- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
10 Đề thi toán tiếng việt lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 10-file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán tiếng việt lớp 3 học kì 2 về ở dưới.
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN KÌ 2 ( 1 )
A.Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Trong các số : 4257, 4725, 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527
Câu 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 3.Tìm x, biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 4. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10101 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 5.Hôm nay là thứ năm. Hỏi 10 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 6. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
A . a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
3561 + 5459 8215 – 3976 2317 × 4 1395 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x, biết :
a) x : 3 = 2864 b) x × 2 = 9232 - 5986
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3.Có 5530l nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
……………………………………………………………………………………..
Câu 4*. Trong một phép chia có dư, có thương là 1307, số dư là 6 và là số dư lớn nhất. Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 2 )
Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là:
A. 459 B. 254 C.458 D. 390
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng 1 chiều dài.
Câu 3. Số 19 được viết thành số La Mã là:
A. IX B. IIX C. XIX D. XI Câu 4. Giá trị của biểu thức 725 + 1020 × 4 là:
A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805
Câu 5. 4 giờ 35 phút hay còn đọc là:
3 giờ kém 25 phút C. 5 giờ kém 25 phút
4 giờ kém 35 phút D. 3 giờ kém 35 phút
Câu 6. Cho dãy số: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. Số thứ tư của dãy số là
A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m
Câu 7. x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là:
A. 905 B. 950 C. 850 D. 870
Câu 8. Số dư của phép chia 5786 : 3 là :
C. 4 B. 3 C. 2 D. 1
6927 + 2834 9090 – 989 1419 × 5 3623 : 6
………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
Tìm x
7 × x = 1659
……………………………………
……………………………………
Tính giá trị 4564 – 3740 : 5
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...…
………………….……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………
………….………………………………………………………………………….
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 3 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số……
A. 38500 B. 30850 C. 30805 D. 38005
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một đội xe gồm 4 xe chở 2340 viên gạch ra công trường. Trong đó 3 xe đã hoàn thành công việc, còn một xe bị hỏng ngang đường nên phải dừng lại. Hỏi đội xe đã chở được bao nhiêu viên gạch tới công trường?
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 4 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số ba mươi tư nghìn chín trăm viết là:
A. 34900 B. 30900 C. 39000 D. 34009
Câu 2. 1 ngày là bao nhiêu giờ?
4
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ
Câu 3. Giờ ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 20 phút. Nam được ra chơi………..
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4. Cho dãy số sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. Số 500 là số thứ mấy trong dãy?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Ngày Quốc Khánh năm nay là thứ ba. Sinh nhật Mai sau Quốc Khánh 10 ngày. Hỏi sinh nhật Mai vào thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là:…..
A. 14cm B. 56cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 2 tờ tiền mệnh giá 20000 đồng; 1 tờ mệnh giá 5000 đồng. Mẹ mua rau hết 42500 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền.
A. 2000 đồng B. 2200 đồng C. 2300 đồng D. 2500 đồng Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1234 + 1689x 3 là:…….
A. 6301 B. 5067 C. 5068 D. 6031
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình chữ nhật có chu vi là 164 cm. Chiều dài là 68 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:……..
Một phép chia có dư, có số dư lớn nhất có thể là 7. Số chia của phép chia đó là:………
Phần II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính
………………………………
………………………………
………………………………
b) x x 6 + x = 4585
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
b) 394 + 1956 - 271
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4. Có 4 thùng thuốc đựng 4096 hộp thuốc. Người ta đã chuyển 2 thùng thuốc tới vùng có dịch bệnh. Hỏi người ta đã chuyển đi bao nhiêu hộp thuốc? (Biết mỗi thùng đựng số hộp thuốc như nhau)
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 5 )
Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Bán kính có độ dài bằng
đường kính
2
Bán kính dài hơn đường kính
Bán kính là đường kính
Câu 7. Có 68 kg gạo chia đều vào 4 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô- gam gạo:
A. 119 kg B. 109 kg C. 219 kg D. 79 kg
6734 – 2149 7230 : 3 3045 × 3 9674: 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Tính giá trị biểu thức
a) 1068 x 7 – 6975 b) 5823 + 4692 : 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3(1.5đ). Có 5530 lít nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(0.5đ). Số lớn là 4865. Nếu chuyển 129 đơn vị từ số lớn sang số bé thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 6 )
Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A: 2345; 2354; 3245; 3254; 5432
B: 2345; 5432; 2354; 3245; 3254
C: 2345; 3245; 5432; 2354; 3254
D: 2345; 2354; 3254; 5432; 3245
vườn có tất cả bao nhiêu cây?
