Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA . Đây là bộ 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA được chọn lọc mới nhất file word.


SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 1, NĂM 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 Môn: ĐỊA LÍ

Mã đề: 101 Thời gian làm bài: 50 phút (Không tính thời gian phát đề)


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là

A. sông Hồng. B. sông Đồng Nai. C. sông Mê Công (ở Việt Nam). D. sông Thu Bồn.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. từ 101 - 200 người/km2. B. dưới 100 người/km2.

C. từ 201 - 500 người/km2 D. trên 500 người/km2

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.

Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thanh Thủy. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là

A. đông bắc – tây nam. B. vòng cung. C. đông – tây. D. tây bắc - đông nam.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?

A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?

A. Sin Chải, Sơn La, Hủa Phan. B. Sin Chải, Sơn La, Đồng Văn.

C. Sin Chải, Sơn La, Mộc Châu. D. Sìn Chải, Sơn La, Di Linh.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Gianh B. Sông Đà rằng

C.
Sông Xê Xan D. Sông Trà Khúc.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. tháng 10, tháng 8, tháng 10. B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.

C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết các dãy núi thuộc vùng Tây Bắc?

A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.

C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca

Câu 13: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là

A. đầm phá, cồn cát, vùng thấp trũng, các gò đồi.

B. cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng đã được bồi tụ.

C. cồn cát, đầm phá, đồng bằng đã được bồi tụ, vùng thấp trũng.

D. đồng bằng đã được bồi tụ, vùng trũng thấp,cồn cát, đầm phá.

Câu 14: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:

A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa

B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân

C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi

D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới

Câu 15: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018


Quốc gia
Ma-lai-xi-a
In-đô-nê-xi-a
Mi-an-ma
Thái Lan
Tỉ lệ sinh (o/oo)
16​
18​
18​
11​
Tỉ lệ tử (o/oo)
5​
7​
8​
8​
Dựa vào bảng số liệu cho biết, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốc gia năm 2018?

A. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao thứ hai.

B. Thái Lan có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.

C. Mi-an-ma có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất.

D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM​

Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676​
989​
+678​
Huế
2868​
1000​
+1868​
TP. Hồ Chí Minh
1931​
1686​
+245​
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng

A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế.

D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 17: Hiện nay, mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh

A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao

C. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.

D. Quy mô dân số đông và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao

Câu 18: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động. B. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.

C. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ. D. còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh.

Câu 19: Cho biểu đồ



NHIỆT LƯỢNG, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI​

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?

A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.

B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.

C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 12,50C.

Câu 20: Cho biểu đồ:


(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

B. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

Câu 21: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.

B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.

D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.

Câu 22: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đặc điểm

A. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. B. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.

C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.

Câu 23: Gió Tín phong ở nước ta có đặc điểm

A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

B. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

C. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa

D. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau.

Câu 24: Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là TH

A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. bị chia cắt do tác động của dòng chảy.

C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. D. độ cao khoảng từ 100m đến 200m.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây nằm trên cao nguyên Pleiku?

A. Hồ Ba Bể. B. Hồ Lák C. Biển Hồ. D. Hồ Hòa Bình.

Câu 26: Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của

A. gió Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, bão.

B. gió mùa Tín phong bán cầu Bắc, địa hình đồi núi, áp thấp nhiệt đới.

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Nam.

D. gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết giai đoạn 1976 – 2007, dân số nước ta

A. Tăng 2,82 lần. C. Tăng 32,41 triệu người.

C. Tăng 1,73 lần. D. Tăng 55 triệu người.

Câu 28: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền, từ Bắc vào Nam là do yếu tố

A. hình dạng lãnh thổ. B. khí hậu và hình thể.

C. hình thể và vị trí địa lí. D. vị trí địa lí và khí hậu.

Câu 29: Điều kiện quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

A. Điều kiện thời tiết, khí hậu thuận lợi

B. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

C. Hệ thống các cảng cá đáp ứng nhu cầu

D. Môi trường ở một số vùng biển được bảo vệ.

Câu 30: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào nửa sau mùa hè là

A. tây nam. B. đông nam. C. đông bắc D. tây bắc

Câu 31: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì

A.lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.

B. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
C. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.

Câu 32: Ý nào sau đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

A. Mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn.

B. Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

C. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

D. Mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn

Câu 33: Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất nông nghiệp của vùng

A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung

C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng Sông Cửu Long

Câu 34: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện nay là

A. xâm thực – bồi tụ. B. mài mòn – bồi tụ.

C. xói mòn – rửa trôi. D. xâm thực – mài mòn.

Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?

A. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.

B. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển.

C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.

D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp.

Câu 36: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do

A. điều kiện thuận lợi để phát triển. B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Câu 37: Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm

A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.

C. nhằm đa dạng các loại hình đào tạo. D. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 38: Đường bờ biển kéo dài và lãnh thổ hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, thể hiện ở

A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.

B. sự phân hoá Đông - Tây của tự nhiên khá rõ rệt.

C. tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.

D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.

Câu 39: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc, giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa và hướng của các dãy núi.

