- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
5 Đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word, pdf gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống về ở dưới.
Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)
b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là: (M1 - 0,5 điểm)
c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế? (M2 - 0,5 điểm)
d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)
Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)
Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?
..........................................................................................................
Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
..........................................................................................................
Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.
..........................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.
Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
31728 + 15643 42907 – 29086 17193 × 4 69584 : 3
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…
Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó.
Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3)
Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm)
Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm)
Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)
A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………… Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3…….. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 1)KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
|
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 65 420 | B. 66 420 | C. 57 273 | D. 8141 |
35 phút | 25 phút | 10 giờ 35 phút | 15 phút |
A. 456 hộp | B. 466 hộp | C. 476 hộp | D. 16 416 hộp |
42cm2 | B. 294cm2 | C. 252cm2 | D.26cm2 |
2dm…30cm |
5dm4cm…54cm |
72kg …7200g |
5500g …. 5kg |
2l × 2 ……. 400ml |
1200ml …….12l |
205mm×4 … 82cm |
6000g : 3 …. 3kg |
> |
= |
< |
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)
Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?
..........................................................................................................
Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
..........................................................................................................
Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.
..........................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng | |
Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng | |
Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng. | |
Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng |
Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
31728 + 15643 42907 – 29086 17193 × 4 69584 : 3
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…
Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)
472 - = 50 : 5 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ | : 4 = 1234 dư 3 ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ |
Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó.
Bài giải
Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3)
Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………
Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3)
6 giờ 20 phút | 9 giờ kém 15 phút |
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………… Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3…….. Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm ......... MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 2)KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
|
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm)
A. Ngày 26 | B. Ngày 27 | C. Ngày 28 | D. Ngày 13 |
A. 104cm | B. 105cm | C. 106cm | D. 107cm |
A. 10 giờ 5 phút | B. 1 giờ 50 phút |
C. 10 giờ 7 phút | D. 1 giờ 52 phút |
A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)
Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây. | |
Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành. | |
Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành. | |
Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi. |
- Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
- 5 180cm : 5 ……… 510cm × 2
- 30 452 cm2 + 12 657 cm2 ….. 43 109 cm2
- 48 000g ………. 12kg : 2 × 7
- 5 290 ngày …….. 755 tuần
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
a, 57 195 + 23 584 b, 85 021 - 38 534c, 60 462 × 4d, 71 235: 5
Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)
42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
Câu 6.(1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2)
Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 3)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1)
A. 70 703 B. 70 073 C. 77 073 D. 70 730
A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105
A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = ..… (M2)
A. 56 B. 58 C. 57 D. 59
a) 2 003cm .... 2m 3cm b) 1002 × 9 …. 1206 × 8
c) 13 tháng .... 1 năm d) 23045 : 5 ... 3552 + 1057
Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2)
77 570 : 754 670 : 311 579 : 942 906 : 432 165 : 865 038 : 523 567 : 212 035 : 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
.. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..................................................................................................................................30 472 + 61 80691 752 – 6 3285 143 × 37 014 : 7
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2)
97 678 – 5016 × 8
...............................................................
...............................................................
...............................................................93 213 : 3 × 2
..............................................................
..............................................................
..............................................................(35 505 -15 500) : 5
...............................................................
...............................................................
.................................................................63 828 : 2 + 5162
..............................................................
..............................................................
..............................................................
Có 48 cái bánh xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bánh? (Số cái bánh trong mỗi hộp là như nhau)
Bài giải
Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)
Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất?
..........................................................................................................
Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? ............................................
Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu?
......................................................................................................... ‘
Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? ............................
Câu 8. (0,5 điểm) Trong bài làm kiểm tra có tất cả 20 câu, một câu đúng được
cộng 5 điểm, một câu sai bị trừ 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hỏi Linh đã làm đúng bao nhiêu câu? (M3)
16 câu17 câu18 câu19 câu
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 4)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1)
2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1)A. 8000B. 800C. 80 D. 8
A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980
A. 13 000 đồng B. 7000 đồng C. 8000 đồng D. 10 500 đồng
A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2
: 4x 8: 5- 10 820+ 23 658
12 412
15 000 đồng 70 000 đồng 10 000 đồng 25 000 đồng 24 000 đồng
- Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000 đồng nữa.
Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
45 378 + 37 45660 157 – 56 2498206 × 612 545 : 5
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1)
Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
(M2)
12 234 x 223 061 x 481 129 : 310 150 x 657 240 : 5
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
65849 - = 12466 : 215 689 : = 5 (dư 4)...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
...............................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…...
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐiểmNhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1)
A. 32 467 B. 32 476
A 8 cm B
5cm
D C
D. 32 764
A. 26cm2 B. 13 cm2
C. 40cm2 D. 40 cm2
3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2)
35 phút 25 phút 10 giờ 35 phút 15 phút
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2)
A 12 cm B
7cm
D CM N
8cm
Q P
Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2.
Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (M2)
339520833925114325216828091224346563102999021040 1902 + 2023 5 029 + 4 961 71224 -50184 6 249 : 313 042 × 46214 - 3405 8123 + 4120 27 918 : 92 328 × 2
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
a) 71584 – 38439b) 37426 + 7958c) 5129 × 6d) 14847: 7
Câu 5. (1 điểm) Bình và Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra. (M2)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..............................................…............................................................................…..............................................…...............................
Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2)
Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Câu 7. (1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3)
60 000 đồng
- Giá tiền chiếc bánh kem là: ………………………….
- Giá tiền 1 hộp kẹo là: ………………………………..
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!