A. 90 cây B. 45 cây C. 120 cây D. 30 cây
a. 879 x 5 + 1206 x 3 b. 4567 - 9918 : 9
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Có 1096 kg đường đựng đều trong 8 bao. Hỏi 6 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3( 1đ). Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(1đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 108m. Chiều rộng bằng 9m. Hỏi chiều dài mảnh đất đó là bao nhiêu?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 7 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép nhân: 1046 x 5 là
A. 5230 B. 5232 C. 5032 D. 5203
1Câu 2. của 2550 kg là….. kg
5
A. 501 B. 510 C. 511 D. 51
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 9084 : 6 x 3 là:
A. 4542 B. 4543 C. 4345 D. 4546
Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7)
A. 8197 B. 8198 C. 8199 D. 8918
Câu 5. Số liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1023 B. 1024 C. 1025 D. 1026
Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày:
Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 7. Lan có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Lan có tất cả số tiền là: ………….
A. 12000 đồng B. 13000 đồng C. 16000 đồng D. 15000 đồng Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật đó là:…..
A. 26m B. 74m C. 32m D. 94m
Câu 9. Điền số La Mã thích hợp vào chỗ chấm:
XX : V = …..
XII – VI = ….
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính:
a. 6096 + 2724 b. 3279 - 989 c. 1327 x 4 d. 3045 : 6
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1đ). Tìm x, biết:
a. x + 1034 = 2270 x 3 b. x : 4 – 125 = 1075
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1.5đ). Dũng có 8000 đồng gồm 4 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Nếu Dũng có 3 tờ giấy bạc như thế thì Dũng có bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4 (0,5đ). Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Tính số hoa của bạn Hòa, bạn Mai.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐ
1. Toán: Từ câu 1 đến câu 6, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng; Từ câu 7 đến câu 9, trình bày cụ thể cách làm bài.
* Trắc nghiệm
Câu 1. (0,4 đ) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng
5 cm là:
A. 20 cm² B. 40 cm² C. 48 cm² D. 96 cm²
Câu 2. (0,4 đ) Kết quả của phép tính 20 235 - 10 142 là:
A. 30 367 B. 10 093 C. 30 376 D. 30 733
Câu 3. (0,3 đ) 3 764 : 4 = ...............
A. 252 B. 726 C. 941 D. 902
Câu 4. (0,3 đ) Làm tròn số 9 728 đến hàng trăm, ta được:
A. 9 630 B. 9 620 C,9 600 D. 9 700
Câu 5. (0,3 đ) ? + 1 237 = 5 489 Số điền vào dấu ? là :
A. 4 252 B. 6 726 C. 4 242 D. 6 736
Câu 6. (0,3 đ) Số cần điền vào chỗ chấm là: 58100, 58200, 58300, ……….,………….
A. 58300, 58400 B. 58200, 58300 C. 58400, 58500
* Tự luận
Câu 7. (0,5 đ) Đặt tính rồi tính
326 : 3 1 204 x 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (1,0 đ) . Người ta dùng nẹp nhôm để nẹp viền quanh cái bàn hình chữ nhật có chiều dài 140cm , rộng 80cm. Hỏi người ta cần mua bao nhiêu xăng - ti- mét nhôm?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1,0 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2. Tiếng Việt
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi :
Sư Tử chỉ kết bạn với các loài vật nào to khỏe như mình và cho rằng những con vật bộ nhỏ chẳng có ích gì cho nó. Một lần, Kiến Càng đến xin kết bạn với Sư Tử, liền bị Sư Tử xua đuổi.
Một hôm, Sư tử cảm thấy đau nhức trong tai, không thể ra khỏi hang đi kiếm ăn được . Bạn bố của Sử Tử đến thăm. Sư tử nhờ các bạn chữa chạy giúp. Nhưng Voi, Hổ, Gấu ... đều kiếm cớ từ chối rồi ra về, mặc cho Sư Tử đau đớn.
Nghe tin Sư Tử đau tai, Kiến không để bụng chuyện cũ, vào tận hang thăm Sử Tử, Kiến bò vào tai Sư Tử và lôi ra một con rệp.
Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử không tốt với Kiến, Sư Tử vội vàng xin lỗi Kiến và từ đó coi Kiến là bạn thân nhất trên đời.
