- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,318
- Điểm
- 113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ Luyện thi vioedu lớp 5 cấp trường CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải luyện thi vioedu lớp 5 cấp trường, ôn thi vioedu lớp 5 cấp trường về ở dưới.
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số 0,005 đọc là:
Không phẩy không không năm
Không phẩy không năm
Không không phẩy không không năm
Năm không không phẩy không
Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?
Tính chất trao đổi
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Tính chất thêm bớt
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp
Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư
Viết số: ……………….
Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
5kg7g = ………………..kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….
Câu 7: So sánh:
3,105 ……………..3,102
= > <
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
x =
(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến
Câu 10: So sánh
12,326 …………….12,321
= > <
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
11kg 540g = ………………kg
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
2 tạ 35 kg= …………… tạ
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
16 mm2 = ………………. cm2
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
So sánh: 0,7 ………..0,70
= > <
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính x là
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..
Câu 19: So sánh
2,3 …………………. 3,1
= > <
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng
x 2 =
3 x =
3 x =
x =
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:
Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba
Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Viết số: ……………….
Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8
Giá trị của X là:
94,6 57,3 125,2 72,8
Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 15,89
Trả lời: X = …………………
Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 26 kg = 9,26 tấn
Đúng Sai
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
81 90 8,1 810
Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 1,005
Trả lời: X = …………………
Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 45 kg = 9,45tấn
Đúng Sai
Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong các số sau, số nào bé hơn số 13,67 ?
13,6 13,7 13,76
Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Kết quả của phép tính x là một phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số là ……
Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết X - = x . Giá trị của X là:
Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân “Ba mươi tư phẩy chín trăm mười tám” được viết là …………..
Câu 35: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Tìm X, biết X + = x . Giá trị của X là:
Câu 36: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho số thập phân 126,893. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai hàng ta được một số thập phân mới. Số thập phân mới đó được đọc là
Mười hai phẩy sáu nghìn tám trăm chín mươi ba
Một phẩy, hai nghìn sáu trăm chín mươi ba
Một nghìn hai trăm sáu mươi tám phẩy chín mươi ba
Một phẩy, hai mươi sáu nghìn tám trăm chín mươi ba
Câu 37: Bạn hãy viết thập phân thích hợp vào ô trống
39 kg 13g = …………………kg
Câu 38: Bạn hãy điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống
So sánh: 76 m2 67 dm2 …………….0,067 dam2
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 58,07 ?
58,009 58,1 57,99
Câu 40: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết X : + = x . Giá trị của X là:
Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Gọi a là số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau. Khi viết thêm dấu phẩy vào ngay sau chữ số hàng chục nghìn thì kết quả được đọc là:
Một phẩy hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư
Một phẩy không nghìn hai trăm ba mươi tư
Câu 42: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết rằng a là một số chẵn và yến > a (kg) > 756 hg
Không có giá trị a thỏa mãn
Có 15 giá trị a thỏa mãn
Có 17 giá trị a thỏa mãn
Có 16 giá trị a thỏa mãn
Câu 43: Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống
Một viên gạch lát nền hình vuông có số đo cạnh 4 dm
Một người đang chỉ vào một căn phòng, người đó nói: “Để lát nền đủ căn phòng này cần dùng 324 viên gạch như thế”.
Diện tích căn phòng đó là bao nhiêu mét vuông ? (Diện tích các mạch vữa không đáng kể)
Trả lời: Diện tích căn phòng đó là …………..m2
Câu 44: Tìm chữ số X, biết
5,2 X7 < 5,227
Giá trị của chữ số X thỏa mãn điều kiện đề bài là (chọn tất cả các phương án đúng)
3 0 1 2
Câu 45: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính diện tích của hình vuông có cạnh m.
Trả lời: Diện tích hình vuông là:…………….m2
(nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 46: Điền số thích hợp vào ô trống
Một đại lý có a sản phẩm. Nếu đại lý bán cho 83 cửa hàng thì mỗi cửa hàng có 1988 sản phẩm. Khi viết thêm dấu phẩu vào ngay sau chữ số hàng nghìn của a thì được số thập phân b. Số thập phân b có phần nguyên là……………..
Câu 47: Điền số thích hợp vào ô trống
Một bao phân bón có ghi khối lượng 25 kg. Hỏi 15 bao phân bón như vậy nặng bao nhiêu tấn?
Khối lượng của 15 bao phân bón là: ………………….tấn
Câu 48: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được câu trả lời đúng
13 679 cm2 = ………….. m2 + 67cm2 + 9 cm2
Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho số thập phân a = biết rằng
5 : + 16 : = 3 và y x 61 + y x 39 + 145 = 445
Nhận xét nào sau đây là đúng?
a >7,15 a < 4,67 a < 7,22
Câu 50: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
m2 m2 m2 m2
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 5-VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số 0,005 đọc là:
Không phẩy không không năm
Không phẩy không năm
Không không phẩy không không năm
Năm không không phẩy không
Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?
