- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,322
- Điểm
- 113
tác giả
24 Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2024 môn địa lí CÓ ĐÁP ÁN SỞ GDĐT NINH BÌNH LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 24 file trang. Các bạn xem và tải đề thi thử tốt nghiệp thpt 2024 môn địa lí về ở dưới.
SỞ GDĐT NINH BÌNH
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Địa lí
Thời gian làm bài:50 phút
Mã đề 001
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .................................................................................
Câu 41. Miền núi nước ta là nơi thường xảy ra
A. sạt lở đất. B. sóng thần. C. lụt úng. D. hạn mặn.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Nam Định. C. Huế. D. Hải Phòng.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột, kết hợp. B. Miền, tròn. C. Đường, miền. D. Tròn, cột.
Câu 46. Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào
sau đây?
A. Vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây nam, frông.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frông.
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 47. Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt hải sản ở nước ta là
A. xây dựng, mở rộng các cảng cá. B. hiện đại hoá phương tiện đánh bắt.
C. tìm kiếm các ngư trường mới. D. tập trung đánh bắt vùng ven bờ.
Câu 48. Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cá đóng hộp. B. Chè búp khô. C. Cà phê nhân. D. Thịt hộp.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây?
A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Bắc Ninh. D. Uông Bí.
Câu 50. Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chưa có chế biến. B. ít sản phẩm. C. có ở nhiều nơi. D. phân bố đồng đều.
Câu 51. Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
B. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
Mã đề 001 - Trang 2/4
C. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
D. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
Câu 52. Việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông ở Đông Nam Bộ nhằm
A. chắn cát bay. B. chắn sóng biển.
C. tăng sản lượng gỗ. D. giữ nước ngầm.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 54. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
B. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
Câu 55. Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn
2017 - 2021?
A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
Câu 56. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
B. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Tây Ninh.
Câu 58. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. tài nguyên sinh vật phong phú. B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa. D. thảm thực vật giàu sức sống.
Câu 59. Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
B. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Mã đề 001 - Trang 3/4
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Mẫu Sơn. B. Phia Boóc. C. Phia Uắc. D. Phu Huổi Long.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ
hội truyền thống?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Lạng Sơn. D. Đà Lạt.
Câu 62. Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. hầu hết đều hoạt động dịch vụ. D. làm nhiều nghề, trình độ cao.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Tân An. B. Cần Thơ C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 65. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng IX, trạm khí tượng nào có
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển
qua cửa Hội?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cả. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 69. Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
FULL FILE
DEMO
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ SỐ 3
....
LINK TẢI
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!
SỞ GDĐT NINH BÌNH
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Địa lí
Thời gian làm bài:50 phút
Mã đề 001
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .................................................................................
Câu 41. Miền núi nước ta là nơi thường xảy ra
A. sạt lở đất. B. sóng thần. C. lụt úng. D. hạn mặn.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Nam Định. C. Huế. D. Hải Phòng.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột, kết hợp. B. Miền, tròn. C. Đường, miền. D. Tròn, cột.
Câu 46. Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào
sau đây?
A. Vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây nam, frông.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frông.
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 47. Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt hải sản ở nước ta là
A. xây dựng, mở rộng các cảng cá. B. hiện đại hoá phương tiện đánh bắt.
C. tìm kiếm các ngư trường mới. D. tập trung đánh bắt vùng ven bờ.
Câu 48. Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cá đóng hộp. B. Chè búp khô. C. Cà phê nhân. D. Thịt hộp.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây?
A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Bắc Ninh. D. Uông Bí.
Câu 50. Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chưa có chế biến. B. ít sản phẩm. C. có ở nhiều nơi. D. phân bố đồng đều.
Câu 51. Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
B. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
Mã đề 001 - Trang 2/4
C. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
D. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
Câu 52. Việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông ở Đông Nam Bộ nhằm
A. chắn cát bay. B. chắn sóng biển.
C. tăng sản lượng gỗ. D. giữ nước ngầm.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 54. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
B. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
Câu 55. Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn
2017 - 2021?
A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
Câu 56. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
B. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Tây Ninh.
Câu 58. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. tài nguyên sinh vật phong phú. B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa. D. thảm thực vật giàu sức sống.
Câu 59. Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
B. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Mã đề 001 - Trang 3/4
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Mẫu Sơn. B. Phia Boóc. C. Phia Uắc. D. Phu Huổi Long.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ
hội truyền thống?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Lạng Sơn. D. Đà Lạt.
Câu 62. Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. hầu hết đều hoạt động dịch vụ. D. làm nhiều nghề, trình độ cao.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Tân An. B. Cần Thơ C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 65. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng IX, trạm khí tượng nào có
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển
qua cửa Hội?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cả. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 69. Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
FULL FILE
DEMO
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ SỐ 3
....
LINK TẢI
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!