Câu 10. (0,3 đ) Sư Tử chỉ kết bạn với loài vật nào?
A. Những loài vật có ích. B. Loài vật nhỏ bé.
C. Loài vật to khỏe . D. Những bạn ham chơi.
Câu 11. (0,3 đ) Khi Sư Tử bị đau tai, bạn bè đó đối xử với Sư Tử như thế nào?
A. Đến thăm hỏi và tìm cách chữa chạy cho Sư Tử.
B. Đến thăm nhưng kiếm cớ , từ chối giúp đỡ.
C. Họ không có ai đến thăm hỏi.
D. Họ sợ phiền đến mình.
Câu 12. (0,3 đ) Vì sao Sư Tử coi Kiến Càng là người bạn thân nhất trên đời ?
A. Vì Sư Tử thấy Kiến Càng là loài vật nhỏ bé.
B. Vì Kiến Càng tốt bụng, đã cứu giúp Sư Tử.
C. Vì Sư Tử ân hận
D. Sư tử và Kiến Càng xưa nay đã thân thiết.
Câu 13. (0,4 đ) Câu nào dưới đây được viết theo mẫu câu “Nêu hoạt động”?
A.Bạn bố của Sư Tử rất đông.
B.Bạn bố của Sư Tử đến thăm rất đông.
C.Voi, Hổ, Gấu là bạn của Sư Tử.
D. Sư tử có nhiều bạn thân thiết.
Câu 14. (0,4 đ) Kiến Càng là người bạn như thế nào?
A. Thông minh, nhanh nhẹn B. Hoạt bát, năng động
C. Biết chia sẻ, giúp đỡ người khác D. Khôn ngoan, dễ chịu
Câu 15. (0,3 đ) Trong câu” Sư Tử khỏi đau, hối hận vỡ đó đối xử không tốt với Kiến Càng”, có thể thay từ “hối hận “bằng từ nào ?
A.Hối hả B.Ân cần C.Ân hận D. Cần cù.
* Tự luận:
Câu 16. (0,5 đ). Tìm tiếng có âm đầu ch/tr theo gợi ý điền vào chỗ chấm
a. Loài vật nuôi rất trung thành với chủ:
b. Hình học khi vẽ phải dùng com- pa:
Câu 17. (1,0 đ) Gạch dưới những hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a/ Bà như quả ngọt chín rồi.
b/ Tiếng chim kêu như tiếng xóc của những rổ tiền đồng.
Câu 18. (1,0 đ) Viết 3- 4 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em về cảnh đẹp quê hương.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 19. (0,25 đ) Để mọi người xung quanh luôn yêu quý thì em cần làm gì?
A. Quan tâm, giúpđỡ, chia sẻ cùng mọi người.
B. Ăn các món ăn Việt Nam thể hiện tình yêu tổ quốc.
C. Tập thể dục thường xuyên.
D. Tham gia vui văn nghệ ở trường
Câu 20. (0,25 đ) Việc nên làm thể hiện em là người vui vẻ, thân thiện là:
A. Ít nói B. Cẩn thận C. Rụt rè D. Luôn tươi cười
Câu 21. (0,25 đ) Bạn làm em cáu , em sẽ làm gì để không gây gổ với bạn?
A. Đánh bạn B. hít thở sâu C. Lạnh lùng D. Lạc quan
Câu 22. (0,25 đ) Từ ngữ chỉ tính cách chưa tích cực của con người là:
A.Tự tin B. Hiền lành C. nhút nhát D. cẩn thận
1. Môn : Toán
Câu 7. (0,5 đ) Đặt tính rồi tính- Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
3276 : 3= 108 - dư 1 204 x 3 = 3612
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm.
2.Môn: Tiếng việt
Câu 16. (0,5 đ). Tìm tiếng có âm đầu ch/tr theo gợi ý điền vào chỗ chấm
a. Loài vật nuôi rất trung thành với chủ: chó
b. Hình học khi vẽ phải dùng com- pa: tròn
Câu 17. (1,0 đ) Gạch dưới những hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a/ Bà như quả ngọt chín rồi.
b/ Tiếng chim kêu như tiếng xóc của những rổ tiền đồng.
Câu 18. (1,0 đ) Viết 3- 4 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em về cảnh đẹp quê hương.
