Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
5 Đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word, pdf gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống về ở dưới.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 1)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………​
Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)


A. 65 420B. 66 420C. 57 273D. 8141
b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là: (M1 - 0,5 điểm)

35 phút25 phút10 giờ 35 phút15 phút
c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế? (M2 - 0,5 điểm)

A. 456 hộpB. 466 hộpC. 476 hộpD. 16 416 hộp
d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)

42cm2B. 294cm2C. 252cm2D.26cm2


2dm…30cm
5dm4cm…54cm
72kg …7200g
5500g …. 5kg
Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)














2l × 2 ……. 400ml
1200ml …….12l
205mm×4 … 82cm
6000g : 3 …. 3kg
>
=
<




















Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)





Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?

..........................................................................................................

Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?

..........................................................................................................

Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.

..........................................................................................................

Câu 4.
(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)



Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.
Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng
Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng
Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và
10 000 đồng.
Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng


Tự luận (5 điểm)

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)

31728 + 15643 42907 – 29086 17193 × 4 69584 : 3

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…

Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)

472 - = 50 : 5
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................​
: 4 = 1234 dư 3
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................​
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)

Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó.

Bài giải

Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3)

Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………​



Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3)

6 giờ 20 phút​
9 giờ kém 15 phút​





TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 2)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………​
Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)

75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290

Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105

Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)

A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996

Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm)

A. Ngày 26​
B. Ngày 27​
C. Ngày 28​
D. Ngày 13​
Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)

A. 104cm​
B. 105cm​
C. 106cm​
D. 107cm​


Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 phútB. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phútD. 1 giờ 52 phút
Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)

A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng

Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)

Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây.
Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành.
Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành.
Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi.


  • Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
    • 5 180cm : 5 ……… 510cm × 2
    • 30 452 cm2 + 12 657 cm2 ….. 43 109 cm2
    • 48 000g ………. 12kg : 2 × 7
    • 5 290 ngày …….. 755 tuần
    II. Tự luận (5 điểm)
    Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
    a, 57 195 + 23 584
    b, 85 021 - 38 534​
    c, 60 462 × 4​
    d, 71 235: 5​
    .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................….................................................................................................................................
    Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)
    42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.
    • Từ bé đến lớn:





    • Từ lớn đến bé:




  • Câu 6.(1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2)

    Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..​

    Câu 7
    . (1 điểm) Giải toán (M2)
    Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
    Bài giải

    Câu 8.
    (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3)
    ....................................................................................................................................................
    ....................................................................................................................................................
    ....................................................................................................................................................

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
    Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
    Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
    KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
    MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 3)
    Điểm
    Nhận xét của giáo viên
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………​
    I. Trắc nghiệm (4 điểm)
    Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
    (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1)
    A. 70 703B. 70 073C. 77 073D. 70 730
    2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113,… Số thứ bảy của dãy số đã cho là:(M1)
    A. 9111B. 9109C. 9107D. 9105
    3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai (M2)
    A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
    B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.
    C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.
    D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
    4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = ..… (M2)
    A. 56B. 58C. 57D. 59
    Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , = (M1)
    a) 2 003cm .... 2m 3cm b) 1002 × 9 …. 1206 × 8
    c) 13 tháng .... 1 năm d) 23045 : 5 ... 3552 + 1057
    Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2)
    77 570 : 7​
    54 670 : 3​
    11 579 : 9​
    42 906 : 4​
    32 165 : 8​
    65 038 : 5​
    23 567 : 2​
    12 035 : 3​

    II. Tự luận (6 điểm)
    Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
    30 472 + 61 806​
    91 752 – 6 328​
    5 143 × 3​
    7 014 : 7​
    .. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..................................................................................................................................
    Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2)
    97 678 – 5016 × 8
    ...............................................................
    ...............................................................
    ...............................................................​
    93 213 : 3 × 2
    ..............................................................
    ..............................................................
    ..............................................................​
    (35 505 -15 500) : 5
    ...............................................................
    ...............................................................
    .................................................................​
    63 828 : 2 + 5162
    ..............................................................
    ..............................................................
    ..............................................................​
    Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2)
    Có 48 cái bánh xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bánh? (Số cái bánh trong mỗi hộp là như nhau)
    Bài giải

    Câu 7.
    (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)

    Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất?
    ..........................................................................................................
    Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? ............................................
    Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu?
    ......................................................................................................... ‘
    Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? ............................
    Câu 8. (0,5 điểm) Trong bài làm kiểm tra có tất cả 20 câu, một câu đúng được
    cộng 5 điểm, một câu sai bị trừ 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hỏi Linh đã làm đúng bao nhiêu câu?
    (M3)
    16 câu​
    17 câu​
    18 câu​
    19 câu​




