- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,208
- Điểm
- 113
tác giả
1500 Câu hỏi trắc nghiệm khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN THEO CHỦ ĐỀ được soạn dưới dạng file word gồm 315 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
Nội dung 1: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC................................................... 140
Nội dung 2: TÁC DỤNG CỦA LỰC....................................................... 144
Nội dung 3: LỰC HẤP DẪN VÀ TRỌNG LỰC.......................................... 147
Nội dung 4: LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC KHÔNG TIẾP XÚC............................. 153
Nội dung 5: BIẾN DẠNG LÒ XO – PHÉP ĐO LỰC..................................... 156
Nội dung 6: LỰC MA SÁT................................................................. 161
Chủ đề: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
Nội dung 1: NĂNG LƯỢNG.......................................................... 171
Nội dung 2: BẢO TOÀN VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG............................... 183
Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Nội dung 1: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI......................... 199
Nội dung 2: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRĂNG.......................... 201
Chủ đề: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
Nội dung 1: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT..................................................................................................... 218
Nội dung 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ....................................................................................................................... 230
Chủ đề: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
Nội dung 3: OXYGEN – KHÔNG KHÍ..................................................................................................... 241
Chủ đề: NGUYÊN LIỆU – NHIÊN LIỆU – LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM
Nội dung 4: MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU..................................................................................................... 263
Nội dung 5: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM..................................................................................................... 274
Chủ đề: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP
Nội dung 6: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP..................................................................................................... 287
Nội dung 7: PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT..................................................................................................... 299
NộiSdINuHnSẢgN1: TẾ BÀO
Tế bào mô phân sinh ngọn.
Tế bào sợi gai.
Tế bào thịt quả cà chua.
Tế bào tép bưởi.
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
Nhân.
Không bào.
Ti thể.
Lục lạp.
Câu 3. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 5. Ở tế bào thực vật, bộ phận có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật
Chất tế bào
Màng sinh chất
Vách tế bào
Nhân
3
2
1
4
Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
Không bào.
Nhân.
Vách tế bào.
Màng sinh chất.
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau......................................................................................................... là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
Bào quan.
Mô.
Hệ cơ quan.
Cơ thể.
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
Antonie Leeuwenhoek.
Gregor Mendel.
Charles Darwin.
Robert Hook.
Câu 11. Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
2
1
4
8
Câu 12. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây ?
Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2
Câu 13. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào ?
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá.
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng.
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang.
Sự vươn cao của thân cây tre.
Câu 14. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản.
Trao đổi chất.
Sinh sản.
Cảm ứng.
Câu 15. Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
32 tế bào.
4 tế bào.
8 tế bào.
16 tế bào.
Câu 16. Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là
Phân chia tế bào chất → phân chia nhân
Phân chia nhân → phân chia tế bào chất.
Lớn lên → phân chia nhân
Trao đổi chất → phân chia tế bào chất.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào là đúng ?
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
Câu 18. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
Xe ô tô.
Cây cầu.
Cây bạch đàn.
Ngôi nhà.
Câu 19. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Câu 20. Quan sát tế bào và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Câu 21. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
Có thành tế bào.
Có chất tế bào.
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
Có lục lạp.
Câu 22. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
8
6
4
2
Câu 23. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 24. Cây lớn lên nhờ
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 25. Tế bào nào sau đây quan sát bằng mắt thường
Tế bào trứng cá.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 26. Tế bào nào sau đây quan sát bằng kính hiển vi quang học. Chọn câu sai.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào trứng ếch.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 27. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của tế bào. Chọn câu sai.
Nước và muối khoáng.
Oxygen.
Kích thích.
Chất hữu cơ.
Câu 28. Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Cơ thể lớn lên và sinh sản.
Cơ thể phản ứng với kích thích.
Cơ thể bào tiết CO2.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước và hình dạng đa dạng.
Tế bào đảm nhiệm nhiều chức năng sống của cơ thể.
Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 30. Để quan sát những tế bào vô cùng nhỏ ta có thể dùng dụng cụ nào.
Kính lúp.
Kính hiển vi.
Mắt thường.
Không cần.