-Giới thiệu được cảnh đẹp quê hương ở đâu?- Cho 0,25 điểm
- Cảnh đẹp đó có gì nổi bật, em thích nhất cảnh đẹp nào?- 0,5 điểm
- Nêu tình cảm , cảm xúc của mình.- 0, 25 điểm
3. Môn: Đạo đức
Câu 19:A
Câu 20
Câu 21:B
Câu 22:C
Họ và tên:………………………...............…………………... Lớp ……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ……..?
A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360
Câu 2….. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu?
A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm
Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là?
A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 72 B. 73 C. 66 D. 75
Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000
Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? ( không có đáp án đúng)
A. 2067 B. 5476 C. 6900 D. 3150
Câu 7. Số XI là ?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 8. Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là? Cách đọc sai
Câu 10 . Một nhà máy sản xuất được 4575 lít nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong mỗi ngày là như nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN KÌ 2 ( 1 )
A.Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Trong các số : 4257, 4725, 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527
Câu 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 3.Tìm x, biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 4. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10101 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 5.Hôm nay là thứ năm. Hỏi 10 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 6. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
A . a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b
B.Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
3561 + 5459 8215 – 3976 2317 × 4 1395 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x, biết :
a) x : 3 = 2864 b) x × 2 = 9232 - 5986
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3.Có 5530l nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
……………………………………………………………………………………..
Câu 4*. Trong một phép chia có dư, có thương là 1307, số dư là 6 và là số dư lớn nhất. Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 2 )
Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là:
A. 459 B. 254 C.458 D. 390
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng 1 chiều dài.
3
Vậy chu vi khu đất đó là............ mCâu 3. Số 19 được viết thành số La Mã là:
A. IX B. IIX C. XIX D. XI Câu 4. Giá trị của biểu thức 725 + 1020 × 4 là:
A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805
Câu 5. 4 giờ 35 phút hay còn đọc là:
3 giờ kém 25 phút C. 5 giờ kém 25 phút
4 giờ kém 35 phút D. 3 giờ kém 35 phút
Câu 6. Cho dãy số: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. Số thứ tư của dãy số là
A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m
Câu 7. x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là:
A. 905 B. 950 C. 850 D. 870
Câu 8. Số dư của phép chia 5786 : 3 là :
C. 4 B. 3 C. 2 D. 1
II Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính6927 + 2834 9090 – 989 1419 × 5 3623 : 6
………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
Câu 2.(2 điểm)
Tìm x
7 × x = 1659
……………………………………
……………………………………
Tính giá trị 4564 – 3740 : 5
…………………………………………
…………………………………………
Câu 3. (1.5 điểm) Có 6 thùng hàng như nhau đựng 8550kg hàng. Hỏi 3 thùng hàng như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài giải………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4.(0.5 điểm) Cho tích 2314 × 3, giữ nguyên thừa số thứ nhất, tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài giải………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...…
………………….……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………
………….………………………………………………………………………….
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 3 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số……
A. 38500 B. 30850 C. 30805 D. 38005
Bài 2. Tìm x:
a) 1987 : x = 5 (dư 2) b) x x 5 + x = 3336…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
a) 6 x (1983 – 679) b) 1467 – 345 x 3………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một đội xe gồm 4 xe chở 2340 viên gạch ra công trường. Trong đó 3 xe đã hoàn thành công việc, còn một xe bị hỏng ngang đường nên phải dừng lại. Hỏi đội xe đã chở được bao nhiêu viên gạch tới công trường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Tìm tích ban đầu của hai số biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ hai và gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần thì được tích bằng 8900.……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 4 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số ba mươi tư nghìn chín trăm viết là:
A. 34900 B. 30900 C. 39000 D. 34009
Câu 2. 1 ngày là bao nhiêu giờ?
4
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ
Câu 3. Giờ ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 20 phút. Nam được ra chơi………..
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4. Cho dãy số sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. Số 500 là số thứ mấy trong dãy?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Ngày Quốc Khánh năm nay là thứ ba. Sinh nhật Mai sau Quốc Khánh 10 ngày. Hỏi sinh nhật Mai vào thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là:…..
A. 14cm B. 56cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 2 tờ tiền mệnh giá 20000 đồng; 1 tờ mệnh giá 5000 đồng. Mẹ mua rau hết 42500 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền.
A. 2000 đồng B. 2200 đồng C. 2300 đồng D. 2500 đồng Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1234 + 1689x 3 là:…….
A. 6301 B. 5067 C. 5068 D. 6031
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình chữ nhật có chu vi là 164 cm. Chiều dài là 68 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:……..
