BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. VOCABULARY
1. Vocabularies
2. Collocations
3. Word form
B. PRONUNCIATION
C. GRAMMAR
A. VOCABULARY
1. Vocabularies
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1 | Affect | v | /əˈfekt/ | Ảnh hưởng |
2 | Balance | n | /ˈbæləns/ | Sự cân bằng |
3 | Bracelet | n | /'breɪslət/ | Vòng tay |
4 | Ban | v | /bæn/ | Cấm |
5 | Craft kit | n | /krɑːft kɪt / | Bộ dụng cụ làm thủ công |
6 | Comic | n | /ˈkɒmɪk/ | Truyện tranh |
7 | Community | n | /kəˈmjuːnəti/ | Cộng đồng |
8 | Cruel | adj | /'kru:əl/ | Độc ác |
9 | Competitive | adj | /kəmˈpetətɪv/ | Mang tính cạnh tranh |
10 | DIY = Do it yourself | abr | /di:aɪ'waɪ/ | Tự làm |
11 | Data | n | /'deɪtə/ | Dữ liệu |
12 | Do harm to ST/SB | n, v | /hɑːrm/ | Làm hại đến... |
13 | (Be) harmful | adj | /hɑːrmfl/ | Có hại đối với... |
14 | Eye-tiredness | n | /aɪ ˈtaɪərdnəs/ | Sự mỏi mắt |
15 | Folk song | n | /ˈfəʊk sɒŋ/ | Nhạc dân ca |
16 | Fold | v | /fəʊld/ | Gập, gấp |
17 | Get irritated | v | /get' ɪrɪteɪtɪd/ | Nổi cáu; cáu gắt |
18 | (Be) hooked (on) | adj | /hʊkt/ | Rất thích cái gì/ làm gì |
19 | Effect | n | /ɪ'fekt/ | Sự ảnh hưởng |
20 | Hang out | v | /hæŋ aʊt/ | Đi chơi |
21 | Knitting kit | n | /'nɪtɪŋ kɪt/ | Bộ dụng cụ đan len |
22 | Keep in touch | v | /ki ɪn tʌtʃ/ | Giữ liên lạc |
23 | Improve | v | /ɪm'pru:v/ | Cải thiện |
24 | Leisure | n | /ˈleʒər/ | Thời gian rảnh |
25 | Melody | n | /'melədɪ/ | Giai điệu |
26 | Message | v | /ˈmesɪdʒ/ | Gửi tin nhắn |
27 | Muscle | n | /ˈmʌsl/ | Cơ bắp |
28 | Make origami | v | /meik ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | Xếp giấy, gấp giấy |
29 | Positive | adj | /ˈpɒzətɪv/ | Tích cực |
30 | Pronounce | v | /prəˈnaʊns/ | Phát âm |
31 | Puzzle | n | / pʌzl/ | Trò chơi câu đố |
32 | Rely (on) | v | /rɪ’laɪ/ | Phụ thuộc (vào) |
33 | Relax | v | /rɪ’Iæks/ | Thư giãn |
34 | Relaxed | adj | / rɪ’Iækst/ | Cảm thấy thư giãn |
35 | Resort | n | /rɪˈzɔːrt/ | Khu nghỉ dưỡng |
36 | Prefer ST (to ST) | v | /prɪˈfɜːr/ | Thích cái gì (hơn cái gì) |
37 | Preference | n | /'prefərəns/ | Sự yêu thích |
38 | Savings | n | /ˈseɪvɪŋz/ | Tiên tiết kiệm |
39 | Satisfy | v | /ˈsætɪsfaɪ/ | Làm ai đó hài lỏng, thỏa mãn |
40 | Snowboarding | n | /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ | Trượt tuyết bằng ván |
41 | Surf | v | /sɜːf/ | Lướt (mạng Internet) |
42 | Social | adj | /ˈsəʊʃl/ | Về xã hội |
43 | Socialise (with) | v | /ˈsəʊʃəlaɪz/ | Hòa đồng (với) |
44 | Solution | n | /səˈluːʃn/ | Giải pháp |
45 | Stay in shape | v | / steɪ ɪn ʃeɪp/ | Giữ dáng |
46 | Strange (to) | adj | /streɪndʒ/ | Lạ lẫm (đối với ai đó) |
47 | Trick | n | /trɪk/ | Mẹo |
48 | Tool | n | /tu:l/ | Công cụ; dụng cụ |
49 | Total | adj | /ˈtəʊtl/ | Tông cộng |
50 | Volunteer | n, v | /ˌvɒlənˈtɪər/ | Tình nguyên viên, tình nguyên làm gì |
51 | Virtual | adj | /ˈvɜːrtʃuəl/ | Ảo |
2. Collocations
No. | Phrasal verb | Meaning |
1 | like + V-ing | thích làm gì đó |
be quite keen on + V-ing | ||
be a big fan of + Ving | ||
2 | intrigue somebody | làm cho ai đó thích thú, hứng thú |
3 | take part (in) | tham gia |
join ((with) somebody/something) | ||
participate (in) | ||
4 | cheer up | trở nên vui vẻ hơn |
5 | to blow off some steam (idiom) | giải tỏa căng thẳng |
6 | to take on new challenges | đón nhận những thử thách mới |
7 | spend time with family | dành thời gian cho gia đình |
8 | spend time outdoors | dành thời gian ở ngoài |
9 | take something up | bắt đầu một thói quen, sớ thích mới |
10 | tidy = clear up | dọn dẹp |
3. Word form
No. | Word | Part of speech | Meaning |
1 | Addict | n | Người nghiện, người say mê |
Addicted to | adj | Nghiện cái gì/ làm gì | |
Addictive | adj | Có tính gây nghiện | |
2 | Advertise | v | Quảng cáo |
Advertisement | n | Mẫu /cái quảng cáo | |
3 | Decide (to V) | v | Quyết định làm gì |
Decision | n | Sự quyết định | |
4 | Exist | v | Tồn tại |
Existence | n | Sự tồn tại | |
5 | Organise | v | Tổ chức (cải gì) |
| Organisation | n | Tổ chức |
B. PRONUNCIATION
| /ʊ/ | /uː/ |
Categories (Phân loại âm) | Nguyên âm ngắn | Nguyên âm dài |
How to pronounce (Cách phát âm) | Phát âm bằng cách tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. (Âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh tương tự âm “ư” của tiếng Việt.) | Khi phát âm âm /u:/, nên tạo khẩu hình môi tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. |
Letters (Dấu hiệu) | u (full), oo (wood), ou (could), o (woman) | oo (food), ue (blue), oe (shoe), ou (group), ew (new), u-e (use) |