TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ file WORD
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ.

Câu 1:.Cho bảng số liệu:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ VÙNG, NĂM 2018​

(Đơn vị: Nghìn ha)

Loại đất
Cả nước
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng diện tích
33123,6
2351,9
4081,6​
Đất sản xuất nông nghiệp
11498,5​
1356,6​
2615,6​
Đất lâm nghiệp
14940,8​
502,7​
254,0​
Đất chuyên dung
1893,2​
225,7​
248,2​
Đất ở
721,7​
83,6​
128,2​
Đất khác
4069,4​
183,3​
835,6​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2019​

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm
2010
2014
2016
2019
Thành thị
14106,6​
16525,5​
17449,9​
18094,5​
Nông thôn
36286,3​
37222,5​
36995,4​
37672,9​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1979 - 2019​

(Đơn vị: nghìn người)

Năm
Tổng số
Chia ra
Thành thị
Nông thôn
1979​
52 462​
10 094​
42 368​
1989​
64 412​
12 919​
51 493​
1999​
76 597​
18 082​
58 515​
2009​
86 025​
25 585​
60 440​
2019​
96 483​
33 817​
62 666​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 1979 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019

Năm
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6​
34,1​
44,8​
46,4​
Dầu thô (triệu tấn)
16,3​
18,5​
15,0​
13,1​
Điện (tỉ kwh)
26,7​
52,1​
91,7​
227,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền.





Câu 5:
Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

Năm
Doanh thu
(tỉ đồng)
Số thuê bao di động
(nghìn thuê bao)
Cố định
Di động
2010​
182182,6​
12740,9​
111570,2​
2013​
182089,6​
9556,1​
131673,7​
2015​
336680,0​
6400,0​
136148,1​
2019​
366812,0​
5900,0​
120324,1​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm
2010
2012
2015
2017
2018
Diện tích (nghìn ha)
51,3​
60,2​
101,6​
152,0​
147,5​
Sản lượng (nghìn tấn)
105,4​
116,0​
176,8​
252,6​
262,7​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2019​

(Đơn vị: Nghìn ha)

NămĐông xuânHè thuMùa
19952421,31742,42601,9
20003013,22292,82360,3
20103085,92436,01967,5
20193123,92734,41611,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất

A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn.

Câu 8: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018​

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm
Tổng số
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
Cây lâu năm khác
2010​
2 846,8​
2 010,5​
779,7​
56,6​
2018​
3 482,3​
2 228,4​
989,4​
264,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.

Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018​

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm
2010
2018
Cà phê
556​
688​
Cao su
749​
965​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018​

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm
Tổng số
Cây lương thực có hạt
Cây công nghiệp hàng năm
Cây hàng năm khác
2010​
11 214,3​
8 615,9​
797,6​
1 800,8​
2018​
11 541,5​
8 611,3​
581,7​
2 348,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 11: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM​

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm
2010
2015
2019
Khai thác
2 414,4​
3 049,9​
3 777,7​
Nuôi trồng
2 728,3​
3 532,2​
4 490,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG CỦA NƯỚC TA​

(Đơn vị: triệu USD)

Năm
Tổng giá trị xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2013​
264065,5​
132032,9​
132032,6​
2015​
327792,6​
162016,7​
165775,9​
2017​
428333,9​
215118,6​
213215,3​
2019​
517545,2​
264189,4​
253355,8​