Một phép chia có dư, có số dư lớn nhất có thể là 7. Số chia của phép chia đó là:………
Phần II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính
3468 + 989 …………….. | 2016 – 635 …………….. | 1896 x 5 …………….. | 1236: 4 …………….. |
…………….. | …………….. | …………….. | …………….. |
…………….. | …………….. | …………….. | …………….. |
…………….. | …………….. | …………….. | …………….. |
Bài 2. Tìm x:
a) x : 6 = 1234 + 980………………………………
………………………………
………………………………
b) x x 6 + x = 4585
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
a) 1468 + 2349 x 3 – 478………………………………
………………………………
………………………………
b) 394 + 1956 - 271
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4. Có 4 thùng thuốc đựng 4096 hộp thuốc. Người ta đã chuyển 2 thùng thuốc tới vùng có dịch bệnh. Hỏi người ta đã chuyển đi bao nhiêu hộp thuốc? (Biết mỗi thùng đựng số hộp thuốc như nhau)
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong một phép chia hết, biết số bị chia gấp 6 lần thương và thương hơn số chia 1035 đơn vị. Tìm số bị chia.
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 5 )
Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Số gồm 80 trăm, 3 chục, 8 đơn vị viết là:
A. 8038 B. 80308 C. 838 D. 8308Câu 2. Cho dãy số sau: 11; 27; 39; 41; 52; 13. Số 52 là số thứ mấy trong dãy số
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
Bán kính có độ dài bằng đường kính1
Bán kính có độ dài bằng
đường kính
2
Bán kính dài hơn đường kính
Bán kính là đường kính
Câu 4. An đi học lúc 7 giờ 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 25 phút. Hỏi An di từ nhà đến trường mất bao nhiêu lâu:
A. 25 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 45 phútCâu 5. Đoạn thẳng AB dài 48 dm. M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn AM:
A. 24 m B. 96 dm C. 96 m D. 24 dm Câu 6. 1 của 1448 kg là: | |||
2 A. 704 kg | B. 724 kg | C. 724 | D. 704 |
Câu 7. Có 68 kg gạo chia đều vào 4 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô- gam gạo:
A. 119 kg B. 109 kg C. 219 kg D. 79 kg
Câu 8. Giá trị của biểu thức 8010 : 9 : 5 + 136:
A. 111 B. 209 C. 219 D. 314Câu 9. Tìm x biết: x : 5 = 675 (dư 4)
A. 3379 B. 3378 C. 3375 D. 3371Câu 10. Thứ ba tuần này là ngày 24 tháng 7. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu:
A. ngày 28 B. ngày 29 C. ngày 31 D. ngày 30Tự luận
Bài 1(2đ). Đặt tính rồi tính:6734 – 2149 7230 : 3 3045 × 3 9674: 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Tính giá trị biểu thức
a) 1068 x 7 – 6975 b) 5823 + 4692 : 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3(1.5đ). Có 5530 lít nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(0.5đ). Số lớn là 4865. Nếu chuyển 129 đơn vị từ số lớn sang số bé thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 6 )
Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A: 2345; 2354; 3245; 3254; 5432
B: 2345; 5432; 2354; 3245; 3254
C: 2345; 3245; 5432; 2354; 3254
D: 2345; 2354; 3254; 5432; 3245
Câu 2. 2 giờ 15 phút =........... phút
A. 105 B. 145 C. 135 D. 75Câu 3. Số 15 viết dưới dạng số La Mã là ......
XIV B. XVI C. XV D. VXCâu 4. Một hình vuông có chu vi là 1m6dm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
A. 5m B. 4dm C. 4m D. 5dmCâu 5. Hình tròn tâm O có bán kính OM là 24m. Tính độ dài đường kính AM?
A. 12 m B. 36 dm C. 26 m D. 48Câu 6. Trong vườn có 30 cây cam. Số cây cam bằng 1
2
số cây táo. Hỏi trong
vườn có tất cả bao nhiêu cây?
A. 90 cây B. 45 cây C. 120 cây D. 30 cây
Câu 7. Mẹ mua 1 chiếc bút hết 4500 đồng, 2 thước kẻ hết 7000 đồng. Hỏi mẹ mua 1 chiếc bút và 5 cái thước kẻ hết bao nhiêu tiền?
