- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ file WORD
Câu 1:.Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 1979 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ.
Câu 1:.Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ VÙNG, NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất | Cả nước | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tổng diện tích | 33123,6 | 2351,9 | 4081,6 |
Đất sản xuất nông nghiệp | 11498,5 | 1356,6 | 2615,6 |
Đất lâm nghiệp | 14940,8 | 502,7 | 254,0 |
Đất chuyên dung | 1893,2 | 225,7 | 248,2 |
Đất ở | 721,7 | 83,6 | 128,2 |
Đất khác | 4069,4 | 183,3 | 835,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2019 |
Thành thị | 14106,6 | 16525,5 | 17449,9 | 18094,5 |
Nông thôn | 36286,3 | 37222,5 | 36995,4 | 37672,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1979 - 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Chia ra | |
Thành thị | Nông thôn | ||
1979 | 52 462 | 10 094 | 42 368 |
1989 | 64 412 | 12 919 | 51 493 |
1999 | 76 597 | 18 082 | 58 515 |
2009 | 86 025 | 25 585 | 60 440 |
2019 | 96 483 | 33 817 | 62 666 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 1979 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2019 |
Than (triệu tấn) | 11,6 | 34,1 | 44,8 | 46,4 |
Dầu thô (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 13,1 |
Điện (tỉ kwh) | 26,7 | 52,1 | 91,7 | 227,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Năm | Doanh thu (tỉ đồng) | Số thuê bao di động (nghìn thuê bao) | |
Cố định | Di động | ||
2010 | 182182,6 | 12740,9 | 111570,2 |
2013 | 182089,6 | 9556,1 | 131673,7 |
2015 | 336680,0 | 6400,0 | 136148,1 |
2019 | 366812,0 | 5900,0 | 120324,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm | 2010 | 2012 | 2015 | 2017 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 51,3 | 60,2 | 101,6 | 152,0 | 147,5 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 105,4 | 116,0 | 176,8 | 252,6 | 262,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Đông xuân | Hè thu | Mùa |
1995 | 2421,3 | 1742,4 | 2601,9 |
2000 | 3013,2 | 2292,8 | 2360,3 |
2010 | 3085,9 | 2436,0 | 1967,5 |
2019 | 3123,9 | 2734,4 | 1611,8 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây công nghiệp lâu năm | Cây ăn quả | Cây lâu năm khác |
2010 | 2 846,8 | 2 010,5 | 779,7 | 56,6 |
2018 | 3 482,3 | 2 228,4 | 989,4 | 264,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2010 | 2018 |
Cà phê | 556 | 688 |
Cao su | 749 | 965 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây lương thực có hạt | Cây công nghiệp hàng năm | Cây hàng năm khác |
2010 | 11 214,3 | 8 615,9 | 797,6 | 1 800,8 |
2018 | 11 541,5 | 8 611,3 | 581,7 | 2 348,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2015 | 2019 |
Khai thác | 2 414,4 | 3 049,9 | 3 777,7 |
Nuôi trồng | 2 728,3 | 3 532,2 | 4 490,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | Tổng giá trị xuất nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2013 | 264065,5 | 132032,9 | 132032,6 |
2015 | 327792,6 | 162016,7 | 165775,9 |
2017 | 428333,9 | 215118,6 | 213215,3 |
2019 | 517545,2 | 264189,4 | 253355,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)