    TRƯỜNG TIỂU HỌC
    ……………………………………
    Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
    Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
    KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
    MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 4)
    Điểm
    Nhận xét của giáo viên
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………​
    I. Trắc nghiệm (4 điểm)
    Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
    1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1)
    A. 8000​
    B. 800​
    C. 80D. 8
    2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1)
    A. 2970B. 2960C. 2977D. 2980
    3. (0,5 điểm)Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá 2500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao nhiêu tiền? (M2)
    A. 13 000 đồngB. 7000 đồngC. 8000 đồngD. 10 500 đồng
    (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (M2)
    A. 6cm2B. 98cm2C. 252cm2D. 184cm2

    : 4​
    x 8​
    : 5​
    - 10 820​
    + 23 658​
    Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)

    12 412​
    Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây: (M3)






    15 000 đồng
    Bỏng ngô
    70 000 đồng
    Gấu bông
    10 000 đồng
    Kẹo bông
    25 000 đồng
    Vòng tay
    24 000 đồng
    Bánh kem
    - Linh …………….. mua được gấu bông.
    - Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
    - Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
    - Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000 đồng nữa.
    Tự luận (6 điểm)
    Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
    45 378 + 37 456​
    60 157 – 56 249​
    8206 × 6​
    12 545 : 5​
    .. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..................................................................................................................................
    Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1)
    Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
    (M2)

    12 234 x 2​
    23 061 x 4​
    81 129 : 3​
    10 150 x 6​
    57 240 : 5​


    ..........................................................................................................
    ..........................................................................................................
    ..........................................................................................................
    Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
    Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
    Bài giải
    Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: (M2)
    65849 - = 12466 : 2​
    15 689 : = 5 (dư 4)​
    ...............................................................
    ................................................................​
    ................................................................
    ...............................................................
    ...............................................................​
    ...............................................................
    Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tìm diện tích hình vuông. (M3)
    .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…...



    TRƯỜNG TIỂU HỌC
    ……………………………………
    Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
    Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
    KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
    MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5)
    Điểm
    Nhận xét của giáo viên
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………
    ……………………………………………………………​
    I. Trắc nghiệm (4 điểm)
    Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
    1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1)
    A. 32 467B. 32 476
    A 8 cm B

    5cm
    D C
    C. 32 746
    D. 32 764
    2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (M1)
    A. 26cm2 B. 13 cm2
    C. 40cm2 D. 40 cm2

    3.
    (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2)
    35 phút25 phút10 giờ 35 phút15 phút
    4. (0,5 điểm) 4m5cm = … cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1)
    A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005
    Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2)
    A 12 cm B


    7cm

    D C
    M N


    8cm
    Q P
    Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm.
    Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
    Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
    Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2.
    Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (M2)

    3395​
    2083​
    3925​
    11432​
    52168​
    2809​
    12243​
    4656​
    3102​
    9990​
    21040
    1902 + 2023
    5 029 + 4 961
    71224 -50184
    6 249 : 3​
    13 042 × 4​
    6214 - 3405
    8123 + 4120
    27 918 : 9​
    2 328 × 2​
    Tự luận (6 điểm)
    Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
    a) 71584 – 38439​
    b) 37426 + 7958​
    c) 5129 × 6​
    d) 14847: 7​
    .. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..................................................................................................................................
    Câu 5. (1 điểm) Bình và Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra. (M2)

    .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..............................................…............................................................................…..............................................…...............................










    Câu 6
    . (2 điểm) Giải toán (M2)
    Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách?
    Bài giải

    Câu 7.
    (1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3)

    60 000 đồng
    Trả lời:
    - Giá tiền chiếc bánh kem là: ………………………….
    - Giá tiền 1 hộp kẹo là: ………………………………..