A. 17 000 đồng B. 10 000 đồng C. 21 000 đồng D. 22 000 đồngCâu 8. Số tròn chục liền sau số 235 là số nào ?
A. 220 B. 240 C. 230 D. 250Câu 9. Tìm y biết y : 6 + 6666 = 7209
A. 3379 B. 3258 C. 3275 D. 3377Câu 10. Ngày 30 tháng 8 là thứ tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ ba D. Thứ sáuTự luận
Bài 1(2đ). Tính giá trị biểu thứca. 879 x 5 + 1206 x 3 b. 4567 - 9918 : 9
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Có 1096 kg đường đựng đều trong 8 bao. Hỏi 6 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3( 1đ). Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(1đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 108m. Chiều rộng bằng 9m. Hỏi chiều dài mảnh đất đó là bao nhiêu?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN……………………………. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 ( 7 )
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép nhân: 1046 x 5 là
A. 5230 B. 5232 C. 5032 D. 5203
1Câu 2. của 2550 kg là….. kg
5
A. 501 B. 510 C. 511 D. 51
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 9084 : 6 x 3 là:
A. 4542 B. 4543 C. 4345 D. 4546
Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7)
A. 8197 B. 8198 C. 8199 D. 8918
Câu 5. Số liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1023 B. 1024 C. 1025 D. 1026
Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày:
Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 7. Lan có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Lan có tất cả số tiền là: ………….
A. 12000 đồng B. 13000 đồng C. 16000 đồng D. 15000 đồng Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật đó là:…..
A. 26m B. 74m C. 32m D. 94m
Câu 9. Điền số La Mã thích hợp vào chỗ chấm:
XX : V = …..
XII – VI = ….
Phần II. Tự luận:
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính:
a. 6096 + 2724 b. 3279 - 989 c. 1327 x 4 d. 3045 : 6
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1đ). Tìm x, biết:
a. x + 1034 = 2270 x 3 b. x : 4 – 125 = 1075
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1.5đ). Dũng có 8000 đồng gồm 4 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Nếu Dũng có 3 tờ giấy bạc như thế thì Dũng có bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4 (0,5đ). Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Tính số hoa của bạn Hòa, bạn Mai.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ 302 TUẦN 28 – LỚP 3
1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐ
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. Toán | Cộng trừ trong phạm vi 100 000 | Số câu | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 |
Câu số | 6,2 | 7 | 3,4,5 | 9 | 1 | 8 | | ||
2. Tiếng Việt | - Cảnh đẹp đất nước. - Phân biệt ch/tr -Từ ngữ có nghĩa giống nhau. Biện pháp so sánh. - Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật quê hương. | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 9 |
Câu số | 10, 11 | 16 | 12, 14 | 17 | 18 | 13, 15 | | ||
3. Đạo đức | Khám phá bản thân | Số câu | 2 | | | | 2 | | 4 |
Câu số | 20, 22 | | | | 19, 21 | | | ||
Tổng số | TS câu | 6 | 2 | 5 | 2 | 4 | 3 | 22 | |
TS điểm | 1,8 | 1 | 1,6 | 2 | 1,9 | 1,7 | 10 |
UBND HUYỆN … PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề chính thức) | BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Lớp 3, Năm học 2022 – 2023, Tuần 28 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề) Mã đề: 301 |
(Lưu ý: Đề bài gồm …. mặt, học sinh làm trực tiếp vào đề thi này.)
1. Toán: Từ câu 1 đến câu 6, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng; Từ câu 7 đến câu 9, trình bày cụ thể cách làm bài.
* Trắc nghiệm
Câu 1. (0,4 đ) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng
5 cm là:
A. 20 cm² B. 40 cm² C. 48 cm² D. 96 cm²
Câu 2. (0,4 đ) Kết quả của phép tính 20 235 - 10 142 là:
A. 30 367 B. 10 093 C. 30 376 D. 30 733
Câu 3. (0,3 đ) 3 764 : 4 = ...............
A. 252 B. 726 C. 941 D. 902
Câu 4. (0,3 đ) Làm tròn số 9 728 đến hàng trăm, ta được:
A. 9 630 B. 9 620 C,9 600 D. 9 700
Câu 5. (0,3 đ) ? + 1 237 = 5 489 Số điền vào dấu ? là :
A. 4 252 B. 6 726 C. 4 242 D. 6 736
Câu 6. (0,3 đ) Số cần điền vào chỗ chấm là: 58100, 58200, 58300, ……….,………….