B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng của gió mùa và sự thay đổi theo độ cao địa hình
D. ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 40: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do

A. thủy sản phong phú. B. lao động kinh nghiệm

C.
tàu thuyền, ngư cụ tốt. . D. Công nghiệp chế biến phát triển.







-----------HẾT----------

HỌ TÊN:………………………………………………….SBD :………PHÒNG THI:……



Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm​

1652846391547.png



XEM THÊM:





 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----ĐỊA_ĐỀ KS THÁNG 2.rar
    2.6 MB · Lượt xem: 0
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề ôn thi thpt quốc gia môn địa 2020 bộ đề thi thpt môn địa bộ đề thi thpt quốc gia môn địa lý 2020 bộ đề thi thpt quốc gia môn địa lý 2021 bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa bộ đề thi địa thpt quốc gia bộ đề thi địa thpt quốc gia 2019 bộ đề thi địa thpt quốc gia 2021 các đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa câu hỏi đề thi địa thpt quốc gia 2021 cấu trúc đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 cấu trúc đề thi địa thpt quốc gia 2020 cấu trúc đề thi địa thpt quốc gia 2021 chữa đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa chữa đề thi thpt quốc gia 2021 môn địa chữa đề thi địa thpt quốc gia 2021 file đề thi thpt quốc gia 2021 môn địa file đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa file đề thi địa thpt quốc gia 2020 giải đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa giải đề thi địa thpt quốc gia 2020 giải đề thi địa thpt quốc gia 2021 kết quả đề thi địa thpt quốc gia 2021 kết quả đề thi địa thpt quốc gia 2020 luyện đề thi địa thpt quốc gia 2020 luyện đề thi địa thpt quốc gia 2021 ma trận đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 sửa đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2020 đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2021 đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2021 tuyensinh247 đáp án đề thi địa thpt quốc gia năm 2021 đáp an đề địa thi thử thpt quốc gia 2020 đề cương địa thi thpt quốc gia 2020 đề cương địa thi thpt quốc gia 2021 đề ôn thi địa thpt quốc gia 2021 đề thi chính thức môn địa thpt quốc gia 2021 đề thi học sinh giỏi địa thpt đề thi hsg địa thpt đề thi khảo sát thpt quốc gia 2020 môn địa đề thi lịch địa thpt quốc gia 2021 đề thi minh họa thpt quốc gia 2020 môn địa đề thi minh họa thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi môn địa thpt quốc gia 2021 đề thi môn địa thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi sử thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi sử địa thpt quốc gia 2020 đề thi sử địa thpt quốc gia 2021 đề thi tham khảo thpt quốc gia 2020 địa lý đề thi tham khảo thpt quốc gia 2021 địa đề thi tham khảo thpt quốc gia 2021 địa lý đề thi thpt môn địa đề thi thpt môn địa năm 2017 đề thi thpt quốc gia 2019 môn địa file word đề thi thpt quốc gia 2019 môn địa pdf đề thi thpt quốc gia 2020 môn sử địa đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa có đáp an đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa file word đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa đợt 2 đề thi thpt quốc gia môn địa 2020 pdf đề thi thpt quốc gia năm 2021 môn địa đề thi thpt quốc gia năm 2021 môn địa lý đề thi thử môn địa thpt quốc gia 2021 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa violet đề thi thử thpt quốc gia 2020 địa lý đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa online đề thi thử thpt quốc gia năm 2020 môn địa đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn địa đề thi thử địa lý thpt quốc gia 2020 đề thi thử địa thpt đề thi thử địa thpt 2021 đề thi thử địa thpt quốc gia 2020 đề thi thử địa thpt quốc gia 2020 lần 2 đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 các trường đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 hà nội đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 nam định đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 online đề thi toán thpt quốc gia 2020 địa đề thi tốt nghiệp thpt 2021 địa lý đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2010 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2013 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2018 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2019 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2020 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa 2021 đề thi tốt nghiệp thpt môn địa năm 2021 đề thi và đáp án môn địa thpt 2020 đề thi và đáp án môn địa thpt 2021 đề thi và đáp án địa thpt quốc gia 2020 đề thi và đáp án địa thpt quốc gia 2021 đề thi văn thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi văn thpt quốc gia 2021 địa đề thi địa 12 thpt đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2019 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2020 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2021 đề thi địa lý 2020 đề thi địa lý thpt năm 2020 đề thi địa lý thpt quốc gia đề thi địa lý thpt quốc gia 2017 đề thi địa lý thpt quốc gia 2018 đề thi địa lý thpt quốc gia 2019 đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 mã 305 đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 mã 314 đề thi địa lý thpt quốc gia 2021 đề thi địa lý thpt quốc gia 2021 mã 301 đề thi địa lý thpt quốc gia 2021 mã 311 đề thi địa lý thpt quốc gia 2021 mã 318 đề thi địa lý thpt quốc gia 2021 mã 321 đề thi địa thpt đề thi địa thpt 2020 đề thi địa thpt năm 2020 đề thi địa thpt quốc gia đề thi địa thpt quốc gia 2018 đề thi địa thpt quốc gia 2018 có đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2019 đề thi địa thpt quốc gia 2019 có đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2020 đề thi địa thpt quốc gia 2020 chính thức đề thi địa thpt quốc gia 2020 có đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2020 không đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2020 lần 1 đề thi địa thpt quốc gia 2020 lần 2 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 301 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 302 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 303 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 305 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 309 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 311 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 314 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 320 đề thi địa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi địa thpt quốc gia 2020 đợt 2 đề thi địa thpt quốc gia 2021 đề thi địa thpt quốc gia 2021 có đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2021 không đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 304 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 307 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 309 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 310 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 311 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 312 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 313 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 321 đề thi địa thpt quốc gia 2021 pdf đề thi địa thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi địa thpt quốc gia có đáp án đề thi địa thpt quốc gia năm 2020 đề địa thi thử thpt quốc gia 2019 đề địa thi thử thpt quốc gia 2020 đề địa thi thử thpt quốc gia 2021 đề địa thpt quốc gia 2021
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,719
    Thành viên mới nhất
    Uyendinh

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top