- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bài kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 môn tiếng việt có đáp án năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải bài kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 môn tiếng việt về ở dưới.
Ngày thi: / / 2023 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn thi: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2023– 2024
Họ và tên học sinh:.................................................................................Lớp 1A3
Trường Tiểu học Thị Trấn Vân Canh.
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1. Đọc các vần(1 điểm): ôp, ươp , ong , iêng.
2. Đọc các từ (1 điểm): chiếc lược, hộp bút, đua ngựa, nắng vàng.
3. Đọc câu(2 điểm): Chị Hương chỉ cho Bi vẽ ngựa trên đồng cỏ.
4. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (3 điểm):
(GV chọn 1 đoạn bất kì trong sách và yêu cầu học sinh đọc, trả lời câu hỏi)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài: Đầm sen.
Nhà Dế Mèn ở bên đầm sen. Mùa hè đến, sen nở thơm ngát. Lá sen, búp sen đu đưa khi gió về. Đó là chỗ cá cờ, cá rô nô đùa, có cả đàn bướm cùng múa lượn. Đêm đến, Dế Mèn rủ các bạn cùng ca hát và tập đàn râm ran cả một góc.
Câu 1: Trong bài “Đầm sen” có mấy câu? (1 điểm).
A. 4 câu C. 5 câu
B. 6 câu. D. 7 câu
Câu 2: Nhà Dế Mèn ở đâu ? (1 điểm).
A. Bên hồ nước C. Ở biển lớn
B. Trong ao làng D. Ở bên đầm sen
Câu 3: Tìm và viết tiếng có chứa vần âm trong bài đọc.( 1 điểm)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm )(35 phút)
I. Viết: ( 7 điểm)
Câu 4: (1 điểm): Viết vần : iêt, ân , yêng, uôn
Câu 5: (2 điểm): Viết từ : góc sân, tấm gương , muông thú , múa sạp.
Câu 6: (4 điểm): Viết câu : Sáng sớm, những giọt sương còn đọng trên lá.
II.Bài tập:( 3 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước từ viết đúng chính tả.
A. xửa se B. sữa xe
C. xửa xe D. sửa xe
Câu 8. (1 điểm): Ghép đúng các tiếng tạo thành từ:
Câu 9.(1 điểm): Chọn từ thích hợp (sên, sen) để điền vào chỗ chấm.
Đi chậm như ………... ………nở kín mặt hồ .
A - KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1. Đọc vần : (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (0,25điểm/ vần)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không được điểm
2. Đọc từ 1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định (0,25điểm/ từ)
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp.
3 . Đọc câu 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp.
4. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi3điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy(2 điểm)
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp
- Trả lời được câu hỏi (1điểm ).
II. Đọc hiểu(3 điểm)
Câu 1: (1 điểm). C. 5 câu.
Câu 2: (1 điểm). D. Ở bên đầm sen.
Câu 3: Tìm và viết tiếng có chứa vần âm trong bài đọc.
Viết đúng mỗi tiếng ghi 0,5 điểm: đầm, râm.
B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm): 35 phút
I. Viết: ( 7 điểm)
Ngày thi: / / 2023 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn thi: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2023– 2024
Họ và tên học sinh:.................................................................................Lớp 1A3
Trường Tiểu học Thị Trấn Vân Canh.
Điểm bài thi (số) | Điểm bài thi (chữ) | Nhận xét của giáo viên |
ĐỀ CHÍNH THỨC
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1. Đọc các vần(1 điểm): ôp, ươp , ong , iêng.
2. Đọc các từ (1 điểm): chiếc lược, hộp bút, đua ngựa, nắng vàng.
3. Đọc câu(2 điểm): Chị Hương chỉ cho Bi vẽ ngựa trên đồng cỏ.
4. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (3 điểm):
(GV chọn 1 đoạn bất kì trong sách và yêu cầu học sinh đọc, trả lời câu hỏi)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài: Đầm sen.
Nhà Dế Mèn ở bên đầm sen. Mùa hè đến, sen nở thơm ngát. Lá sen, búp sen đu đưa khi gió về. Đó là chỗ cá cờ, cá rô nô đùa, có cả đàn bướm cùng múa lượn. Đêm đến, Dế Mèn rủ các bạn cùng ca hát và tập đàn râm ran cả một góc.
Câu 1: Trong bài “Đầm sen” có mấy câu? (1 điểm).
A. 4 câu C. 5 câu
B. 6 câu. D. 7 câu
Câu 2: Nhà Dế Mèn ở đâu ? (1 điểm).
A. Bên hồ nước C. Ở biển lớn
B. Trong ao làng D. Ở bên đầm sen
Câu 3: Tìm và viết tiếng có chứa vần âm trong bài đọc.( 1 điểm)
I. Viết: ( 7 điểm)
Câu 4: (1 điểm): Viết vần : iêt, ân , yêng, uôn
Câu 5: (2 điểm): Viết từ : góc sân, tấm gương , muông thú , múa sạp.
. Viết từ: (1 điểm ) | |||||||||||||||||
. Viết từ: (1 điểm ) | |||||||||||||||||
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước từ viết đúng chính tả.
A. xửa se B. sữa xe
C. xửa xe D. sửa xe
Câu 8. (1 điểm): Ghép đúng các tiếng tạo thành từ:
|
| |||||
| ||||||
| ||||||
Câu 9.(1 điểm): Chọn từ thích hợp (sên, sen) để điền vào chỗ chấm.
Đi chậm như ………... ………nở kín mặt hồ .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 1A3
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 1A3
A - KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1. Đọc vần : (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (0,25điểm/ vần)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không được điểm
2. Đọc từ 1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định (0,25điểm/ từ)
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp.
3 . Đọc câu 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp.
4. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi3điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy(2 điểm)
- Đọc sai hoặc không đọc được, tùy vào tốc độ đọc và mức độ sai sót của học sinh mà GV linh động ghi điểm phù hợp
- Trả lời được câu hỏi (1điểm ).
II. Đọc hiểu(3 điểm)
Câu 1: (1 điểm). C. 5 câu.
Câu 2: (1 điểm). D. Ở bên đầm sen.
Câu 3: Tìm và viết tiếng có chứa vần âm trong bài đọc.
Viết đúng mỗi tiếng ghi 0,5 điểm: đầm, râm.
B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm): 35 phút
I. Viết: ( 7 điểm)