A. 58300, 58400 B. 58200, 58300 C. 58400, 58500
* Tự luận
Câu 7. (0,5 đ) Đặt tính rồi tính
326 : 3 1 204 x 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (1,0 đ) . Người ta dùng nẹp nhôm để nẹp viền quanh cái bàn hình chữ nhật có chiều dài 140cm , rộng 80cm. Hỏi người ta cần mua bao nhiêu xăng - ti- mét nhôm?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1,0 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
32cm² + 17cm² = ……cm² | 1500kg : 5 =........... |
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi :
SƯ TỬ VÀ KIẾN CÀNG
Sư Tử chỉ kết bạn với các loài vật nào to khỏe như mình và cho rằng những con vật bộ nhỏ chẳng có ích gì cho nó. Một lần, Kiến Càng đến xin kết bạn với Sư Tử, liền bị Sư Tử xua đuổi.
Một hôm, Sư tử cảm thấy đau nhức trong tai, không thể ra khỏi hang đi kiếm ăn được . Bạn bố của Sử Tử đến thăm. Sư tử nhờ các bạn chữa chạy giúp. Nhưng Voi, Hổ, Gấu ... đều kiếm cớ từ chối rồi ra về, mặc cho Sư Tử đau đớn.
Nghe tin Sư Tử đau tai, Kiến không để bụng chuyện cũ, vào tận hang thăm Sử Tử, Kiến bò vào tai Sư Tử và lôi ra một con rệp.
Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử không tốt với Kiến, Sư Tử vội vàng xin lỗi Kiến và từ đó coi Kiến là bạn thân nhất trên đời.
Câu 10. (0,3 đ) Sư Tử chỉ kết bạn với loài vật nào?
A. Những loài vật có ích. B. Loài vật nhỏ bé.
C. Loài vật to khỏe . D. Những bạn ham chơi.
Câu 11. (0,3 đ) Khi Sư Tử bị đau tai, bạn bè đó đối xử với Sư Tử như thế nào?
A. Đến thăm hỏi và tìm cách chữa chạy cho Sư Tử.
B. Đến thăm nhưng kiếm cớ , từ chối giúp đỡ.
C. Họ không có ai đến thăm hỏi.
D. Họ sợ phiền đến mình.
Câu 12. (0,3 đ) Vì sao Sư Tử coi Kiến Càng là người bạn thân nhất trên đời ?
A. Vì Sư Tử thấy Kiến Càng là loài vật nhỏ bé.
B. Vì Kiến Càng tốt bụng, đã cứu giúp Sư Tử.
C. Vì Sư Tử ân hận
D. Sư tử và Kiến Càng xưa nay đã thân thiết.
Câu 13. (0,4 đ) Câu nào dưới đây được viết theo mẫu câu “Nêu hoạt động”?
A.Bạn bố của Sư Tử rất đông.
B.Bạn bố của Sư Tử đến thăm rất đông.
C.Voi, Hổ, Gấu là bạn của Sư Tử.
D. Sư tử có nhiều bạn thân thiết.
Câu 14. (0,4 đ) Kiến Càng là người bạn như thế nào?
A. Thông minh, nhanh nhẹn B. Hoạt bát, năng động
C. Biết chia sẻ, giúp đỡ người khác D. Khôn ngoan, dễ chịu
Câu 15. (0,3 đ) Trong câu” Sư Tử khỏi đau, hối hận vỡ đó đối xử không tốt với Kiến Càng”, có thể thay từ “hối hận “bằng từ nào ?
A.Hối hả B.Ân cần C.Ân hận D. Cần cù.
* Tự luận:
Câu 16. (0,5 đ). Tìm tiếng có âm đầu ch/tr theo gợi ý điền vào chỗ chấm
a. Loài vật nuôi rất trung thành với chủ:
b. Hình học khi vẽ phải dùng com- pa:
Câu 17. (1,0 đ) Gạch dưới những hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a/ Bà như quả ngọt chín rồi.
b/ Tiếng chim kêu như tiếng xóc của những rổ tiền đồng.
Câu 18. (1,0 đ) Viết 3- 4 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em về cảnh đẹp quê hương.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 19. (0,25 đ) Để mọi người xung quanh luôn yêu quý thì em cần làm gì?