Tính chất trao đổi
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Tính chất thêm bớt
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp
Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư
Viết số: ……………….
Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
5kg7g = ………………..kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….
Câu 7: So sánh:
3,105 ……………..3,102
= > <
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
x =
(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến
Câu 10: So sánh
12,326 …………….12,321
= > <
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
11kg 540g = ………………kg
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
2 tạ 35 kg= …………… tạ
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
16 mm2 = ………………. cm2
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
So sánh: 0,7 ………..0,70
= > <
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính x là
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..
Câu 19: So sánh
2,3 …………………. 3,1
= > <
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng
x 2 =
3 x =
3 x =
x =
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:
Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba
Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Viết số: ……………….
Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8
Giá trị của X là:
94,6 57,3 125,2 72,8
Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 15,89
Trả lời: X = …………………
Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 26 kg = 9,26 tấn
Đúng Sai
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
81 90 8,1 810
Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 1,005
Trả lời: X = …………………
Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 45 kg = 9,45tấn
Đúng Sai
Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong các số sau, số nào bé hơn số 13,67 ?
13,6 13,7 13,76
Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Kết quả của phép tính x là một phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số là ……
Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết X - = x . Giá trị của X là:
Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân “Ba mươi tư phẩy chín trăm mười tám” được viết là …………..
Câu 35: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Tìm X, biết X + = x . Giá trị của X là:
Câu 36: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho số thập phân 126,893. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai hàng ta được một số thập phân mới. Số thập phân mới đó được đọc là
Mười hai phẩy sáu nghìn tám trăm chín mươi ba
Một phẩy, hai nghìn sáu trăm chín mươi ba
Một nghìn hai trăm sáu mươi tám phẩy chín mươi ba
Một phẩy, hai mươi sáu nghìn tám trăm chín mươi ba
Câu 37: Bạn hãy viết thập phân thích hợp vào ô trống
39 kg 13g = …………………kg
Câu 38: Bạn hãy điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống
So sánh: 76 m2 67 dm2 …………….0,067 dam2
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 58,07 ?
58,009 58,1 57,99
Câu 40: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết X : + = x . Giá trị của X là:
Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Gọi a là số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau. Khi viết thêm dấu phẩy vào ngay sau chữ số hàng chục nghìn thì kết quả được đọc là:
Một phẩy hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư
Một phẩy không nghìn hai trăm ba mươi tư
Câu 42: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết rằng a là một số chẵn và yến > a (kg) > 756 hg
Không có giá trị a thỏa mãn
Có 15 giá trị a thỏa mãn
Có 17 giá trị a thỏa mãn
Có 16 giá trị a thỏa mãn
Câu 43: Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống
Một viên gạch lát nền hình vuông có số đo cạnh 4 dm
Một người đang chỉ vào một căn phòng, người đó nói: “Để lát nền đủ căn phòng này cần dùng 324 viên gạch như thế”.
Diện tích căn phòng đó là bao nhiêu mét vuông ? (Diện tích các mạch vữa không đáng kể)
Trả lời: Diện tích căn phòng đó là …………..m2
Câu 44: Tìm chữ số X, biết
5,2 X7 < 5,227
Giá trị của chữ số X thỏa mãn điều kiện đề bài là (chọn tất cả các phương án đúng)
3 0 1 2
Câu 45: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính diện tích của hình vuông có cạnh m.
Trả lời: Diện tích hình vuông là:…………….m2
(nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 46: Điền số thích hợp vào ô trống
Một đại lý có a sản phẩm. Nếu đại lý bán cho 83 cửa hàng thì mỗi cửa hàng có 1988 sản phẩm. Khi viết thêm dấu phẩu vào ngay sau chữ số hàng nghìn của a thì được số thập phân b. Số thập phân b có phần nguyên là……………..
Câu 47: Điền số thích hợp vào ô trống
Một bao phân bón có ghi khối lượng 25 kg. Hỏi 15 bao phân bón như vậy nặng bao nhiêu tấn?
Khối lượng của 15 bao phân bón là: ………………….tấn
Câu 48: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được câu trả lời đúng
13 679 cm2 = ………….. m2 + 67cm2 + 9 cm2
Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho số thập phân a = biết rằng
5 : + 16 : = 3 và y x 61 + y x 39 + 145 = 445
Nhận xét nào sau đây là đúng?
a >7,15 a < 4,67 a < 7,22
Câu 50: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
m2 m2 m2 m2
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!