Câu 31. Kích thước trung bình của tế bào khoảng.
0,5 – 100 micromet.
0,5 – 10 micromet.
10 – 100 micromet.
1 – 100 micromet.
Câu 32. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát thấy tế bào từ loại cây nào.
Cây sồi.
Câu táo.
Cây đậu.
Cây lúa.
Câu 33. Tế bào biểu bì đảm nhiệm chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Sinh sản.
Câu 34. Tế bào mạch dẫn lá thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Sinh trưởng.
Vận động.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Câu 35. Tế bào cơ vân thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Cảm ứng.
Câu 36. Những thành phần nào không phải của tế bào nhân sơ.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.
Câu 37. Tế bào nhân thực có kích thước gấp khoảng bao nhiêu lần tế bào nhân sơ.
10 lần.
100 lần.
20 lần.
200 lần.
Câu 38. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.
Câu 39. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Quá trình hô hấp.
Quá trình trao đổi chất.
Quá trình sinh sản.
Quá trình chuyển hóa.
Câu 40. Sự phân bào diễn qua mấy giai đoạn.
3 giai đoạn.
4 giai đoạn.
5 giai đoạn.
Tất cả đều sai.
Câu 41. Tế bào da khoảng bao nhiêu ngày sẽ phân chia một lần.
2 ngày.
10 – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia.
Câu 42. Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.
10 – 20 ngày.
15 ngày – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia nữa.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động sống của tế bào
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 44. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MỤC LỤC
PHẦN SINH HỌC
LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC
|
Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
Nội dung 1: TẾ BÀO...................................................................... 01
Chủ đề: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
Nội dung 2: CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ ĐA BÀO.................................................... 11
Nội dung 3: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ.................................... 16
Chủ đề: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Nội dung 4: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG................................................ 21
Nội dung 5: VIRUS........................................................................ 30
Nội dung 6: VI KHUẨN................................................................... 44
Nội dung 7: NGUYÊN SINH VẬT.......................................................... 49
Nội dung 8: NẤM............................................................................. 57
Nội dung 9: THỰC VẬT...................................................................... 64
Nội dung 10: ĐỘNG VẬT.................................................................... 82
Nội dung 11: ĐA DẠNG SINH HỌC................................................. 100
PHẦN VẬT LÍ
Chủ đề: CÁC PHÉP ĐO
|
Nội dung 1: ĐO ĐỘ DÀI..................................................................................................... 105
Nội dung 2: ĐO KHỐI LƯỢNG..................................................................................................... 117
Nội dung 3: ĐO THỜI GIAN..................................................................................................... 126
Nội dung 4: ĐO NHIỆT ĐỘ....................................................................................................................... 130
Chủ đề: LỰCNội dung 1: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC................................................... 140
Nội dung 2: TÁC DỤNG CỦA LỰC....................................................... 144
Nội dung 3: LỰC HẤP DẪN VÀ TRỌNG LỰC.......................................... 147
Nội dung 4: LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC KHÔNG TIẾP XÚC............................. 153
Nội dung 5: BIẾN DẠNG LÒ XO – PHÉP ĐO LỰC..................................... 156
Nội dung 6: LỰC MA SÁT................................................................. 161
Chủ đề: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
Nội dung 1: NĂNG LƯỢNG.......................................................... 171
Nội dung 2: BẢO TOÀN VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG............................... 183
Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Nội dung 1: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI......................... 199
Nội dung 2: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRĂNG.......................... 201
|
Nội dung 1: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT..................................................................................................... 218
Nội dung 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ....................................................................................................................... 230
Chủ đề: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
Nội dung 3: OXYGEN – KHÔNG KHÍ..................................................................................................... 241
Chủ đề: NGUYÊN LIỆU – NHIÊN LIỆU – LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM
Nội dung 4: MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU..................................................................................................... 263
Nội dung 5: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM..................................................................................................... 274
Chủ đề: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP
Nội dung 6: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP..................................................................................................... 287
Nội dung 7: PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT..................................................................................................... 299
Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CỦA SỰ SỐNG
Nội dung 1: TẾ BÀO – CẤU TẠO CHỨC NĂNG – SỰ LỚN LÊN &
Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
|
NộiSdINuHnSẢgN1: TẾ BÀO
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?Tế bào mô phân sinh ngọn.