1683000818229.png



PASS GIẢI NÉN: yopo.vn

THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----ĐỀ CK2 - TOÁN3 - KNTT-CÓ MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN.zip
    5.9 MB · Lượt tải : 28
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập hè toán 3 lên 4 bài tập toán 3 lên 4 bộ đề thi toán 3 bộ đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 các dạng đề thi toán lớp 3 kì 2 các đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 dạng toán lớp 3 lên lớp 4 de thi toán lớp 3 giữa học kì 1 download đề thi toán lớp 3 download đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 file đề thi toán lớp 3 file đề thi toán lớp 3 học kì 2 giáo án ôn tập hè toán lớp 3 lên 4 môn toán lớp 3 lên lớp 4 ôn hè lớp 3 lên 4 môn toán ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4 violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 ôn tập toán 3 lên 4 ôn tập toán lớp 3 lên 4 ôn tập toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 toán 3 lên 4 toán 3 lên lớp 4 toán cho học sinh lớp 3 lên lớp 4 toán hè 3 lên 4 toán hè lớp 3 lên 4 toán lớp 3 109 toán lớp 3 lên 4 toán lớp 3 lên 4 có đáp án. toán lớp 3 lên 4 nâng cao toán lớp 3 lên lớp 4 có lời giải toán ôn lớp 3 lên 4 toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 top 3 đề thi giữa kì 1 toán 9 đề thi cấp 3 môn toán đề thi cấp 3 môn toán 2019 hưng yên đề thi cấp 3 môn toán tỉnh hưng yên đề thi giữa kì 1 toán 3 có đáp án đề thi giữa kì 1 toán 3 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 3 violet đề thi hệ thống thông tin kế toán 3 ueh đề thi hk1 toán 3 có đáp án đề thi hk1 toán 3 violet đề thi hk2 toán 7 quận 3 đề thi hk2 toán 9 quận 3 đề thi hk2 toán lớp 3 violet đề thi học kì 2 toán 3 mới nhất đề thi học kì 2 toán 3 violet đề thi học kì ii toán 3 đề thi hsg toán 3 có đáp án đề thi kế toán tài chính 3 ueh đề thi kì i toán 3 đề thi môn toán 3 học kì 1 đề thi môn toán 3 học kì 2 đề thi olympic toán 3 đề thi thử toán lần 3 thpt yên phong đề thi toán 3 đề thi toán 3 cuối học kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 2 đề thi toán 3 cuối năm đề thi toán 3 giữa kì 1 đề thi toán 3 giữa kì 2 đề thi toán 3 hk1 đề thi toán 3 học kì 1 đề thi toán 3 học kì 2 đề thi toán 3 học kì 2 có đáp án đề thi toán 3 kì 1 đề thi toán 3 kì 2 đề thi toán 3 nâng cao đề thi toán 3 spkt đề thi toán 7 hk1 quận 3 đề thi toán 8 hk2 quận 3 đề thi toán 8 quận 3 đề thi toán 9 hk1 quận 3 đề thi toán 9 quận 3 đề thi toán amc lớp 3 đề thi toán cấp 3 đề thi toán cấp 3 có đáp án đề thi toán cấp 3 hải dương đề thi toán cấp 3 hải dương 2018 đề thi toán cấp 3 hải dương năm 2020 đề thi toán cấp 3 hải phòng đề thi toán cấp 3 hải phòng 2020 đề thi toán cấp 3 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2018 đề thi toán cấp 3 năm 2019 đề thi toán cấp 3 năm 2019 hải phòng đề thi toán cấp 3 năm 2020 đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc giang đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc ninh đề thi toán cấp 3 năm 2020 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2021 đề thi toán cấp 3 nghệ an đề thi toán cấp 3 ở mỹ đề thi toán cấp 3 thái bình đề thi toán cấp 3 thanh hóa đề thi toán cấp 3 thành phố hồ chí minh đề thi toán cấp 3 tỉnh bắc giang đề thi toán cấp 3 tỉnh thái bình đề thi toán giữa hk1 lớp 3 đề thi toán hk2 lớp 8 quận 3 đề thi toán học sinh lớp 3 đề thi toán imas lớp 3 đề thi toán iq lớp 3 đề thi toán khối 3 học kì 2 đề thi toán lớp 3 có lời giải đề thi toán lớp 3 có đáp án đề thi toán lớp 3 cuối năm đề thi toán lớp 3 dành cho học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 giữa học đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 đề thi toán lớp 3 hk2 đề thi toán lớp 3 hk2 mới nhất đề thi toán lớp 3 học kì 1 đề thi toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 1 violet đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 học kì i đề thi toán lớp 3 học kì ii đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2020 đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì 2 có đáp án đề thi toán lớp 3 kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì ii đề thi toán lớp 3 miễn phí đề thi toán lớp 3 năm 2020 đề thi toán lớp 3 năm 2021 đề thi toán lớp 3 nâng cao đề thi toán lớp 3 online đề thi toán lớp 3 tập 1 đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 3 theo thông tư 22 đề thi toán lớp 3 tiếng anh đề thi toán lớp 3 trên mạng đề thi toán lớp 3 violet đề thi toán lớp 3 vòng 10 đề thi toán lớp 3 vòng 16 đề thi toán sasmo lớp 3 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2020 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2021 đề thi toán singapore lớp 3 đề thi toán song ngữ lớp 3 đề thi toán tư duy lớp 3 đề thi toán violympic lớp 3 cấp thành phố đề toán lớp 3 lên lớp 4. đề toán thi cấp 3 vĩnh phúc
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top