BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 - I LEARN SMART WORLD được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. VOCABULARY
Lesson 1
Lesson 2
Lesson 3
B. GRAMMAR
I. Present Simple for habits
1. Cách dùng:
We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.
Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.
Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)
In (your) free time, on the weekends,…
2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định:
* Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
UNIT 1: FREE TIME
A. VOCABULARY
Lesson 1
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
1 | bake | (v) | /beɪk/ | Nướng, nung |
2 | collect | (v) | /kəˈlɛkt/ | Sưu tập, thu thập |
3 | comic | | /ˈkɑmɪk/ | Truyện tranh |
4 | game | | /geɪm/ | Trò chơi |
5 | model | | /ˈmɑdəl/ | Mô hình |
6 | online | (adj) | /ˈɔnˌlaɪn/ | Trực tuyến |
7 | soccer | | /ˈsɑkər/ | Môn bóng đá |
8 | sticker | | /ˈstɪkər/ | Nhãn dán |
9 | vlog | | /vlog/ | Nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video |
Lesson 2
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
10 | bowling alley | | /ˈboʊlɪŋ ˈæli/ | Khu trò chơi bowling |
11 | fair | (v) | /fɛr/ | Hội vui chơi giải trí, phiên chợ |
12 | ice rink | | /aɪs rɪŋk/ | Sân trượt băng |
13 | market | | /ˈmɑrkət/ | Chợ |
14 | sports center | | /spɔrts ˈsɛntər/ | Trung tâm thể thao |
15 | theater | | /ˈθiətər/ | Nhà hát |
16 | water park | | /ˈwɔtər pɑrk/ | Công viên nước |
Lesson 3
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
17 | availability | | /əˌveɪləˈbɪləti/ | Khả năng và thời gian để làm việc gì |
18 | extreme sport | | /ɛkˈstrim spɔrt/ | Thể thao mạo hiểm |
19 | invitation | | /ˌɪnvɪˈteɪʃən/ | Sự mời gọi, lời mời |
20 | rock climbing | | /rɑk ˈklaɪmɪŋ/ | Trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá) |
21 | safety equipment | | /ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị an toàn |
22 | skateboarding | | /ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/ | Trò trượt ván |
23 | surfing | | /ˈsɜrfɪŋ/ | Trò lướt sóng |
24 | zorbing | | /ˈzɔːrbɪŋ/ | Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt |
I. Present Simple for habits
1. Cách dùng:
We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.
Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.
Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)
In (your) free time, on the weekends,…
2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định:
S + V (s/es) + O | Ví dụ |
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo | I collect stickers. We play soccer on the weekends. You watch TV every day. They bake cakes every Sundays. My children build models in their free time. ….………………………………………………… |
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) | He usually reads comics. She does the housework every day. ….………………………………………………… |
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)