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

1727152730019.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--100 câu TN chọn dạng biểu đồ địa lý.docx
    79.8 KB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 12 bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 5 câu hỏi trắc nghiệm địa 10 bài 5 một số câu trắc nghiệm địa lý 10 sách bài tập trắc nghiệm địa lí 10 sách trắc nghiệm địa lí 10 trắc nghiệm bài 10 môn địa lớp 11 trắc nghiệm môn địa 10 trắc nghiệm môn địa 10 bài 31 trắc nghiệm môn địa 10 bài 32 trắc nghiệm môn địa 10 bài 36 trắc nghiệm môn địa 10 bài 37 trắc nghiệm môn địa 10 bài 5 trắc nghiệm online địa 10 trắc nghiệm online địa 10 bài 31 trắc nghiệm địa 10 trắc nghiệm địa 10 1 tiết trắc nghiệm địa 10 bài 1 trắc nghiệm địa 10 bài 11 trắc nghiệm địa 10 bài 11 12 trắc nghiệm địa 10 bài 12 trắc nghiệm địa 10 bài 12 có đáp án trắc nghiệm địa 10 bài 12 online trắc nghiệm địa 10 bài 15 trắc nghiệm địa 10 bài 16 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 2 trắc nghiệm địa 10 bài 22 trắc nghiệm địa 10 bài 31 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 32 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 35 có đáp án trắc nghiệm địa 10 bài 35 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 36 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 37 có đáp án trắc nghiệm địa 10 bài 37 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 5 trắc nghiệm địa 10 bài 5 6 trắc nghiệm địa 10 bài 5 6 7 8 9 trắc nghiệm địa 10 bài 5 bài 6 trắc nghiệm địa 10 bài 5 có đáp án trắc nghiệm địa 10 bài 5 online trắc nghiệm địa 10 bài 5 phần 2 trắc nghiệm địa 10 bài 5 và bài 6 trắc nghiệm địa 10 bài 6 trắc nghiệm địa 10 bài 7 8 9 trắc nghiệm địa 10 bài 8 trắc nghiệm địa 10 bài 9 trắc nghiệm địa 10 bài ba mươi lăm trắc nghiệm địa 10 bài thủy quyển trắc nghiệm địa 10 cả năm trắc nghiệm địa 10 chương 2 trắc nghiệm địa 10 chương 3 trắc nghiệm địa 10 chương 5 trắc nghiệm địa 10 chương 6 trắc nghiệm địa 10 chương 7 trắc nghiệm địa 10 chương 8 trắc nghiệm địa 10 chương công nghiệp trắc nghiệm địa 10 chương dịch vụ trắc nghiệm địa 10 chương nông nghiệp trắc nghiệm địa 10 chương viii trắc nghiệm địa 10 cơ cấu dân số trắc nghiệm địa 10 có đáp án trắc nghiệm địa 10 công nghiệp trắc nghiệm địa 10 cuối học kì 1 trắc nghiệm địa 10 cuối học kì 2 trắc nghiệm địa 10 cuối kì 1 trắc nghiệm địa 10 cuối kì 2 trắc nghiệm địa 10 dân số và sự gia tăng dân số trắc nghiệm địa 10 dịch vụ trắc nghiệm địa 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm địa 10 giữa học kì 1 có đáp an trắc nghiệm địa 10 giữa học kì 1 online trắc nghiệm địa 10 giữa học kì 2 trắc nghiệm địa 10 giữa kì 1 trắc nghiệm địa 10 giữa kì 2 trắc nghiệm địa 10 gk1 trắc nghiệm địa 10 học kì 1 có đáp an trắc nghiệm địa 10 khí quyển trắc nghiệm địa 10 kì 1 trắc nghiệm địa 10 kiểm tra 15p trắc nghiệm địa 10 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm địa 10 kiểm tra giữa kì 2 trắc nghiệm địa 10 nâng cao trắc nghiệm địa 10 ngoại lực trắc nghiệm địa 10 nội lực và ngoại lực trắc nghiệm địa 10 online trắc nghiệm địa 10 pdf trắc nghiệm địa 10 phần công nghiệp trắc nghiệm địa 10 quy luật địa đới trắc nghiệm địa 10 sinh quyển trắc nghiệm địa 10 tech12h trắc nghiệm địa 10 theo bài trắc nghiệm địa 10 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm địa 10 thi giữa kì trắc nghiệm địa 10 thi giữa kì 1 trắc nghiệm địa 10 thi hk1 trắc nghiệm địa 10 thi học kì 1 trắc nghiệm địa 10 thuyết kiến tạo mảng trắc nghiệm địa 10 về biểu đồ trắc nghiệm địa 10 vietjack trắc nghiệm địa 10 violet trắc nghiệm địa 10 vndoc trắc nghiệm địa 10 vungoi trắc nghiệm địa 11 bài 10 có đáp án trắc nghiệm địa 11 bài 10 trung quốc trắc nghiệm địa 11 bài 10 và 11 trắc nghiệm địa 12 bài 10 có đáp an trắc nghiệm địa 12 bài 8 9 10 trắc nghiệm địa 12 bài 9 10 trắc nghiệm địa 12 từ bài 2 đến bài 10 trắc nghiệm địa bài 5 lớp 10 trắc nghiệm địa lí 10 bài 5 trắc nghiệm địa lí 10 theo bài trắc nghiệm địa lí 10 theo từng bài trắc nghiệm địa lí 10 violet trắc nghiệm địa lí dân cư lớp 10 trắc nghiệm địa lớp 10 bài 5 trắc nghiệm địa lý 10 trắc nghiệm địa lý 10 bài 31 trắc nghiệm địa lý 10 bài 32 trắc nghiệm địa lý 10 bài 35 trắc nghiệm địa lý 10 bài 36 trắc nghiệm địa lý 10 bài 37 trắc nghiệm địa lý 10 bài 40 trắc nghiệm địa lý 10 bài 5 trắc nghiệm địa lý 10 hk1 trắc nghiệm địa lý 10 ngành dịch vụ trắc nghiệm địa lý 10 online trắc nghiệm địa lý 12 bài 1 đến bài 10 trắc nghiệm địa lý bài 10 lớp 12
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top