BỘ Đề kiểm tra giữa kì môn địa lý lớp 10 (HỌC KÌ 1, HỌC KÌ 2) NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 4 thư mục, mỗi thư mục 4 file (các phần học kì) trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA | Môn: Địa lí, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
| |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp chấm điểm trên bản đồ biểu hiện
A. sự phân bố dân cư. | B. các cảng biển. | C. các mỏ khoáng sản. | D. luồng di dân. |
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây có sự sống?
A. Hỏa tinh. | B. Trái Đất. | C. Kim tinh. | D. Mộc tinh. |
Câu 3. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra?
A. Hạn hán. | B. Lũ quét. | C. Động đất. | D. Cháy rừng. |
Câu 4: Giới hạn của sinh quyển
không bao gồm
A. toàn bộ khí quyển. | B. toàn bộ thủy quyển. | C. lớp phủ thổ nhưỡng. | D. lớp vỏ phong hóa. |
Câu 5: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa được tính đến hết bộ phận nào sau đây?
A. Tầng đá badan. | B. Lớp phủ thổ nhưỡng. | C. Tầng đá trầm tích. | D. Lớp vỏ phong hóa. |
Câu 6: Nhân tố nào sau đây
không tác động đến tỉ suất sinh?
A. Tâm lí xã hội. | B. Thiên tai, dịch bệnh. | C. Phong tục, tập quán. | D. Kinh tế - xã hội. |
Câu 7: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô dân số. | B. Cơ cấu dân số. | C. Mật độ dân số. | D. Gia tăng dân số. |
Câu 8: Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là
A. gia tăng tư nhiên. | B. tỉ suất xuất cư. | C. tỉ suất nhập cư. | D. gia tăng cơ học. |
Câu 9: Phát biểu nào sau đây
không đúng về cơ cấu dân số theo giới?
A. Thuộc cơ cấu xã hội. | B. Biến động theo thời gian. |
C. Khác nhau giữa các nước. | D. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. |
Câu 10: Cơ cấu nền kinh tế
không bao gồm
A. cơ cấu thành phần kinh tế. | B. cơ cấu lao động theo ngành. |
C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế. | D. cơ cấu ngành kinh tế. |
Câu 11: Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là
A. vật nuôi. | B. cây trồng. | C. khí hậu. | D. đất trồng. |
Câu 12: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô sản xuất lớn nhất?
A. Kinh tế trang trại. | B. Kinh tế hộ gia đình. | C. Vùng nông nghiệp. | D. Thể tổng hợp nông nghiệp. |
Câu 13: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu?
A. Cao su. | B. Cà phê. | C. Ca cao. | D. Đậu tương. |
Câu 14: Ngành thủy sản
không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm động vật. | B. Nguyên liệu cho công nghiệp. |
C. Cung cấp đạm thực vật. | D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. |
Câu 15: Phương pháp nào sau đây biểu hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên bản đồ?
A. Kí hiệu. | B. Chấm điểm. | C. Bản đồ - biểu đồ. | D. Đường chuyển động. |
Câu 16: Ở bán cầu Bắc, mùa nào sau đây có ngày dài hơn đêm?
A. Mùa hạ và mùa xuân. | B. Mùa xuân và mùa thu. |
C. Mùa thu và mùa đông. | D. Mùa đông và mùa hạ. |
Câu 17. Phát biểu nào sau đây
không đúng về lớp vỏ Trái Đất?
A. Có trạng thái quánh dẻo. | B. Cấu tạo bởi nhiều tầng đá. |
C. Độ dày mỏng không đều. | D. Phân thành hai kiểu chính. |
Câu 18: Kiểu thảm thực vật nào sau đây
không phát triển trên đới ôn hòa?
A. Rừng lá kim. | B. Rừng hỗn hợp. | C. Rừng xích đạo. | D. Rừng lá rộng. |
Câu 19: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi
A. các kiểu thảm thực vật theo độ cao. | B. các nhóm đất theo kinh độ và vĩ độ. |
C. các nhóm đất theo độ cao và vĩ độ. | D. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. |
Câu 20. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới?
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. | B. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. |
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. | D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
Câu 21: Phát biểu nào sau đây
không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. | B. Số lượng các đô thị tăng. |
C. Phổ biến lối sống thành thị. | D. Quy mô các đô thị giảm. |
Câu 22: Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia
không bao gồm
A. khoáng sản. | B. lao động. | C. khí hậu. | D. sinh vật. |
Câu 23: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
A. Nguồn lao động. | B. Khoa học - kĩ thuật. | C. Cơ sở thức ăn. | D. Cơ sở vật chất. |
Câu 24. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là
A. lúa mì. | B. lúa gạo. | C. lúa mạch. | D. cao lương. |
Câu 25: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: người/km2) Quốc gia | Trung Quốc | Việt Nam | Nhật Bản | In-đô-nê-xi-a |
Mật độ dân số | 146 | 291 | 334 | 140 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. | B. Cột. | C. Tròn. | D. Đường. |
Câu 26: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về sản lượng lúa một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018?
A. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam. | B. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a. |
C. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. | D. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan. |
Câu 27: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %) Năm | 2015 | 2019 |
Châu Á | 60,7 | 59,5 |
Châu Phi | 16,4 | 16,8 |
Châu Âu | 10,1 | 9,6 |
Các châu lục khác | 12,8 | 14,1 |
Thế giới | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng. | B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. |
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. | D. Châu lục khác tăng, châu Á giảm. |
Câu 28: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018
Số dân (nghìn người) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
265 | 83037 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là
A. 319 kg/người. | B. 31,3 kg/người. | C. 31,9 tạ/người. | D. 313 kg/người. |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2018
(Đơn vị: %) Cây lương thực | Lúa | Ngô | Cây lương thực khác |
Sản lượng | 90,4 | 7,1 | 2,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2018.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2018.
Câu 2. Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?