17 cm và cạnh PQ bằng 3 dm. Độ dài của đường gấp khúc đó là:
57 cm B. 67 cm C. 75 cm D. 50 cm
Câu 7. Tính: 55 + 22 – 11= ……….
77 B. 87 C. 66 D. 56
*Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 8. Mỗi túi đựng 5 kg gạo. Vậy 7 túi như vậy đựng ……. kg gạo.
Câu 9. Trong số 650, chữ số 6 có giá trị hơn chữ số 5 là: ……… đơn vị.
Câu 10. Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 4. Thứ hai tuần trước là ngày …… tháng 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
65 + 17 91 – 56 435 + 164 652 – 248
Câu 2. Mỗi chuồng có 2 con thỏ. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?
Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 125 l dầu. Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai 15 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu l dầu?
Câu 4. Điền dấu x, ; hoặc +, - thích hợp vào ô trống.
20 5 15 = 19 b. 5 5 5 = 6
c. 20 2 5 = 15 d. 14 2 2 = 9
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!