Tế bào sợi gai.
Tế bào thịt quả cà chua.
Tế bào tép bưởi.
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
Nhân.
Không bào.
Ti thể.
Lục lạp.
Câu 3. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 5. Ở tế bào thực vật, bộ phận có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật
Chất tế bào
Màng sinh chất
Vách tế bào
Nhân
3
2
1
4
Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
Không bào.
Nhân.
Vách tế bào.
Màng sinh chất.
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau......................................................................................................... là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
Bào quan.
Mô.
Hệ cơ quan.
Cơ thể.
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
Antonie Leeuwenhoek.
Gregor Mendel.
Charles Darwin.
Robert Hook.
Câu 11. Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
2
1
4
8
Câu 12. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây ?
Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2
Câu 13. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào ?
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá.
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng.
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang.
Sự vươn cao của thân cây tre.
Câu 14. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản.
Trao đổi chất.
Sinh sản.
Cảm ứng.
Câu 15. Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
32 tế bào.
4 tế bào.
8 tế bào.
16 tế bào.
Câu 16. Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là
Phân chia tế bào chất → phân chia nhân
Phân chia nhân → phân chia tế bào chất.
Lớn lên → phân chia nhân
Trao đổi chất → phân chia tế bào chất.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào là đúng ?
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
Câu 18. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
Xe ô tô.
Cây cầu.
Cây bạch đàn.
Ngôi nhà.
Câu 19. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Câu 20. Quan sát tế bào và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Câu 21. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
Có thành tế bào.
Có chất tế bào.
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
Có lục lạp.
Câu 22. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
8
6
4
2
Câu 23. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 24. Cây lớn lên nhờ
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 25. Tế bào nào sau đây quan sát bằng mắt thường
Tế bào trứng cá.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 26. Tế bào nào sau đây quan sát bằng kính hiển vi quang học. Chọn câu sai.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào trứng ếch.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 27. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của tế bào. Chọn câu sai.
Nước và muối khoáng.
Oxygen.
Kích thích.
Chất hữu cơ.
Câu 28. Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Cơ thể lớn lên và sinh sản.
Cơ thể phản ứng với kích thích.
Cơ thể bào tiết CO2.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước và hình dạng đa dạng.
Tế bào đảm nhiệm nhiều chức năng sống của cơ thể.
Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 30. Để quan sát những tế bào vô cùng nhỏ ta có thể dùng dụng cụ nào.
Kính lúp.
Kính hiển vi.
Mắt thường.
Không cần.
Câu 31. Kích thước trung bình của tế bào khoảng.
0,5 – 100 micromet.
0,5 – 10 micromet.
10 – 100 micromet.
1 – 100 micromet.
Câu 32. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát thấy tế bào từ loại cây nào.
Cây sồi.
Câu táo.
Cây đậu.
Cây lúa.
Câu 33. Tế bào biểu bì đảm nhiệm chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Sinh sản.
Câu 34. Tế bào mạch dẫn lá thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Sinh trưởng.
Vận động.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Câu 35. Tế bào cơ vân thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Cảm ứng.
Câu 36. Những thành phần nào không phải của tế bào nhân sơ.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.
Câu 37. Tế bào nhân thực có kích thước gấp khoảng bao nhiêu lần tế bào nhân sơ.
10 lần.
100 lần.
20 lần.
200 lần.
Câu 38. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.
Câu 39. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Quá trình hô hấp.
Quá trình trao đổi chất.
Quá trình sinh sản.
Quá trình chuyển hóa.
Câu 40. Sự phân bào diễn qua mấy giai đoạn.
3 giai đoạn.
4 giai đoạn.
5 giai đoạn.
Tất cả đều sai.
Câu 41. Tế bào da khoảng bao nhiêu ngày sẽ phân chia một lần.
2 ngày.
10 – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia.
Câu 42. Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.
10 – 20 ngày.
15 ngày – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia nữa.
Câu 43. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.
Thành phần nào là màng tế bào.A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động sống của tế bào
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 44. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!