- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG TH-THCS TAM LẬP, PHÒNG GD & ĐT PHÚ GIÁO được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra công nghệ 6 cuối học kì 2 về ở dưới.
ĐỀ 01
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 4. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 5. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 7. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 8. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 9. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 10. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 11. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 12. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 13. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 14. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 18. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 19. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 22. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 23. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 100W= 0,1kW; 1300W= 1,3kW; 400W = 0,4kW
(0,1+0,4+1,3) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kWx 25h = 45 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
45 x 1850 = 83.250 (đồng) (0,5đ)
ĐỀ 02
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 2. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 3. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 4. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 5. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 6. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 7. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 8. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 9. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 10. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 11. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 12. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 13. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 14. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 18. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 19. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 21. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 22. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 23. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 200W= 0,2 kW; 1200W= 1,2 kW; 400W = 0,4 kW
( 0,2+0,4+1,2) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kW x 20h = 20 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
20 x 1850 = 37.000 (đồng) (0,5đ)
ĐỀ 02
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 2. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 3. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 4. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 5. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 6. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 7. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 8. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 9. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 10. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 11. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 12. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 13. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 14. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 18. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 19. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 21. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 22. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 23. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 200W= 0,2 kW; 1200W= 1,2 kW; 400W = 0,4 kW
( 0,2+0,4+1,2) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kW x 20h = 20 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
20 x 1850 = 37.000 (đồng) (0,5đ)
PHÒNG GD & ĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG TH-THCS TAM LẬP | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề |
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 4. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 5. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 7. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 8. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 9. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 10. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 11. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 12. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 13. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 14. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 18. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 19. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
| |||
| |||
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 22. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 23. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Thiết bị điện | Công suất định mức | Thời gian sử dụng điện trung bình một ngày |
Tủ lạnh | 100W | 21 giờ |
Lò vi sóng | 400W | 3 giờ |
Máy giặt | 1300W | 1 giờ |
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
D | B | C | B | D | A | C | D | C | D | C | B | C | B |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | B | D | B | B | A | D | A | C | B | C | B | B | B |
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 100W= 0,1kW; 1300W= 1,3kW; 400W = 0,4kW
(0,1+0,4+1,3) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kWx 25h = 45 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
45 x 1850 = 83.250 (đồng) (0,5đ)
PHÒNG GD & ĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG TH-THCS TAM LẬP | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề |
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 2. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 3. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 4. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 5. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 6. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 7. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 8. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 9. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 10. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 11. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 12. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 13. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 14. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 18. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 19. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
| |||
| |||
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 21. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 22. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 23. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Thiết bị điện | Công suất định mức | Thời gian sử dụng điện trung bình một ngày |
Tủ lạnh | 200W | 16 giờ |
Lò vi sóng | 400W | 3 giờ |
Máy giặt | 1200W | 1 giờ |
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | C | A | D | C | B | B | A | C | D | D | C | B | C |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | B | B | D | B | D | B | C | A | B | C | D | B | B |
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 200W= 0,2 kW; 1200W= 1,2 kW; 400W = 0,4 kW
( 0,2+0,4+1,2) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kW x 20h = 20 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
20 x 1850 = 37.000 (đồng) (0,5đ)
PHÒNG GD & ĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG TH-THCS TAM LẬP | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề |
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. “Bộ điều khiển” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình công nghệ 6?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 2. Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục?
A. Giày, dép B. Nón, kính C. Quần, áo D. Tất, khăn quàng
Câu 3. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Đèn LED B.Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 4. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn D. Bảng mạch LED
Câu 5. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 6. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 7. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là:
A. Hô hấp nhân tạo B. Cúp cầu giao điện
C. Sơ cứu bằng cách ép tim D. Dùng cây gỗ gạt đường dây điện
Câu 8. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu tím
Câu 9. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A.Trang phục mùa hè B.Trang phục thể thao
C.Trang phục nam, trang phục nữ D.Trang phục công sở
Câu 10. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ điển C.Lễ hội
B.Học đường D.Lao động
Câu 11. Để làm nướng một con gà, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 12. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu C.Đèn LED
B.Đèn cồn D.Đèn cao áp
Câu 13. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất, che chắn ổ điện khi chưa sử dụng.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 14. “Bộ nguồn” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Đèn cồn D. Quạt điện
Câu 15. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 16. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn C. Dây đốt trong
Câu 17. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Máy xay thực phẩm D. Lò vi sóng
Câu 18. Vải sợi thiên nhiên là vải sợi có độ hút ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Mát D. Cao
Câu 19. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
| |||
| |||
A.Nồi cơm điện B. Bàn là (Bàn ủi)
C. Lò vi sóng D. Máy xay thực phẩm
Câu 21. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ nguồn
Câu 22. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm D.Lò vi sóng
Câu 23. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 24. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a và c D. Hình b và c
Câu 25. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 26. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 27. Chúng ta sẽ làm gì để nhận biết ổ điện đó có điện mà an toàn ?
A. Cắm đồ dùng điện vào ổ điện
B. Dùng bút thử điện để thử
C. Dùng tay sờ vào ổ điện
D.Dùng vật nhọn bằng sắt để thử điện
Câu 28. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục cho phù hợp
Câu 2. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Thiết bị điện | Công suất định mức | Thời gian sử dụng điện trung bình một ngày |
Tủ lạnh | 200W | 16 giờ |
Lò vi sóng | 400W | 3 giờ |
Máy giặt | 1200W | 1 giờ |
a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW)
b.Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)?
Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | C | A | D | C | B | B | A | C | D | D | C | B | C |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | B | B | D | B | D | B | C | A | B | C | D | B | B |
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết (0.5đ)
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài chính (0.5đ)
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày:
Đổi đơn vị: 200W= 0,2 kW; 1200W= 1,2 kW; 400W = 0,4 kW
( 0,2+0,4+1,2) = 1,8 kW (1đ)
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày:
1,8 kW x 20h = 20 kWh. (0,5đ)
Tiền điện phải trả trong 1 ngày là:
20 x 1850 = 37.000 (đồng) (0,5đ)