A. Quan tâm, giúpđỡ, chia sẻ cùng mọi người.
B. Ăn các món ăn Việt Nam thể hiện tình yêu tổ quốc.
C. Tập thể dục thường xuyên.
D. Tham gia vui văn nghệ ở trường
Câu 20. (0,25 đ) Việc nên làm thể hiện em là người vui vẻ, thân thiện là:
A. Ít nói B. Cẩn thận C. Rụt rè D. Luôn tươi cười
Câu 21. (0,25 đ) Bạn làm em cáu , em sẽ làm gì để không gây gổ với bạn?
A. Đánh bạn B. hít thở sâu C. Lạnh lùng D. Lạc quan
Câu 22. (0,25 đ) Từ ngữ chỉ tính cách chưa tích cực của con người là:
A.Tự tin B. Hiền lành C. nhút nhát D. cẩn thận
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 3 – TUẦN 28 – MÃ 302
1. Môn : Toán
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | B | B | D | A | C |
3276 : 3= 108 - dư 1 204 x 3 = 3612
Câu 8. (1,0 đ) Bài giải
Người ta cần mua số xăng - ti- mét nhôm là: cho 0,25 điểm
(140 + 80) x 2 = 440 (cm) – cho 0, 5 điểm.
Đáp số: 440 cm- cho 0,25 điểm
Người ta cần mua số xăng - ti- mét nhôm là: cho 0,25 điểm
(140 + 80) x 2 = 440 (cm) – cho 0, 5 điểm.
Đáp số: 440 cm- cho 0,25 điểm
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm.
32cm² + 17cm² = 49 cm² | 1500kg : 5 =300kg |
2.Môn: Tiếng việt
Câu số | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | A | B | B | C | C | C |
a. Loài vật nuôi rất trung thành với chủ: chó
b. Hình học khi vẽ phải dùng com- pa: tròn
Câu 17. (1,0 đ) Gạch dưới những hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a/ Bà như quả ngọt chín rồi.
b/ Tiếng chim kêu như tiếng xóc của những rổ tiền đồng.
Câu 18. (1,0 đ) Viết 3- 4 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em về cảnh đẹp quê hương.
-Giới thiệu được cảnh đẹp quê hương ở đâu?- Cho 0,25 điểm
- Cảnh đẹp đó có gì nổi bật, em thích nhất cảnh đẹp nào?- 0,5 điểm
- Nêu tình cảm , cảm xúc của mình.- 0, 25 điểm
3. Môn: Đạo đức
Câu 19:A
Câu 20
Câu 21:B
Câu 22:C
TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra gồm có 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề) |
Họ và tên:………………………...............…………………... Lớp ……….
Điểm | Nhận xét của thầy cô giáo |
Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ……..?
A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360
Câu 2….. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu?
A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm
Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là?
A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 72 B. 73 C. 66 D. 75
Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000
Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? ( không có đáp án đúng)
A. 2067 B. 5476 C. 6900 D. 3150
Câu 7. Số XI là ?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 8. Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là? Cách đọc sai
A. 9 302 B. 2 209 C. 9 389 D. 4 767
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính
3628 + 4845 | 7668 - 5809 | 3418 x 3 | 1275 : 3 |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Câu 10 . Một nhà máy sản xuất được 4575 lít nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong mỗi ngày là như nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H. Câu 12. Lực sĩ Báo thi nhảy xa năm bước. Ba bước nhảy đầu của lực sĩ là 605 cm, hai bước nhảy cuối cùng của lực sĩ là 580 cm. - Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng ...................... cm. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ 2 Câu 1. D ( 0,5 điểm).Năm học: 2022 - 2023 Câu 2. C (0,5 điểm). Câu 3. A (0,5 điểm) Câu 4. A (0,5 điểm) Câu 5. C (0,5 điểm) Câu 6. D (0,5 điểm) Câu 7. B (0,5 điểm) Câu 8. C (0,5 điểm) Câu 9. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0, 5 điểm. 3628 + 4845 = 8473 7668 - 5809 = 1859 3418 x 3 = 10254 1275 : 3 = 425 Câu 10. (1.5 điểm) Bài giải Câu 11. (2 điểm) Mỗi ngày nhà máy sản xuất được số lít nước mắm là: 4 575 : 5 = 915 (lít) Đáp số: 915 lít. a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: b) 118 cm28 x 6 = 48 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 10 x 7 = 70 (cm2) b) Diện tích hình H là: 48 + 70 = 118 (cm2) Đáp số: a) 48 cm2, 70 cm2 Câu 12: (0.5 điểm) Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng 1185 cm |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!